Đăng nhập
 
Tìm kiếm nâng cao
 
Tên bài báo
Tác giả
Năm xuất bản
Tóm tắt
Lĩnh vực
Phân loại
Số tạp chí
 

Bản tin định kỳ
Báo cáo thường niên
Tạp chí khoa học ĐHCT
Tạp chí tiếng anh ĐHCT
Tạp chí trong nước
Tạp chí quốc tế
Kỷ yếu HN trong nước
Kỷ yếu HN quốc tế
Book chapter
Tạp chí trong nước 2019
Số tạp chí 4(2019) Trang: 767-774
Tạp chí: Tạp chí Công Nghệ Sinh học
Liên kết:

The demand for reliable methods for the quantification of intracellular bacteria is growing. Among modern methods such as PCR and flow cytometry, traditional methods including colony forming unit assay and immune-fluorescence are still the two most commonly techniques worldwide. In colony forming unit assay, there are variations among publications, making data results inconsistent across studies. The aim of this paper is to evaluate available techniques and develop improved protocols for the quantification of intracellular Listeria monocytogenes (LM) in vitro infection assay. This study has suggested different uptake time for phagocytic and non-phagocytic cells. Specifically, uptake time was determined at 0.5 hour after infection for RAW264.7 macrophages and 2 hours for L929 fibroblast host cells. To efficiently remove extracellular bacteria during infection period, gentamicin at high and low concentrations was used during the infection assay. High concentration of gentamicin was used to kill extracellular bacteria while low concentration of gentamicin was used to prevent secondary infection of host cells during the infection period. To obtain a more accurate number of alive LM from a large scale experiment, phosphate-buffered saline/PBS should be used rather than mili-Q (mQ) water to lyse the host cell as mQ water can kill additional bacteria unexpectedly. In immune-fluorescence, LM can be visualized by using either the LM expressing green fluorescence protein (GFP) or antibody against LM. To observed GFP signal, cells should be fixed with paraformaldehyde as methanol will rapidly dim the GFP signal. Findings from this study will benefit researchers engaged in both basic cell biology and infectious diseases.

Các bài báo khác
Số tạp chí chuyên san Nấm và Công nghệ sinh học ISSN: 0886-8566(2019) Trang: 8-13
Tạp chí: Tạp chí Di truyền và Ứng dụng,
Số tạp chí Chuyên san Nấm và Công nghệ sinh học(2019) Trang: 74-81
Tạp chí: Tạp chí Di truyền và Ứng dụng
Số tạp chí Chuyên san Nấm và Công nghệ sinh học(2019) Trang: 82-87
Tạp chí: Tạp chí Di truyền và Ứng dụng
Số tạp chí Chuyên san Nấm và Công nghệ sinh học(2019) Trang: 101-106
Tạp chí: Tạp chí Di truyền và Ứng dụng
Số tạp chí 35(2019) Trang: 1-15
Tạp chí: VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology
Số tạp chí XXVI(2019) Trang: 22-28
Tạp chí: Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y
Số tạp chí 109(2019) Trang: 189-192
Tạp chí: Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
Số tạp chí 107(2019) Trang: 149-154
Tạp chí: Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam
Số tạp chí 12(2019) Trang: 152-157
Tạp chí: Vietnam Journal of Construction
Số tạp chí 499(2019) Trang: 47-56
Tạp chí: Nghiên cứu kinh tế
Số tạp chí 07(2019) Trang: 120-131
Tạp chí: Nghiên cứu khoa học và phát triển kinh tế
Số tạp chí 7(03)(2019) Trang: 57-64
Tạp chí: Tạp chí Khoa học Kinh tế, Trường đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Số tạp chí 36(2019) Trang: 19-23
Tạp chí: Kinh tế và Dự báo


Vietnamese | English






 
 
Vui lòng chờ...