Đăng nhập
 
Tìm kiếm nâng cao
 
Tên bài báo
Tác giả
Năm xuất bản
Tóm tắt
Lĩnh vực
Phân loại
Số tạp chí
 

Bản tin định kỳ
Báo cáo thường niên
Tạp chí khoa học ĐHCT
Tạp chí tiếng anh ĐHCT
Tạp chí trong nước
Tạp chí quốc tế
Kỷ yếu HN trong nước
Kỷ yếu HN quốc tế
Book chapter
Tạp chí quốc tế 2015
Số tạp chí 29(2015) Trang: 1-19
Tạp chí: Food Biotechnology

Six methodologies for extracting DNA in cocoa and cocoa-derived products (cocoa leaves, cocoa beans, cocoa powder, cocoa butter, cocoa mass, and dark chocolate) are described. These DNA extraction methods included four commercial kits DNeasy Plant kit, DNeasy Plant kit with polyvinyl polypyrrolidone (PVPP), QIAamp DNA Stool kit, Wizard Genomic DNA kit, and two CTAB based methods, CTAB-Proteinase K procedure and CTAB-SDS (sodium dodecyl sulfate) procedure. The DNA yield, purity, and quality for six different cocoa matrices are discussed. The yield and purity were determined through spectrophotometry. Three different conventional PCR reactions were used to assess the quality of the DNA extracted. The Wizard Genomic DNA kit and the CTAB-Proteinase K method were found to be the best for DNA quality and PCR detection in cocoa leaves. The CTAB-Proteinase K procedure is highly recommended for cocoa beans, while the Wizard Genomic DNA kit revealed the best PCR performance when applied to cocoa powder. The cocoa butter matrix gave the lowest DNA yield, purity, and amplification results for all the examined extraction methods. The QIAamp DNA Stool kit and the CTAB-SDS method showed the best result for PCR detection of cocoa mass. The Wizard Genomic DNA kit and the CTAB-SDS method showed the best PCR performance for dark chocolate. In general, the two CTAB based methods, namely the CTAB-Proteinase K and the CTAB-SDS were suitable for the DNA extraction of all types of cocoa-derived products with the exeption of cocoa butter. This evaluation can be especially useful for the detection of DNA in cocoa-derived samples.

Các bài báo khác
Số tạp chí Vol. 3 No. 4 April 2015(2015) Trang: 427-436
Tạp chí: International Journal of Education and Research , ISSN: 2201-6333 (Print) ISSN: 2201-6740 (Online)
Số tạp chí Vol. III, Issue 2 / May 2015(2015) Trang: 1883-1888
Tạp chí: EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH
Số tạp chí Volume 4, Issue 5, May 2015(2015) Trang: 83-87
Tạp chí: The International Journal Of Engineering And Science
Số tạp chí 4(2015) Trang:
Tạp chí: Mathematical Methods of Operations Research
Số tạp chí Vol.74(4)(2015) Trang: 1199-1224
Tạp chí: International Journal of Multimedia Tools and Applications
Số tạp chí Vol.2(1)(2015) Trang: 3-12
Tạp chí: Vietnam Journal of Computer Science
Số tạp chí 656-657(2015) Trang: 573-579
Tạp chí: Key Engineering Materials
Số tạp chí 11(2015) Trang: 26-30
Tạp chí: Aquaculture Asia Pacific
Số tạp chí 13(2015) Trang: 419-425
Tạp chí: International Journal of Control, Automation, and Systems
Số tạp chí 7(2015) Trang: 41-47
Tạp chí: Information Management and Business Review
Số tạp chí doi:10.1038/nclimate2469(2015) Trang: 167–174
Tạp chí: Nature Climate Change
Số tạp chí Volume 21, No 1, pp 90-100(2015) Trang: 90-100
Tạp chí: International Journal of Sciences: Basic and Applied Research
Số tạp chí 9(3), December 2014-February 2015, issue 9(2015) Trang: 276-280
Tạp chí: American International Journal of Research in Humanities, Art and Social Sciences
Số tạp chí 3(2015) Trang:
Tạp chí: Central European Journal of Operations Research
Số tạp chí 10(2015) Trang:
Tạp chí: Optimization: A Journal of Mathematical Programming and Operations Research
Số tạp chí Vol. II, Issue 11/ February 2015(2015) Trang: 14561-14564
Tạp chí: EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH
Số tạp chí Vol. 3 No. 1 January 2015(2015) Trang: 463-474
Tạp chí: International Journal of Education and Research , ISSN: 2201-6333 (Print) ISSN: 2201-6740 (Online)
Số tạp chí 5(2015) Trang: 202-217
Tạp chí: Asian Economic and Financial Review
Số tạp chí 3(2015) Trang: 425-433
Tác giả: Vương Quốc Duy
Tạp chí: Sociology and Anthropology


Vietnamese | English






 
 
Vui lòng chờ...