Đăng nhập
 
Tìm kiếm nâng cao
 
Tên bài báo
Tác giả
Năm xuất bản
Tóm tắt
Lĩnh vực
Phân loại
Số tạp chí
 

Bản tin định kỳ
Báo cáo thường niên
Tạp chí khoa học ĐHCT
Tạp chí tiếng anh ĐHCT
Tạp chí trong nước
Tạp chí quốc tế
Kỷ yếu HN trong nước
Kỷ yếu HN quốc tế
Book chapter
Tạp chí quốc tế 2019
Số tạp chí 6(2019) Trang: 55-61
Tạp chí: International Journal of Advances in Agricultural Science and Technolog
Liên kết:

In recent years, rice crop intensification in Hau Giang province, which has put a lot of pressure and led to a great change in soil resources and its distribution. The previous soil map of the province (2008) has changed and out of date. Then The research aims: to identify the diagnostic horizons, properties, materials and to update the soil map. The field data was collected as soils profile description from 175 profiles, and 51 profiles for soil analysis. Soil classification was followed WRB 2006. The results shown that two major soil groups were found, in which four diagnostic horizons (Mollic, Umbric, Plinthic, and Sulfuric); one diagnostic property (Gleyic); and one diagnostic material (Sulfidic) were identified, and 15 soil types were classified. The Gleysols soil group have 14 soil types (hamoGL, hamoGL(hu), monplGL), (moGL(ptip), moGL(ntip), moGL(dtip), (umGL(ptio), huGL(ptio), umpplGL(ntio), umGL(ntio), huGL(ntio), umGL(dtio), (mowsGL(ntip), umwsGL(ntio)) total area of 9,551.32 ha, accounting for 59.34%; while Anthrosols soil group have one soil type (RGah) area of 66.252,91 ha, accounting for 40.66%. Soil name and soil map of Haugiang was updated according to WRB 2006 and can be used for further study and land use plan of province. Rice cultivation is dominated on most of Gleysols soil groups, while pineapple, sugarcane and fruit crops grow on the raised bed are mainly on Anthrosol soil group, where acid sulfate soil is dominated

Các bài báo khác
Số tạp chí 7/2019(2019) Trang: 309-316
Tạp chí: Journal of International Scientific Publications
Số tạp chí 661(2019) Trang: Open access
Tạp chí: IOP Conference Series: Materials Science and Engineering
Số tạp chí 2019(2019) Trang: Open access
Tạp chí: Asian Journal of Civil Engineering
Số tạp chí 24(9)(2019) Trang: 894-911
Tạp chí: Asia Pacific Journal of Tourism Research
Số tạp chí 15(11)(2019) Trang: 93-104
Tạp chí: Asian Social Science
Số tạp chí 11(4)(2019) Trang: 44-59
Tạp chí: Review of European Studies
Số tạp chí 243(2019) Trang: 95-104
Tạp chí: Journal of Environmental Management
Số tạp chí 6(2019) Trang: 61-69
Tạp chí: International Journal of Advances in Agricultural Science and Technolog
Số tạp chí 05(2019) Trang: 47-49
Tạp chí: International Journal of Innovative Studies in Sciences and Engineering Technology
Số tạp chí e5261(2019) Trang:
Tạp chí: Concurrency and Computation: Practice and Experience
Số tạp chí 2(2019) Trang: 44-51
Tác giả: Võ Văn Dứt
Tạp chí: Journal of Trade Science
Số tạp chí 32(2019) Trang: 1-13
Tạp chí: Arabian Journal of Mathematics


Vietnamese | English






 
 
Vui lòng chờ...