Đăng nhập
 
Tìm kiếm nâng cao
 
Tên bài báo
Tác giả
Năm xuất bản
Tóm tắt
Lĩnh vực
Phân loại
Số tạp chí
 

Bản tin định kỳ
Báo cáo thường niên
Tạp chí khoa học ĐHCT
Tạp chí tiếng anh ĐHCT
Tạp chí trong nước
Tạp chí quốc tế
Kỷ yếu HN trong nước
Kỷ yếu HN quốc tế
Book chapter
Bài báo - Tạp chí
Số 24b (2012) Trang: 18-25
Tải về

ABSTRACT

This study was conducted for 3 months to determine the effects of different water-exchanged regimes on growth and survival rate of mangrove snail Cerithidea obtusa. The experiment comprised 6 water-exchanged treatments at different day intervals of 1 (NT1), 3 (NT2), 5 (NT3), 7 (NT4), 10 (NT5) and 15 days (NT6) and was run triplicates per treatment. Twenty juvenile snails (20 ? L ? 25mm) and twenty adult snails (L ? 30mm) were cultured together in each PVC tank (~0.8m2). Results showed that water exchanges significantly affected on survival rates of both juvenile and adult snails (p<0.05). Highest survival rates were recorded in NT1 for both juvenile (43,3 %) and adult stage (66,7%). Survival rate of snail decreased when increased the day intervals of water exchanges. Daily growth rate of shell height (28 ?m/day) and shell weight (11,9 mg/day) of juvenile snails in NT1 was significantly higher than those from the others (p<0.05). Adult snails from NT1 and 2 also showed higher growth rate of shell height (34,0; 40,5 àm/day), width (9,6; 4,2 àm/day) and weight (20,6; 14,0 mg/day) compared to those from the other treatments (p<0.05). Findings from this study indicated that renewing water every 1 or 3 days resulted in high growth and survival rate of juvenile and adult mangrove snails.

Keywords: Mangrove snail, Cerithidea obtusa, culture, water exchange

Title: Effects of different water-exchanged regimes on growth and survival rate of mangrove snail Cerithidea obtusa

TóM TắT    

Nghiên cứu này được thực hiện trong 3 tháng nhằm đánh giá ảnh hưởng của các chế độ thay nước khác nhau đến sinh trưởng và tỷ lệ sống của ốc len (Cerithidea obtusa). Thí nghiệm được bố trí với 6 chế độ  thay nước khác nhau theo số ngày là 1 (NT1), 3 (NT2), 5 (NT3), 7 (NT4), 10  (NT5) và 15 (NT6) với 3 lần lặp lại cho mỗi nghiệm thức. Số lượng ốc được thả vào mỗi bể PVC (diện tích ~0,8m2) là 20 con nhỏ (20 ? L ? 25mm) và 20 con trưởng thành (L ? 30mm). Kết quả cho thấy chu kỳ thay nước đã ảnh hưởng rõ đến tỷ lệ sống của ốc len ở cả hai kích cỡ thí nghiệm (p<0,05). Tỷ lệ sống của ốc len giống (43,3%)  và trưởng thành (66,7%) đạt cao nhất ở nghiệm thức thay nước mỗi ngày. Tăng trưởng về chiều cao vỏ (28 ?m/ngày) và khối lượng (11,9 mg/ngày) của ốc len giống ở NT1 và NT2 cao hơn so với các nghiệm thức khác (p<0,05). Đối với giai đoạn trưởng thành, ốc len ở NT1 và NT2 cũng có tốc độ tăng trưởng về chiều cao (34,0 và              40,5 àm/ngày), chiều rộng (9,6 và 4,2 àm/ngày) và khối lượng (20,6 và 14,0 mg/ngày) cao hơn so với các nghiệm thức còn lại (p<0,05). Kết quả thí nghiệm cho thấy chu kỳ thay nước hàng ngày hoặc 3 ngày/lần làm cho ốc len giống và trưởng thành sinh trưởng tốt và đạt tỷ lệ sống cao hơn.

Từ khóa: ốc len Cerithidea obtusa, nuôi, thay nước

Các bài báo khác
Số 23a (2012) Trang: 100-107
Tải về
Số 20a (2011) Trang: 100-107
Tải về
Số 16a (2010) Trang: 100-110
Tải về
Số 45 (2016) Trang: 101-111
Tải về
Số 43 (2016) Trang: 106-115
Tải về
Tập 55, Số 4 (2019) Trang: 113-122
Tải về
Tập 54, Số 9 (2018) Trang: 117-123
Tải về
Số 39 (2015) Trang: 118-127
Tải về
Số 22a (2012) Trang: 123-130
Tải về
Số 26 (2013) Trang: 127-133
Tải về
Số 27 (2013) Trang: 130-135
Tải về
Tập 56, Số 4 (2020) Trang: 138-145
Tải về
Số 24a (2012) Trang: 144-152
Tải về
Số 28 (2013) Trang: 151-156
Tải về
Tập 56, Số 5 (2020) Trang: 160-166
Tải về
Tập 54, Số CĐ Thủy sản (2018) Trang: 161-168
Tải về
Tập 56, Số CĐ Thủy sản (2020) Trang: 168-174
Tải về
Tập 56, Số CĐ Thủy sản (2020) Trang: 175-183
Tải về
Số 13 (2010) Trang: 180-188
Tải về
Tập 56, Số CĐ Thủy sản (2020) Trang: 207-217
Tải về
Số 19a (2011) Trang: 211-221
Tải về
Số 11a (2009) Trang: 218-227
Tải về
Số Thủy sản 2014 (2014) Trang: 236-244
Tải về
Số 11b (2009) Trang: 255-263
Tải về
Số 23b (2012) Trang: 265-271
Tải về
Số 17a (2011) Trang: 30-38
Tải về
Số 40 (2015) Trang: 40-46
Tải về
Số 16a (2010) Trang: 40-50
Tải về
Số 30 (2014) Trang: 45-52
Tải về
Tập 55, Số 6 (2019) Trang: 56-64
Tải về
Số 42 (2016) Trang: 56-64
Tải về
Số 47 (2016) Trang: 62-70
Tải về
Số 07 (2017) Trang: 65-73
Tải về
Số 52 (2017) Trang: 70-77
Tải về
Số 38 (2015) Trang: 73-79
Tải về
Vol. 11, No. 1 (2019) Trang: 78-86
Tải về
Số 36 (2015) Trang: 81-87
Tải về
Số 41 (2015) Trang: 86-93
Tải về
Số 31 (2014) Trang: 87-92
Tải về
Vol. 11, No. 2 (2019) Trang: 89-96
Tải về
Số 35 (2014) Trang: 91-96
Tải về
Số 49 (2017) Trang: 91-99
Tải về
Tập 54, Số 1 (2018) Trang: 92-100
Tải về
Số 32 (2014) Trang: 94-99
Tải về
Số 29 (2013) Trang: 96-103
Tải về
Số 21b (2012) Trang: 97-107
Tải về
4 (2020) Trang: 1755-1765
Tạp chí: Tạp chí Khoa học & Công nghệ Nông Nghiệp
16(2) (2018) Trang: 123-131
Tạp chí: Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (ISSN: 1859-0004)
10/2018 (2018) Trang: 111-117
Tạp chí: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
7/2017 (2017) Trang: 101-111
Tạp chí: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (ISSN: 1859-4581)
15 (2017) Trang: 746-754
Tạp chí: Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam (ISSN: 1859-0004)
(2015) Trang: 32
Tạp chí: Feed and Feeding Management for Healthier Aquaculture and Profit, Cantho University, 20-23 October 2015
(2015) Trang: 279
Tạp chí: 5th IFS 2015, The Gurney Hotel, Penang, Malaysia, 1-4 December 2015
ISBN-978-604-913-259-9 (2014) Trang: 493-497
Tạp chí: Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh học Biển và Phát triển bền vững
ISBN-978-604-913-259-9 (2014) Trang: 203-210
Tạp chí: Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh học Biển và Phát triển bền vững
(2014) Trang: 81
Tạp chí: Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Vietnam, Địa điểm: Trường Đại học Cần Thơ, Thời gian tổ chức: Ngày 3-5 tháng 4 năm 2014
(2014) Trang: 71
Tạp chí: Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong Delta, Vietnam, Địa điểm: Trường Đại học Cần Thơ, Thời gian tổ chức: Ngày 3-5 tháng 4 năm 2014
(2014) Trang: 71
Tạp chí: IFS 2014, 4th International Fisheries Symposium, Địa điểm: Indonesia, Thời gian: 30-31 tháng 10 năm 2014
1 (2013) Trang: 1
Tạp chí: Asian-Pacific Aquaculture 2013. SECC, HCM city 10-13/12/2013
1 (2013) Trang: 1
Tạp chí: Asian-Pacific Aquaculture 2013. SECC, HCM city 10-13/12/2013
1 (2013) Trang: 1
Tạp chí: European Aquaculture Society, Special Publication
1 (2012) Trang: 1
Tạp chí: 7th Vietnamese-Hungarian International Conference. Can Tho University, 28- 29/8/2012
1 (2012) Trang: 1
Tạp chí: IFS 2012
1 (2012) Trang: 1
Tạp chí: IFS 2012
(2008) Trang:
Tạp chí: Tuyển tập báo cáo KH Hội thảo động vật thân mềm toàn quốc
 


Vietnamese | English






 
 
Vui lòng chờ...