Home » Science research topic

Year In Years
Between -
Project Code
Project Title
Level
Code of Main Researcher
Name of Main Researcher
Research Field
Select Research Field
All research fields
?
List of Projects
Project Code Project Title Level Main Researcher Faculty Execution Time Result Information
T2003-38T2003-38; Đánh giá chất lượng đào tạo sinh viên chính qui của Khoa Nông Nghiệp, Trường ĐHCT.
(English)
by unit (University)1800138 - Nguyễn Văn HuỳnhTrường Nông nghiệp06/2003-12/2004
T2003-45T2003-45; Xây dựng phần mềm tính toán thủy lực cho thiết kế Cống đồng bằng.by unit (University)1000497 - Trần Văn HừngTrường Bách khoa2003-2004
T2003-47T2003-47; Chấm dứt hợp đồng lao động một số vấn đề lý luận và thực tiễn.
(English)
by unit (University)1001204 - Diệp Thành NguyênKhoa Luật06/2003-06/2004
T2003-48Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lượng vốn vay của nông họ ở nông thôn huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơby unit (University)1001345 - Nguyễn Văn NgânTrường Kinh tế6/2003-5/2004Ketquanghiencuukhoahoc11531.pdf
T2003-54Tổng hợp phương pháp đánh giá đất đai và phương pháp phân tích hệ thống canh tác kết hợp với các kỹ thuật đánh giá đa mục tiêu cho qui hoạch sử dụng đất đaiby unit (University)1000277 - Lê Quang TríTrường Nông nghiệp6/2003-2/2004
T2002-29T2002-29; Tăng cường khả năng tự đọc hiểu giáo trình các môn toán cao cấp cho sinh viên nhờ sự trợ giúp của máy vi tính.
(English)
by unit (University)1000003 - Hồ Hữu LộcTrường Nông nghiệp10/2002-09/2004
DP2002-07Xây dựng hệ thống quản lý và đánh giá tài nguyên-môi trường tỉnh Sóc Trăng bằng kỹ thuật GIScooperating with local government/ domestic organizations1000281 - Võ Quang MinhTrường Nông nghiệp08/2002-02/2004
B2002-31-22TĐB2002-31-22-TĐ: Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá lóc bông (Channa micropelles).by Ministry1000265 - Nguyễn Anh TuấnTrường Nông nghiệp01/2002-12/2003
B2002-31-24B2002-31-24: Đa dạng sinh học cây có múi và biện pháp chẩn đoán bệnh vàng lá gân xanh (greenging).
(Eng)
by Ministry1000744 - Trần Nhân DũngViện CN Sinh học và Thực phẩm01/2002-12/2003
B2002-31-26B2002-31-26: Xây dựng mô hình quản lý tài chính tại Trường Đại học Cần Thơ.by Ministry1800117 - Nguyễn Thanh NguyệtTrường Kinh tế06/2002-12/2003
B2001-31-01B2001-31-01: Nghiên cứu ứng dụng bổ sung phương tiện đào tạo từ xa để nâng cao chất lượng đào tạo tại các địa phương.by Ministry1800096 - Trần Thượng TuấnBan giám hiệu12/2001-12/2003
B2001-31-02B2001-31-02: Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống chưng luyện liên tục hỗn hợp nhiều cấu tử.by Ministry1800097 - Phan Văn ThơmTrường Nông nghiệp10/2001-10/2003
B2001-31-04B2001-31-04: Việc thực hiện dân chủ ở cơ sở ở trường đại học.by Ministry1800098 - Bùi Quang NhơnKhoa Luật07/2001-09/2003
B2001-31-07B2001-31-07: Nghiên cứu mô hình canh tác cho việc nâng cao tính bền vững của phì nhiêu đất và năng suất lúa hè thu ở Đồng bằng sông C/Long.by Ministry1800101 - Ngô Ngọc HưngTrường Nông nghiệp09/2001-10/2003
B2001-31-08B2001-31-08: Nghiên cúu mức độ suy thoái hoá học và vật lý đất của đất vườn trồng cam quýt ở Đồng bằng sông Cửu Long.by Ministry1800102 - Võ Thị GươngTrường Nông nghiệp07/2001-07/2003
B2001-31-09B2001-31-09: Động thái kim loại nặng (Pb, Hg, Cr, Ni, Al, Zn, Ag, Cd) của phân rác thành phố và sự hấp thụ của cây trồng đối với các kim loại này.by Ministry1800103 - Trần Kim TínhTrường Nông nghiệp07/2001-12/2003
B2001-31-11B2001-31-11: Nghiên cứu nhu cầu chất đạm, chất bột đường và phát triển thức ăn cho ba loài cá trơn nuôi phổ biến: cá Ba sa (Pangasius Bocourti), cá Hú (P.Kunyit) và cá Tra (P.Hupophthalmus).by Ministry1800105 - Trần Thị Thanh HiềnTrường Thủy sản07/2001-04/2003
B2001-31-12B2001-31-12: Nghiên cứu và sản xuất phân lân sinh học dễ tan.by Ministry1800106 - Cao Ngọc ĐiệpViện CN Sinh học và Thực phẩm07/2001-06/2003
B2001-31-14B2001-31-14: Nghiên cứu gia hoá và tạo tôm sú (Peneaus monodon) bố mẹ chất lượng cao.by Ministry1000267 - Nguyễn Thanh PhươngTrường Thủy sản06/2001-12/2003
B2001-31-18B2001-31-18: Những yếu tố ảnh hưởng đến tiến trình chấp nhận thông tin kỹ thuật mới ở nông dân.by Ministry1800110 - Nguyễn Thị Kim NguyệtTrường Nông nghiệp07/2001-06/2003