B2003-31-78 | B2003-31-78; Thiết kế bộ phận trang đất gắn trên máy cày tay | by Ministry | 1800157 - Nguyễn Bồng | Trường Bách khoa | 2003-2004 | |
B2003-31-79 | B2003-31-79; Sử dụng Chitosan và Zein trong bảo quản trái cây và các sản phẩm trứng | by Ministry | 1800158 - Nguyễn Văn Mười | Trường Nông nghiệp | 2003-2004 | |
B2003-31-80 | B2003-31-80; Bảo tồn và sử dụng tài nguyên di truyền cây trồng ở ĐBSCL | by Ministry | 1800159 - Lê Thành Đương | Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Dịch vụ | 2003-2004 | |
B2002-31-23 | B2002-31-23: NC phát triển thức ăn và kỹ thuật nuôi thâm canh cá rô đồng (Anabas tetudineus) trong ao. | by Ministry | 1800104 - Nguyễn Thanh Phương | Trường Thủy sản | 10/2002-04/2004 | |
B2002-31-28 | B2002-31-28: Điều tra côn trùng và biện pháp xử lý hoá học trong kho bảo quản nông sản sau thu hoạch. | by Ministry | 1800066 - Trần Văn Hai | Trường Nông nghiệp | 06/2002-12/2004 | |
B2002-31-29 | B2002-31-29: Khả năng sử dụng sinh khối Artemia để sản xuất thức ăn cho thuỷ sản (Eng) | by Ministry | 1000347 - Hà Thanh Toàn | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 10/2002-10/2004 | |
B2002-31-30 | B2002-31-30: Phân loại độ phì tự nhiên đất trên cơ sở chuyển đổi từ chú dẫn bản đồ đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long (phân loại theo Soil Taxomomy USDA, FAO, Việt Nam) sang hệ thống phân loại độ phì FCC (Fertility Capability Classi -fication). (English) | by Ministry | 1000281 - Võ Quang Minh | Khoa Môi trường &Tài nguyên thiên nhiên | 01/2002-01/2004 | |
B2002-31-31 | B2002-31-31: Nghiên cứu các trở ngại và cải thiện phương pháp bón phân đạm cho lúa theo bảng so màu lá trên đất phèn và phèn nhiễm mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long. | by Ministry | 1800101 - Ngô Ngọc Hưng | Trường Nông nghiệp | 10/2002-10/2004 | |
B2002-31-34 | B2002-31-34: Cải tiến phương pháp đánh giá đa mục tiêu cho việc phân vùng thích nghi và sử dụng hợp lý đất đai vùng ảnh hưởng phèn mặn. Ứng dụng cụ thể trong điều kiện huyện Cầu Ngang - Trà Vinh. | by Ministry | 1800121 - Lê Quang Trí | Trường Nông nghiệp | 07/2002-04/2004 | |
B2002-31-35 | B2002-31-35: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng thuần dưỡng cá bông lau (Pangasius krampfi) trong ao nuôi. | by Ministry | 1800122 - Phạm Thanh Liêm | Trường Thủy sản | 09/2002-06/2004 | |
B2002-31-36 | B2002-31-36: ứng dụng công nghệ sinh học nhân nhanh giống cây gỗ Paulownia cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | by Ministry | 1800123 - Đặng Phương Trâm | Trường Nông nghiệp | 09/2002-12/2004 | |
B2002-31-41 | B2002-31-41: Nghiên cứu tính chất hoá học đất, nước của hệ thống tôm và tôm - lúa trên đất phèn mặn tại huyện Thới Bình, Cà Mau và huyện Giá Rai, Bạc Liêu. | by Ministry | 1800128 - Trần Văn Dũng | Trường Nông nghiệp | 02/2002-02/2004 | |
B2002-31-43 | B2002-31-43: Thiết lập danh mục các vi sinh vật chỉ thị phục vụ cho công tác quan trắc môi trường. | by Ministry | 1800130 - Lê Hoàng Việt | Trường Bách khoa | 04/2002-04/2004 | |
B2002-31-44 | B2002-31-44: Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao, kháng sâu bệnh chính và thích nghi với các điều kiện sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | by Ministry | 1800131 - Trương Trọng Ngôn | Trường Nông nghiệp | 11/2002-12/2004 | |
B2002-31-45 | B2002-31-45: Tình hình ô nhiễm môi trường nước từ chất thải chăn nuôi heo ở một số khu vực chăn nuôi tỉnh Cần Thơ. | by Ministry | 1800132 - Lưu Hữu Mãnh | Trường Nông nghiệp | 09/2002-09/2004 | |
B2002-31-46 | B2002-31-46: Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống dịch vụ trong nông nghiệp huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. | by Ministry | 1800133 - Trương Chí Tiến | Trường Kinh tế | 09/2002-02/2004 | |
B2002-31-47 | B2002-31-47: Đánh giá chất lượng các nguồn phụ phẩm của mía làm thức ăn chăn nuôi. | by Ministry | 1800134 - Nguyễn Nhựt Xuân Dung | Trường Nông nghiệp | 09/2002-09/2004 | |
B2002-31-49 | B2002-31-49: Vấn đề cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước tại Đồng bằng sông Cửu Long, các vuớng mắc, đề xuất hoàn thiện. | by Ministry | 1800098 - Bùi Quang Nhơn | Khoa Luật | 04/2002-04/2004 | |
B2001-31-05 | B2001-31-05: Nghiên cứu biện pháp canh tác dưa hấu trong mùa mưa ở Đồng bằng sông Cửu Long. | by Ministry | 1800099 - Nguyễn Bảo Vệ | Trường Nông nghiệp | 09/2001-08/2004 | |
B2001-31-06 | B2001-31-06: Ứng dụng phương pháp điện di protein nhằm cải thiện phẩm chất gạo của một giống lúa cao sản và hai giống lúa mùa đặc sản. | by Ministry | 1800100 - Võ Công Thành | Trường Nông nghiệp | 06/2001-06/2004 | |