TNCS2010-04 | TNCS2010-04; Đề tài: Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn sản xuất chất kết tụ sinh học, khử nitơ, phốt pho và ứng dụng vào trong xử lý nước thải nhà máy sữa (English) | by unit (by graduate students) | 1800025 - Bùi Thế Vinh | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-05 | TNCS2010-05; Đề tài: Nghiêu cứu kỹ thuật kích thích sinh sản nhân tạo và ương nuôi cá giống Bông Lau (Pangasius krempfi) (English) | by unit (by graduate students) | 1800030 - Huỳnh Hữu Ngãi | Trường Thủy sản | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-06 | TNCS2010-06; Đề tai: Đặc điểm sinh học sinh sản và tương quan hồng cầu, bạch cầu với các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá đối (Liza subviridis) (English) | by unit (by graduate students) | 1002424 - Lê Quốc Việt | Trường Thủy sản | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-07 | TNCS2010-07; Đề tài: Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý sinh sản của cá nâu (Scatophagus argus) (English) | by unit (by graduate students) | 1002423 - Lý Văn Khánh | Trường Thủy sản | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-08 | TNCS2010-08; Đề tài: Ảnh hưởng của vi khuẩn Bacillus (8, 37, 38) chọn lọc lên khả năng cải thiện chất lượng nước trong bể nuôi tôm sú (Penaeus monodon) (English) | by unit (by graduate students) | 1000787 - Phạm Thị Tuyết Ngân | Trường Thủy sản | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-09 | TNCS2010-09; Đề tài: Thành phần loài và đặc điểm sinh học của một số loài cá thuộc họ cá Đù (Sciaenidae) phân bố ở vùng biển Sóc Trăng-Bạc Liêu (English) | by unit (by graduate students) | 1002082 - Mai Viết Văn | Trường Thủy sản | 01/2010-12/2010 | |
TNCS2010-10 | TNCS2010-10; Đề tài: Phân tích hiện trạng lưới rê, lưới kéo và lưới vây ở tỉnh Sóc Trăng (English) | by unit (by graduate students) | 1000259 - Nguyễn Thanh Long | Trường Thủy sản | 05/2010-12/2010 | |
TNCS2010-11 | TNCS2010-11; Đề tài: Ảnh hưởng số lần đẻ của tôm mẹ đến chất lượng của ấu trùng và hậu ấu trùng tôm sú (penaeus monodon) (English) | by unit (by graduate students) | 1002336 - Châu Tài Tảo | Trường Thủy sản | 05/2010-12/2010 | |
TNCS2010-12 | TNCS2010-12; Đề tài: Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu KINALUX 25EC lê các chỉ tiêu sinh lý và sinh hoá của cá mè vinh Puntius gonionotus (English) | by unit (by graduate students) | 1800026 - Nguyễn Quang Trung | Trường Thủy sản | 05/2010-12/2010 | |
TNCS2010-13 | TNCS2010-13; Đề tài: Khảo sát sự sinh trưởng, đặc tính hình thái thực vật và sự ổn định tính trạng không hột của cây quýt Đường không hột trên các gốc ghép khác nhau (English) | by unit (by graduate students) | 1000334 - Nguyễn Bá Phú | Trường Nông nghiệp | 01/2010-12/2010 | |
TNCS2010-14 | TNCS2010-14; Đề tài: Ảnh hưởng của bao và màng bao trái sau thu hoạch đến chất lượng và thời gian tồn trữ trái quýt Đường (Citrus reticulata Blanco var. Duong) bảo quản ở nhiệt độ phòng, 8 và 20 độ C (English) | by unit (by graduate students) | 1800352 - Nguyễn Thị Tuyết Mai | Trường Nông nghiệp | 04/2010-10/2010 | |
TNCS2010-15 | TNCS2010-15; Đề tài: Xây dựng quy trình đánh giá đất đai định lượng kinh tế có ứng dụng công nghệ thông tin cho cấp huyện và cấp xã (English) | by unit (by graduate students) | 1800027 - Lê Thị Linh | Trường Nông nghiệp | 01/2010-12/2010 | |
TNCS2010-16 | TNCS2010-16; Chuyên đề: Hình thái & định danh và dinh dưỡng loài cá Chạch Lấu ở Đồng Bằng Sông Cửu Long (English) | by unit (by graduate students) | 1800028 - Nguyễn Thành Trung | Trường Thủy sản | 04/2010-11/2010 | |
TNCS2010-17 | TNCS2010-17; Cơ chế cố định đạm của Giống (Chi) vi khuẩn Pseudomonas (English) | by unit (by graduate students) | 1001100 - Ngô Thanh Phong | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-12/2010 | |
TNCS2010-19 | TNCS2010-19; Hội thảo: Ảnh hưởng của hàm lượng oxy hòa tan lên một số chỉ tiêu sinh lý của tôm sú (Penaeus monodon) (English) | by unit (by graduate students) | - | Trường Thủy sản | 09/2010-09/2010 | |
TSV2010-01 | TSV2010-01; Thử nghiệm sản xuất meo thuần và sử dụng giá thể cây Mai Dương trồng nấm mèo | by unit (by students) | 03060704 - Dương Hải Nguyên | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-09/2010 | Dòng meo: 1 Guiketqua_10732.pdf |
TSV2010-02 | TSV2010-02; Phân lập và Tuyển chọn các dòng vi khuẩn chịu nhiệt lên men axit axetic | by unit (by students) | 03072586 - Đặng Thị Thùy Vân | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-09/2010 | |
TSV2010-03 | TSV2010-03; Phân lập một số dòng vi khuẩn có khả năng cố định đạm trên cây mía | by unit (by students) | 04073977 - Huỳnh Thị Hồng Phượng | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-09/2010 | Dòng vi khuẩn: 1 Guiketqua_10734.pdf |
TSV2010-04 | TSV2010-04; Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên quá trình thủy phân máu cá tra sử dụng enzim Bromelain trích ly từ thân khóm | by unit (by students) | 03064492 - Nguyễn Thị Thanh Trúc | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-09/2010 | Điều kiện tối ưu thuỷ phân máu cá tra của enzim bromelain than khóm: 1 Sản phẩm thuỷ phân giàu đạm amin: 1 Guiketqua_10735.pdf |
TSV2010-05 | TSV2010-05; Khảo sát khả năng tổng hợp Indole-3 Acetic Acid (IAA) và cố định đạm của vi khuẩn Gluconacetobacter sp. và Azospirillum sp. trên cây mía. | by unit (by students) | 03065104 - Đỗ Kim Nhung | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 04/2010-09/2010 | Dòng vi khuẩn: 1 Guiketqua_10736.pdf |