B2002-31-41 | B2002-31-41: Nghiên cứu tính chất hoá học đất, nước của hệ thống tôm và tôm - lúa trên đất phèn mặn tại huyện Thới Bình, Cà Mau và huyện Giá Rai, Bạc Liêu. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800128 - Trần Văn Dũng | Trường Nông nghiệp | 02/2002-02/2004 | |
B2002-31-43 | B2002-31-43: Thiết lập danh mục các vi sinh vật chỉ thị phục vụ cho công tác quan trắc môi trường. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800130 - Lê Hoàng Việt | Trường Bách khoa | 04/2002-04/2004 | |
B2002-31-44 | B2002-31-44: Chọn tạo giống đậu xanh năng suất cao, kháng sâu bệnh chính và thích nghi với các điều kiện sinh thái vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800131 - Trương Trọng Ngôn | Trường Nông nghiệp | 11/2002-12/2004 | |
B2002-31-45 | B2002-31-45: Tình hình ô nhiễm môi trường nước từ chất thải chăn nuôi heo ở một số khu vực chăn nuôi tỉnh Cần Thơ. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800132 - Lưu Hữu Mãnh | Trường Nông nghiệp | 09/2002-09/2004 | |
B2002-31-46 | B2002-31-46: Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống dịch vụ trong nông nghiệp huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800133 - Trương Chí Tiến | Trường Kinh tế | 09/2002-02/2004 | |
B2002-31-47 | B2002-31-47: Đánh giá chất lượng các nguồn phụ phẩm của mía làm thức ăn chăn nuôi. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800134 - Nguyễn Nhựt Xuân Dung | Trường Nông nghiệp | 09/2002-09/2004 | |
B2002-31-49 | B2002-31-49: Vấn đề cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước tại Đồng bằng sông Cửu Long, các vuớng mắc, đề xuất hoàn thiện. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800098 - Bùi Quang Nhơn | Khoa Luật | 04/2002-04/2004 | |
B2001-31-05 | B2001-31-05: Nghiên cứu biện pháp canh tác dưa hấu trong mùa mưa ở Đồng bằng sông Cửu Long. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800099 - Nguyễn Bảo Vệ | Trường Nông nghiệp | 09/2001-08/2004 | |
B2001-31-06 | B2001-31-06: Ứng dụng phương pháp điện di protein nhằm cải thiện phẩm chất gạo của một giống lúa cao sản và hai giống lúa mùa đặc sản. | Đề tài cấp bộ (by Ministry) | 1800100 - Võ Công Thành | Trường Nông nghiệp | 06/2001-06/2004 | |
T2004-08 | T2004-08; Thử nghiệm mô hình lúa - cá giống. (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1000773 - Dương Ngọc Thành | Trường Thủy sản | 03/2004-05/2004 | |
T2003-02 | T2003-02; Ứng dụng nguyên lý STEWART trong việc xây dựng một mô hình cần cẩu đa năng (Robocrane) (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1001571 - Ngô Quang Hiếu | Trường Bách khoa | 08/2003-09/2004 | Chương trình máy tính: 1 Guiketqua_10303.pdf |
T2003-03 | T2003-03; Xây dựng phần mềm tính toán cầu giao thông & Cầu công tác cho thiết kế cống đồng bằng (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1001298 - Lâm Văn Thịnh | Khoa Môi trường &Tài nguyên thiên nhiên | 06/2003-09/2004 | |
T2003-05 | T2003-05; Bước đầu nghiên cứu các biện pháp xử lý để bảo quản ngọn mía làm nguồn thức ăn cho gia súc nhai lại trong điều kiện in vitro (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1000365 - Nguyễn Văn Thu | Trường Nông nghiệp | 06/2003-12/2004 | |
T2003-08 | T2003-08; Hoàn thiện cơ chế và chính sách pháp lý tăng cường thu hút đầu tư vào khu công nghiệp ở ĐBSCL (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1800297 - Dương Kim Thế Nguyên | Khoa Luật | 06/2003-07/2004 | |
T2003-09 | T2003-09; Giải tỏa, đền bù trong qui hoạch xây dựng - lý luận và thực tiễn (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1001198 - Phan Trung Hiền | Khoa Luật | 06/2003-06/2004 | Sách chuyên khảo: 1 Guiketqua_10310.pdf |
T2003-10 | T2003-10; Xây dựng và ứng dụng phương pháp qui hoạch sử dụng đất đai có sự tham gia của người dân (PLUP) tại xã Vĩnh Thịnh và Vĩnh Mỹ A (BL). (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1000277 - Lê Quang Trí | Trường Nông nghiệp | 06/2003-12/2004 | |
T2003-11 | T2003-11; So sánh và đánh giá 3 bộ giống (bộ giống triển vọng, bộ giống PA và tập đoàn 2001) gồm 92 giống và dòng đậu nành nhập từ Úc tại Cần Thơ. (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1000319 - Lê Thanh Phong | Trường Nông nghiệp | 06/2003-06/2004 | |
T2003-16 | T2003-16; Nghiên cứu ương ấu trùng cua ghẹ (Portunus pelagicus) ở hệ thống nước xanh. (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1000273 - Trần Ngọc Hải | Trường Thủy sản | 06/2003-12/2004 | |
T2003-18 | T2003-18; Thiết bị quét dấu vân tay. (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1001227 - Ngô Trúc Hưng | Trường Công nghệ Thông tin &Truyền thông | 06/2003-11/2004 | |
T2003-19 | T2003-19; Thử nghiệm xây dựng mô hình mạng thần kinh (Neural network) dự báo mực nước ở một số điểm trên một nhánh sông Cửu Long. (English) | Đề tài cấp trường (by unit (University)) | 1001044 - Nguyễn Nhị Gia Vinh | Khoa Khoa học Tự nhiên | 06/2003-06/2004 | |