Trang chủ » Đề tài nghiên cứu khoa học

Một năm Nhiều năm
Từ năm -
Mã đề tài
Tên đề tài
Loại đề tài
Mã cán bộ chủ nhiệm
Tên cán bộ chủ nhiệm
Tên lĩnh vực nghiên cứu
Chọn lĩnh vực nghiên cứu
Tất cả lĩnh vực
?
Danh sách đề tài
Mã đề tài Tên đề tài Loại đề tài Chủ nhiệm Đơn vị Thời gian thực hiện Thông tin kết quả
T2003-55T2003-55; Nghiên cứu và hoàn thiện phương pháp phân tích cho một số chỉ tiêu hóa học đất ĐBSCL.
(English)
Đề tài cấp trường
(by unit (University))
1800054 - Nguyễn Văn QuíTrường Nông nghiệp06/2003-04/2005
B2003-31-59B2003-31-59: Phân tích hiện trạng nghèo đói và đánh giá sự tác động của chương trình xóa đói giảm nghèo đến đồng bào dân tộc Khmer ở tỉnh Sóc Trăng.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800141 - Từ Văn BìnhTrường Kinh tế03/2003-09/2004
B2003-31-62B2003-31-62: Chỉnh lý bổ sung bản đồ đất và phân vùng độ phì đất theo FCC ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉ lệ 1/250.000.
(English)
Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1000281 - Võ Quang MinhKhoa Môi trường &Tài nguyên thiên nhiên05/2003-12/2004
B2003-31-66B2003-31-66: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tín dụng và xác định nhu cầu vốn của nông hộ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn tỉnh Trà Vinh.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800147 - Phước Minh HiệpTrường Kinh tế04/2003-06/2004
B2003-31-69B2003-31-69: Nghiên cứu cơ sở môi trường nước cho nghề nuôi tôm sinh thái vùng rừng ngập mặn ở Cà Mau.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800149 - Trần Ngọc HảiTrường Thủy sản06/2003-12/2004
B2003-31-70B2003-31-70: Nâng cao tính bền vững mô hình tôm lúa luân canh thông qua nuôi bổ sung một số đối tượng thuỷ sản có giá trị kinh tế cao kết hợp với trồng lúa.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800150 - Trương Hoàng MinhTrường Nông nghiệp01/2003-12/2004Ketquanghiencuukhoahoc9244.rar
B2003-31-73TĐNghiên cứu một số biện pháp để tăng năng suất và giảm chi phí sản xuất lúa Hè Thu ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1000329 - Nguyễn Thành HốiTrường Nông nghiệp12/2003-12/2004
B2003-31-75B2003-31-75; Nghiên cứu sự lưu hành của các nguyên nhân truyền nhiễm chính gây thất bại sinh sản trên heo ở ĐBSCLĐề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800155 - Hồ Thị Việt ThuTrường Nông nghiệp2003-2004
B2003-31-76B2003-31-76; Phát triển hệ thống làm đất ĐBSCLĐề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800156 - Nguyễn Văn LongTrường Bách khoa2003-2004
B2003-31-78B2003-31-78; Thiết kế bộ phận trang đất gắn trên máy cày tayĐề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800157 - Nguyễn BồngTrường Bách khoa2003-2004
B2003-31-79B2003-31-79; Sử dụng Chitosan và Zein trong bảo quản trái cây và các sản phẩm trứngĐề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800158 - Nguyễn Văn MườiTrường Nông nghiệp2003-2004
B2003-31-80B2003-31-80; Bảo tồn và sử dụng tài nguyên di truyền cây trồng ở ĐBSCLĐề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800159 - Lê Thành ĐươngTrung tâm Chuyển giao Công nghệ và Dịch vụ2003-2004
B2002-31-23B2002-31-23: NC phát triển thức ăn và kỹ thuật nuôi thâm canh cá rô đồng (Anabas tetudineus) trong ao.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800104 - Nguyễn Thanh PhươngTrường Thủy sản10/2002-04/2004
B2002-31-28B2002-31-28: Điều tra côn trùng và biện pháp xử lý hoá học trong kho bảo quản nông sản sau thu hoạch.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800066 - Trần Văn HaiTrường Nông nghiệp06/2002-12/2004
B2002-31-29B2002-31-29: Khả năng sử dụng sinh khối Artemia để sản xuất thức ăn cho thuỷ sản
(Eng)
Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1000347 - Hà Thanh ToànViện CN Sinh học và Thực phẩm10/2002-10/2004
B2002-31-30B2002-31-30: Phân loại độ phì tự nhiên đất trên cơ sở chuyển đổi từ chú dẫn bản đồ đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long (phân loại theo Soil Taxomomy USDA, FAO, Việt Nam) sang hệ thống phân loại độ phì FCC (Fertility Capability Classi -fication).
(English)
Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1000281 - Võ Quang MinhKhoa Môi trường &Tài nguyên thiên nhiên01/2002-01/2004
B2002-31-31B2002-31-31: Nghiên cứu các trở ngại và cải thiện phương pháp bón phân đạm cho lúa theo bảng so màu lá trên đất phèn và phèn nhiễm mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800101 - Ngô Ngọc HưngTrường Nông nghiệp10/2002-10/2004
B2002-31-34B2002-31-34: Cải tiến phương pháp đánh giá đa mục tiêu cho việc phân vùng thích nghi và sử dụng hợp lý đất đai vùng ảnh hưởng phèn mặn. Ứng dụng cụ thể trong điều kiện huyện Cầu Ngang - Trà Vinh.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800121 - Lê Quang TríTrường Nông nghiệp07/2002-04/2004
B2002-31-35B2002-31-35: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng thuần dưỡng cá bông lau (Pangasius krampfi) trong ao nuôi.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800122 - Phạm Thanh LiêmTrường Thủy sản09/2002-06/2004
B2002-31-36B2002-31-36: ứng dụng công nghệ sinh học nhân nhanh giống cây gỗ Paulownia cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long.Đề tài cấp bộ
(by Ministry)
1800123 - Đặng Phương TrâmTrường Nông nghiệp09/2002-12/2004