AMCA015NCTS | Mô tả và lượng hóa tỉ lệ chết của cá điêu hồng trong hệ thống nuôi bè vùng đồng bằng sông Cửu Long (Description and quantification of mortality in red tilapia (Oreochromis niloticus) cultured in close proximity to Pangasius (Pangasius hypophthalmus) aquaculture systems in the Mekong Delta, Vietnam) | by Ministry | 1000260 - Từ Thanh Dung | Trường Thủy sản | 01/2016-12-2016 | |
ASJAP01216NCODA | Đánh giá ảnh hưởng của sản phẩm LP20 lên khả năng tăng trưởng và chất lượng tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn ấu trùng và giống (LP20-TCT) | by Ministry | 1001800 - Phạm Minh Đức | Ban QLDA ODA | 01/2016-12/2016 | |
ASPHIL015NCDB | Gieo trồng đa dạng - Thu hoạch an toàn (SDHS) (Sowing diversity - Harvest security (SDHS)) | by Ministry | 1000761 - Huỳnh Quang Tín | Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2016-12/2016 | |
ASTHAI014NCNN | Quản lý gia súc và chất thải nhằm giảm thiểu các chất gây ô nhiễm khí hậu ngắn hạn (Livestock and Manure Management for reducing Short-lived Climate Pollutants) | by Ministry | 1000365 - Nguyễn Văn Thu | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | |
EUITA01816NCNN | Nghiên cứu tái sử dụng bã cà phê sau khi sử dụng làm phân bón hữu cơ sạch cho canh tác nông nghiệp hữu cơ tại ĐBSCL (Studyof recycle of used coffee ground as organic fertilizer source fororganic agriculture development in the Mekong Delta of Vietnam) | by Ministry | 1002204 - Nguyễn Khởi Nghĩa | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | |
IFADAMD01316NCNN | Xây dựng khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh được lên men (Fermented Total Mixed Ration - FTMR) và ảnh hưởng của FTMR đến khả năng sinh trưởng và năng suất của bò từ nguồn nguyên liệu sẵn có tại tỉnh Trà Vinh trong điều kiện thích ứng với biến đổi khí hậu ((Fermented Total Mixed Ration - FTMR)) | by Ministry | 1002163 - Hồ Thanh Thâm | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12718.pdf |
YANMAR015NCDB | Phân tích chuỗi giá trị các nông sản chủ lực và điều kiện kinh tế xã hội cộng đồng nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long (Analysis of major agricultural product is value chain and village social economic conditions) | by Ministry | 1000775 - Lê Cảnh Dũng | Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2016-12/2016 | |
B2015-16-49 | Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. (English) | by Ministry | 1002002 - Đinh Minh Quang | Trường Sư phạm | 01/2015-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12110.rar |
B2015-16-50 | Nghiên cứu phân lập và xác định khả năng tổng hợp kháng sinh của vi khuẩn và nấm cộng sinh trong hải miên (sponges) ở vùng biển Hà Tiên, Kiên Giang. (English) | by Ministry | 1000743 - Cao Ngọc Điệp | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-51 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh dại (Rabies) trên động vật ở một số tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long (English) | by Ministry | 1000394 - Trần Ngọc Bích | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-52 | Nghiên cứu chọn giống cói và kỹ thuật canh tác để đạt năng suất cao, phẩm chất tốt ở đất mặn, phèn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (English) | by Ministry | 1000415 - Lâm Ngọc Phương | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-54 | Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất và hàm lượng anthocyanin của giống khoai lang tím trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long. (English) | by Ministry | 1000413 - Lê Văn Hòa | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-55 | Nghiên cứu qui trình sản xuất và ứng dụng chế phẩm gồm 2 chủng vi sinh cố định đạm Burkholderia vietnamiensis (KG1 và CT1) trên cây lúa. (English) | by Ministry | 1001100 - Ngô Thanh Phong | Khoa Khoa học Tự nhiên | 01/2015-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12116.rar |
B2015-16-56 | Nghiên cứu pheromone sinh dục của ngài sâu đục trái bưởi Citripestis sagittiferella Moore (Lepidoptera Pyralidae): xác định cấu trúc hóa học, tổng hợp và đánh giá hiệu quả ngoài đồng. (English) | by Ministry | 1002143 - Lê Văn Vàng | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-57 | Nghiên cứu biện pháp hạn chế sự phát triển một số loài rong xanh chủ yếu (họ cladophoraceae) trong ao, đầm nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng chúng làm thức ăn nuôi động vật thủy sản. (English) | by Ministry | 1001798 - Nguyễn Thị Ngọc Anh | Trường Thủy sản | 01/2015-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12118.rar |
DAKT012017 | Mức chi trả làm giảm rủi ro tới mạng sống: trường hợp thuốc trừ sâu ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam (Value per Statistical Life: Pesticide Risk in the Mekong River Delta, Vietnam) | by Ministry | 1001779 - Nguyễn Tuấn Kiệt | Trường Đại học Cần Thơ | 09/2015-07/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc13069.pdf |
DAKT022017 | Flood-plain natural resources governance for future livelihoods in the Mekong Delta of Vietnam (Flood-plain natural resources governance for future livelihoods in the Mekong Delta of Vietnam) | by Ministry | 1002621 - Đặng Kiều Nhân | Trường Đại học Cần Thơ | 03/2015-06/2016 | |
DAKT062017 | Du lịch có đóng góp vào bảo tồn đa dạng sinh học và phúc lợi kinh tế cộng đồng tại vườn quốc gia Tràm Chim, Việt Nam không? (Does Tourism Contribute to the Biodiversity Conservation and Community Well-being inTram Chim National Park, Vietnam?) | by Ministry | 1001783 - Ngô Thị Thanh Trúc | Trường Đại học Cần Thơ | 05/2015-05/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc13074.pdf |
106-NN.05-2013.68 | Nghiên cứu phối hợp các chế phẩm protein thủy phân và betaglucan từ phụ phẩm của các nhà máy sản xuất cá Tra phi lê và bia công nghiệp để tối ưu hóa khẩu phần thức ăn trong chăn nuôi heo tại Đồng bằng sông Cửu Long (Eng) | by Ministry | 1001795 - Nguyễn Thị Thủy | Trường Nông nghiệp | 03/2014-03/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12668.pdf |
107.04-2013.28 | Thiết kế bộ điều khiển bền vững cho cần cẩu container hoạt động trên biển (Eng) | by Ministry | 1001571 - Ngô Quang Hiếu | Trường Bách khoa | 03/2014-03/2016 | |