DP2015-09-22 | Cải thiện giống cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan, 1909) bằng phương pháp chọn lọc (English) | cooperating with local government/ domestic organizations | 1000258 - Dương Nhựt Long | Trường Thủy sản | 06/2015-12/2017 | |
DP2015-31-01 | Hỗ trợ công nhận và phát triển sản xuất giống lúa cộng đồng (English) | cooperating with local government/ domestic organizations | 1000761 - Huỳnh Quang Tín | *Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2015-12/2017 | Ketquanghiencuukhoahoc12197.pdf |
DP2015-31-32 | Bảo tồn và phát triển một số cây lương thực địa phương của tỉnh Cà Mau (Eng) | cooperating with local government/ domestic organizations | 1002202 - Vũ Anh Pháp | *Viện NCPT Đồng bằng SCL | 06/2015-06/2017 | |
DP2014-29 | Điều tra, khảo sát và thử nghiệm một số biện pháp khắc phục hiện tượng đen xơ mít tại Quận Cái Răng, TP.Cần Thơ (AV) | cooperating with local government/ domestic organizations | 1000322 - Trần Văn Hâu | Trường Nông nghiệp | 06/2014-05/2017 | |
NĐT2014-01 | Hợp tác nghiên cứu về đa dạng di truyền và ứng dụng vi sinh vật chịu nhiệt hữu ích định hướng trong công nghệ lên men công nghiệp (English) | cooperating with foreign organizations | 1000748 - Ngô Thị Phương Dung | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 03/2014-02/2017 | Ketquanghiencuukhoahoc11999.pdf |
DP2013-06 | Nghiên cứu chọn tạo giống lúa nếp ngắn ngày, chất lượng tốt cho huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (English) | cooperating with local government/ domestic organizations | 1000312 - Võ Công Thành | Trường Nông nghiệp | 11/2013-04/2017 | |
AMAM01016NCTS | Đánh giá tác động xây dựng năng lực dài hạn: Phân tích sơ bộ từ kinh nghiệm của dự án Aquafish(Aquafish-PCIA) (Planning concept for impact assessment of longterm capacity building preliminary analysis using AquaFish experiences(Aquafish-PCIA)) | by Ministry | 1000269 - Trần Thị Thanh Hiền | Trường Thủy sản | 01/2016-12-2016 | |
AMAM01416NCTS | Cải thiện an ninh sản phẩm thủy sản, dinh dưỡng gia đình và thương mại thông qua nuôi trồng thủy sản bền vững tại Campuchia và Việt Nam(Aquafish-Snakehead) (Aquafish-Snakehead) | by Ministry | 1000269 - Trần Thị Thanh Hiền | Trường Thủy sản | 01/2016-12-2016 | |
AMAM015NCDB | Development of rice and shrimp farming system in coastal area of the Mekong Delta: policy and institution issues (Development of rice and shrimp farming system in coastal area of the Mekong Delta: policy and institution issues) | by Ministry | 1000775 - Lê Cảnh Dũng | *Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2016-12/2016 | |
AMCA015NCTS | Mô tả và lượng hóa tỉ lệ chết của cá điêu hồng trong hệ thống nuôi bè vùng đồng bằng sông Cửu Long (Description and quantification of mortality in red tilapia (Oreochromis niloticus) cultured in close proximity to Pangasius (Pangasius hypophthalmus) aquaculture systems in the Mekong Delta, Vietnam) | by Ministry | 1000260 - Từ Thanh Dung | Trường Thủy sản | 01/2016-12-2016 | |
ASJAP01216NCODA | Đánh giá ảnh hưởng của sản phẩm LP20 lên khả năng tăng trưởng và chất lượng tôm thẻ chân trắng ở giai đoạn ấu trùng và giống (LP20-TCT) | by Ministry | 1001800 - Phạm Minh Đức | Ban QLDA ODA | 01/2016-12/2016 | |
ASPHIL015NCDB | Gieo trồng đa dạng - Thu hoạch an toàn (SDHS) (Sowing diversity - Harvest security (SDHS)) | by Ministry | 1000761 - Huỳnh Quang Tín | *Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2016-12/2016 | |
ASTHAI014NCNN | Quản lý gia súc và chất thải nhằm giảm thiểu các chất gây ô nhiễm khí hậu ngắn hạn (Livestock and Manure Management for reducing Short-lived Climate Pollutants) | by Ministry | 1000365 - Nguyễn Văn Thu | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | |
EUITA01816NCNN | Nghiên cứu tái sử dụng bã cà phê sau khi sử dụng làm phân bón hữu cơ sạch cho canh tác nông nghiệp hữu cơ tại ĐBSCL (Studyof recycle of used coffee ground as organic fertilizer source fororganic agriculture development in the Mekong Delta of Vietnam) | by Ministry | 1002204 - Nguyễn Khởi Nghĩa | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | |
IFADAMD01316NCNN | Xây dựng khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh được lên men (Fermented Total Mixed Ration - FTMR) và ảnh hưởng của FTMR đến khả năng sinh trưởng và năng suất của bò từ nguồn nguyên liệu sẵn có tại tỉnh Trà Vinh trong điều kiện thích ứng với biến đổi khí hậu ((Fermented Total Mixed Ration - FTMR)) | by Ministry | 1002163 - Hồ Thanh Thâm | Trường Nông nghiệp | 01/2016-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12718.pdf |
YANMAR015NCDB | Phân tích chuỗi giá trị các nông sản chủ lực và điều kiện kinh tế xã hội cộng đồng nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long (Analysis of major agricultural product is value chain and village social economic conditions) | by Ministry | 1000775 - Lê Cảnh Dũng | *Viện NCPT Đồng bằng SCL | 01/2016-12/2016 | |
B2015-16-49 | Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. (English) | by Ministry | 1002002 - Đinh Minh Quang | Trường Sư phạm | 01/2015-12/2016 | Ketquanghiencuukhoahoc12110.rar |
B2015-16-50 | Nghiên cứu phân lập và xác định khả năng tổng hợp kháng sinh của vi khuẩn và nấm cộng sinh trong hải miên (sponges) ở vùng biển Hà Tiên, Kiên Giang. (English) | by Ministry | 1000743 - Cao Ngọc Điệp | Viện CN Sinh học và Thực phẩm | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-51 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ của bệnh dại (Rabies) trên động vật ở một số tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long (English) | by Ministry | 1000394 - Trần Ngọc Bích | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |
B2015-16-52 | Nghiên cứu chọn giống cói và kỹ thuật canh tác để đạt năng suất cao, phẩm chất tốt ở đất mặn, phèn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. (English) | by Ministry | 1000415 - Lâm Ngọc Phương | Trường Nông nghiệp | 01/2015-12/2016 | |