BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
Họ và tên: HỨA HỒNG HIỂU | Giới tính: Nam |
Email: hhhieu@ctu.edu.vn | Ngạch viên chức: Giảng viên |
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ | Học hàm: |
Đơn vị công tác: BM.Xã hội học | |
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nâng cao kiến thức về ảnh hưởng của COVID 19 và tạm ngừng xuất khẩu gạo đến khả năng chống chịu và chiến lược ứng phó của nông dân trồng lúa trong việc ứng phó với những hiện tượng sốc của thế giới | 2021 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
1 |
Xã hội học đại cương |
X |
Xuất bản tiếng Anh |
1. Hứa Hồng Hiểu, Nguyễn Ánh Minh, Ngô Thị Thanh Thúy. 2024. COLLECTIVE AND INDIVIDUAL ADAPTATION OF RICE FARMERS TO CLIMATIC VARIABILITY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Cogent Social Sciences. 10. 2390181. (Đã xuất bản) |
2. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. INTEGRATING EMPATHY IN EFL EDUCATION: A STUDY OF VIETNAMESE TERTIARY TEACHERS’ ADAPTIVE RESPONSES. Journal of Language Teaching and Research. 15. 1381-1389. (Đã xuất bản) |
3. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. ENHANCING LEARNER AUTONOMY IN TEAMWORK SKILLS: STRATEGIES OF VIETNAMESE TERTIARY EFL TEACHERS IN A CHANGING EDUCATIONAL LANDSCAPE. Nurture. 18. 564–572. (Đã xuất bản) |
4. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. ENHANCING LEARNER AUTONOMY AND CULTURAL AWARENESS: STRATEGIES OF VIETNAMESE TERTIARY-LEVEL EFL TEACHERS. European Journal of Educational Research. 13. 1519-1534. (Đã xuất bản) |
5. Hứa Hồng Hiểu, Emilie Cremin, Huỳnh Văn Đà, Graham Long, Fabrice G. Renaud. 2024. IMPACTS OF AQUACULTURE PRACTICES ON THE SUSTAINABILITY OF SOCIAL-ECOLOGICAL SYSTEMS IN COASTAL ZONES OF THE MEKONG DELTA. Ocean & Coastal Management. 258. 107392. (Đã xuất bản) |
6. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo, Phương Hoàng Yến, Phạm Trút Thùy. 2024. SHAPING ACADEMIC IDENTITY: THE INFLUENCE OF JOURNAL EDITORSHIP ON VIETNAMESE EFL LECTURERS. Focus on ELT Journal. 6. 38–49. (Đã xuất bản) |
7. Hứa Hồng Hiểu, Peter R. Brown. 2024. SOCIAL CAPITAL ENHANCES THE RESILIENCE OF AGRICULTURAL COOPERATIVES: COMPARATIVE CASE STUDIES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. World development sustainability. 5. 1-10. (Đã xuất bản) |
8. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo, Phạm Trút Thùy. 2024. EXPLORING THE INTEGRATION OF ARTIFICIAL INTELLIGENCE IN VIETNAMESE TERTIARY EFL EDUCATION: TEACHER PERSPECTIVES AND PEDAGOGICAL CHALLENGES. Vision: Journal for Language and Foreign Language Learning. 13. 55-70. (Đã xuất bản) |
9. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. EXPLORING DIGITAL EMPATHY IN VIETNAMESE TERTIARY EFL EDUCATION: PERSPECTIVES OF TEACHERS ACROSS CAREER STAGES. International Journal of Emerging Technologies in Learning (iJET). 19. 58–70. (Đã xuất bản) |
10. Hứa Hồng Hiểu, Phương Hoàng Yến, Lê Thanh Thảo. 2024. SHAPING IDENTITIES BEYOND THE CLASSROOM: THE INFLUENCE OF JOURNAL EDITORSHIP ON VIETNAMESE EFL LECTURERS’ PROFESSIONAL DEVELOPMENT. Environment and Social Psychology. 9. 1-13. (Đã xuất bản) |
11. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. EMPOWERING LANGUAGE LEARNERS: STRATEGIES FOR ENHANCING LEARNER AUTONOMY IN VIETNAMESE TERTIARY EFL EDUCATION. FOSTER: Journal of English Language Teaching. 5. 90-101. (Đã xuất bản) |
12. Huỳnh Văn Đà, Trương Thị Kim Thủy, Đào Vũ Hương Giang, Hứa Hồng Hiểu, Dương Thanh Xuân, Tran Thi Yen Nhi. 2024. TOURISM DEVELOPMENT IN NATIONAL PARKS IN THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE: THE CASE OF U MINH THUONG NATIONAL PARK, KIEN GIANG PROVINCE. Vmost Journal of Social Sciences and Humanities. 66. 86-95. (Đã xuất bản) |
13. Lê Thanh Thảo, Hứa Hồng Hiểu, Phạm Trút Thùy. 2024. EXPLORING THE IMPACTS OF CHATGPT IN EFL WRITING: STUDENT PERCEPTIONS OF OPPORTUNITIES ANDCHALLENGES IN VIETNAMESE HIGHER EDUCATION. Kognisi: Journal Ilmu Keguruan. 1. 107-124. (Đã xuất bản) |
14. Hứa Hồng Hiểu, Lê Thanh Thảo. 2024. EXPLORING THE IMPACT OF AI IN LANGUAGE EDUCATION: VIETNAMESE EFL TEACHERS’ VIEWSON USING CHATGPT FOR FAIRY TALE RETELLING TASKS. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research. 23. 486-503. (Đã xuất bản) |
15. Emilie Cremin, Huỳnh Văn Đà, Jack O’Connor, Sumana Banerjee, Ly Ha Bui, Abhra Chanda, Hứa Hồng Hiểu, Hue Le, Sonia Binte Murshed, Salehin Mashfiqus, Anh Vu, Zita Sebesvari, Andy Large, Fabrice G. Renaud. 2023. ALIGNING THE GLOBAL DELTA RISK INDEX WITH SDG AND SFDRR GLOBAL FRAMEWORKS TO ASSESS RISK TO SOCIO‑ECOLOGICAL SYSTEMS IN RIVER DELTAS. Sustainability Science. 18. 1-21. (Đã xuất bản) |
16. Hứa Hồng Hiểu, Phương Hoàng Yến. 2022. PERCEPTIONS OF SCIENCE HIGH SCHOOL STUDENTS TOWARD BLENDED TEACHING. European Journal of Open Education and E-leaming Studies. 7. 24-44. (Đã xuất bản) |
17. Huỳnh Văn Đà, Hứa Hồng Hiểu, Nguyễn Ánh Minh, Nguyễn Mai Quốc Việt, Dương Thanh Xuân, Ngo Thanh Vu, Nguyen Quan Phong. 2022. IMPACTS OF COVID-19 PANDEMIC ON FOOD SERVICE BUSINESSES IN TOURISM: A CASE STUDY IN CAN THO CITY, VIETNAM. Journal of Social Sciences (COES&RJ-JSS). 11. 121-134. (Đã xuất bản) |
18. Phương Hoàng Yến, Hứa Hồng Hiểu. 2020. EMPLOYERS’ REQUIREMENTS FOR ENGLISH-MAJORED STUDENTS: A CASE STUDY FROM VIETNAM. RANGSIT JOURNAL OF SOCIAL SCIENCES AND HUMANITIES. 7. 23-32. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Trần Quốc Nhân, Nguyễn Văn Nay, Hứa Hồng Hiểu. 2023. MỐI QUAN HỆ GIỮA VỐN XÃ HỘI VÀ THU NHẬP TỪ SẢN XUẤT LÚA CỦA NÔNG HỘ Ở VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Công Thương. 21. 88-94. (Đã xuất bản) |
2. Nguyễn Ánh Minh, Nguyễn Thanh Bình, Hứa Hồng Hiểu, Jennifer Bond, Paul Kristiansen, Michael Coleman. 2023. VAI TRÒ CỦA PHỤ NỮ TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP Ở KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Kinh tế và Dự báo. 857. 105-108. (Đã xuất bản) |
3. Nguyễn Trọng Ngữ, Vo Van Son, Nguyễn Minh Thông, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thanh Lãm, Hứa Hồng Hiểu. 2022. NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y. Nông nghiệp ĐBSCL - Hiện trạng và định hướng phát triển. GS.TS. Nguyễn Thanh Phương. 246. (Đã xuất bản) |
Xác nhận của Trường Đại học Cần Thơ |
Cần Thơ, ngày 13 tháng 05 năm 2025 (Người kê khai ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
Hứa Hồng Hiểu |