BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ĐÀO MINH HẢI Giới tính: Nam
Email: dmhai@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm:
Đơn vị công tác: Khoa Công nghệ nuôi trồng thủy sản
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Dang Quang Hieu, Bùi Thị Bích Hằng, Jep Lokesh, Mutien‑Marie Garigliany, Đỗ Thị Thanh Hương, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đào Minh Hải, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Frédéric Farnir, Patrick Kestemont. 2022. SALINITY SIGNIFICANTLY AFFECTS INTESTINAL MICROBIOTA AND GENE EXPRESSION IN STRIPED CATFISH JUVENILES. Applied Microbiology and Biotechnology. 19-03-2022. (Đã xuất bản)
2.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. SELECTIVE BREEDING OF SALINE-TOLERANT STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOR SUSTAINABLE CATFISH FARMING IN CLIMATE VULNERABLE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Reports. 25. (Đã xuất bản)
3.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Garigliany Mutien-Marie, Wouter Coppieters, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. A HIGH-QUALITY GENOME ASSEMBLY OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BASED ON HIGHLY ACCURATE LONG-READ HIFI SEQUENCING DATA. Genes. 13. (Đã xuất bản)
4.  Võ Nam Sơn, Đào Minh Hải, Nguyễn Đỗ Quỳnh, , , , , , Nguyễn Thanh Phương. 2021. CLIMATE CHANGE-RELATED RISK ADAPTATION IN STRIPED CATFISH, TILAPIA AND SHRIMP FARMING SYSTEMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Can Tho University Journal of Science. 13. 24-38. (Đã xuất bản)
5.  Đào Minh Hải, Yuji Oshima, Yohei Shimasaki, Kiwao Kadokami, Masato Honda, Hai Xu, Xuchun Qiu, Mitsuyasu Yabe. 2017. CONTAMINANTS IN LIQUID ORGANIC FERTILIZERS USED FOR AGRICULTURE IN JAPAN. Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology. 99. 131–137. (Đã xuất bản)
6.  Patrik J. G. Henriksson, Đào Minh Hải, Jeroen B. Guinée, Geert R. de Snoo, Lam T. Phan,, Reinout Heijungs. 2015. PRODUCT CARBON FOOTPRINTS AND THEIR UNCERTAINTIES IN COMPARATIVE DECISION CONTEXTS. PLoS ONE. 10. (Đã xuất bản)
7.  HELLE MARCUSSEN, Đào Minh Hải, ANDERS DALSGAARD, HELLE LØJMAND, PETER E. HOLM. 2014. COPPER USE AND ACCUMULATION IN CATFISH CULTURE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Journal of Environmental Science and Health, Part A: Toxic/Hazardous Substances and Environmental Engineering. 49. 187–192. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải, Đặng Quang Hiếu, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Frédéric Farnir, Nguyễn Thanh Phương. 2022. PHÁT TRIỂN DÒNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) CHỊU MẶN THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 79-90. (Đã xuất bản)
2.  Võ Nam Sơn, Đào Minh Hải, Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương. 2021. ỨNG DỤNG SỤC KHÍ TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THƯƠNG PHẨM. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 37-48. (Đã xuất bản)
3.  Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Đào Minh Hải, Nguyễn Hồng Quyết Thắng. 2021. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BỐ MẸ CẢI TIẾN. Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng và Vùi Minh Tâm. 1-12. (Đã xuất bản)
4.  Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Đào Minh Hải, Nguyễn Thế Diễn, Vũ Văn Thùy, Đinh Xuân Lập, Nguyễn Đỗ Quỳnh. 2019. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRONG NUÔI TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) VÀ THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) THÂM CANH VÀ QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 69-79. (Đã xuất bản)
5.  Hứa Thái Nhân, Trần Ngọc Hải, Võ Nam Sơn, Phạm Minh Đức, Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải. 2019. HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN NUÔI CẦU GAI Ở VÙNG BIỂN KIÊN GIANG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 38-47. (Đã xuất bản)
6.  Patrik J. G. Henriksson, Đào Minh Hải, Jeroen B. Guinee, Peter M. van Bodegom, Geert R. de Snoo, M. Mahfujul Haque, Tran M. Phu, Lam T. Phan, Sk. Ahmad-Al-Nahid, Reinout Heijungs, Froukje Kruijssen, Qigen Liu, Liping Liu, Jintana Jaithiang, Zongfeng Zhang, Richard Newton, Wenbo Zhang, David C. Little, Francis J. Murray, Kriengkrai Satapornvanit, Andreu Rico. 2015. COMPARISON OF ASIAN AQUACULTURE PRODUCTS BY USE OF STATISTICALLY SUPPORTED LIFE CYCLE ASSESSMENT. ENVIRONMENTAL SCIENCE & TECHNOLOGY. 49. 14176 −14183. (Đã xuất bản)
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 02 tháng 05 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Đào Minh Hải