| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
| LÝ LỊCH KHOA HỌC | |||
| Họ và tên: NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG | Giới tính: Nữ |
| Email: ntkimphuong@ctu.edu.vn | Ngạch viên chức: Giảng viên |
| Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ | Học hàm: |
| Đơn vị công tác: Khoa Khoa học đất | |
| STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
| 1 | Đánh giá biện pháp quản lý nước tưới kết hợp phân hữu cơ lên sự phát triển và năng suất cây cây mè trên vùng đất bị nhiễm mặn nhẹ trong điều kiện nhà lưới | 2022 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
| 2 | Ảnh hưởng của các phương pháp bón phân đạm trong điều kiện tưới khô ngập luân phiên đến sự phát thải khí N2O | 2015 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
| STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
| Xuất bản tiếng Anh |
| 1. Sijia Song, Nguyễn Thị Kim Phượng, Koki Toyota, Akira Fujino, Hiroshi Miyazaki. 2025. FERTILIZER EFFECT OF PHOSPHORUS-ENRICHED FOAMED GLASS TREATED WITH PIG SLURRY ON THE GROWTH OF KOMATSUNA AND WHEAT. Soil Science and Plant Nutrition. 71. 194-204. (Đã xuất bản) |
| 2. Nguyễn Thị Kim Phượng, Đoàn Thị Trúc Linh, Koki Toyota, Nguyễn Văn Sinh. 2025. INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR PRE-APPLICATION ON LEACHATE QUALITY AND SOIL PROPERTIES IN GREEN-MANURED CLAY LOAM ANDOSOLS. Pedosphere. In press. (Đã xuất bản) |
| 3. Huỳnh Mạch Trà My, Châu Minh Khôi, JasonCondon, Edward Barrett-Lennard, Brooke Kaveney, Susan Orgill, Đặng Duy Minh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Duy Khánh, Cao Đình An Giang, Trần Minh Tiền, Đoàn Thị Trúc Linh, Koki Toyota. 2025. INFLUENCE OF RICE STRAW MULCHING ON SOIL AVAILABLE SILICATE AND MAIZE GROWTH IN PADDY FIELDS AFFECTED BY SALINE INTRUSION IN THE MEKONG RIVER DELTA, VIETNAM. Plant and Soil. Published: 07 August 2025. (Đã xuất bản) |
| 4. Đoàn Thị Trúc Linh, Châu Minh Khôi, Trần Văn Dũng, Trần Huỳnh Khanh, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Huỳnh Mạch Trà My, Koki Toyota. 2025. EFFECTS OF MUNG BEAN RESIDUE RETURN AND BIOCHAR AMENDMENT COMBINED WITH REDUCTION IN INORGANIC FERTILIZER ON RICE YIELD AND NUTRIENT UPTAKE: A CASE STUDY IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Agronomy. 15. 278-291. (Đã xuất bản) |
| 5. Brooke Kaveney, Châu Minh Khôi, Đặng Duy Minh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Cao Đình An Giang, Edward Barrett-Lennard, Trần Duy Khánh, JasonCondon. 2025. INVESTIGATING THE SUITABILITY OF CHAMELEON SOIL MOISTURE SENSORS TO IMPROVE WATER USE OF UPLAND CROPS UNDER CONDITIONS OF TEMPORAL SALINITY. Agricultural Water Management. 316. 109602. (Đã xuất bản) |
| 6. Đoàn Thị Trúc Linh, Châu Minh Khôi, Soh Sugihara, Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Văn Sinh, Huỳnh Mạch Trà My, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Koki Toyota. 2025. POTENTIAL RISK OF P LOSS IN SALT-AFFECTED ACIDIC SOILS AMENDED WITH BIOCHAR OR COMPOST. Journal of Soil science and Plant nutrition. Published: 03 November 2025. (Đã xuất bản) |
| 7. Thị Tú Linh, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Đặng Duy Minh, Trần Bá Linh, Huỳnh Mạch Trà My. 2024. THE ROLE OF COMPOST AND BIOCHAR IN IMPROVING SALINE-AFFECTED SOIL CHARACTERISTICS AND TOTAL NUTRIENT UPTAKE OF RICE GRAINS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. SVU-International Journal of Agricultural Sciences. 6. 24-35. (Đã xuất bản) |
| 8. , Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Kim Phượng, Huỳnh Mạch Trà My, Koki Toyota. 2024. ENHANCING SOIL QUALITY IN INTENSIVE RICE CULTIVATION THROUGH SHORT-TERM GROWTH OF GREEN MANURE AND ITS INCORPORATION COMBINED WITH RICE HUSK OR ITS ASH: A LABORATORY INCUBATION STUDY. Soil Science and Plant Nutrition. 0. 1-9. (Đã xuất bản) |
| 9. Trần Bá Linh, Lã Cao Thắng, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Lê Vĩnh Thúc. 2024. ASSESSING THE SOIL PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES OF LONG-TERM POMELO ORCHARD BASED ON TREE GROWTH. Open agriculture. 9. (Đã xuất bản) |
| 10. Brooke Kaveney, Châu Minh Khôi, Đặng Duy Minh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Edward Barrett-Lennard, Paul Kristiansen, Susan Orgill, BenStewart-Koster, JasonCondon. 2023. INLAND DRY SEASON SALINE INTRUSION IN THE VIETNAMESE MEKONG RIVER DELTA IS DRIVING THE IDENTIFICATION AND IMPLEMENTATION OF ALTERNATIVE CROPS TO RICE. Agricultural Systems. 207. 103632. (Đã xuất bản) |
| 11. , Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Huỳnh Mạch Trà My, Karl Ritz, Koki Toyota, Thi Tu Linh. 2023. EFFECTS OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST AMENDMENTS ON SOIL PHOSPHORUS FRACTIONS, ENZYME ACTIVITIES AND RICE YIELDS IN SALT-AFFECTED ACID SOILS IN THE MEKONG DELTA, VIET NAM. Agronomy. 13. 1593. (Đã xuất bản) |
| 12. Nguyễn Văn Sinh, , Nguyễn Thị Kim Phượng, Karl Ritz, Koki Toyota. 2022. TRANSMISSIBLE EFFECTS OF A BIOCHAR AMENDMENT TO AN UPPER SOIL ZONE UPON AN ASSOCIATED LOWER ZONE, INCLUDING ATTENUATION OF SOYBEAN CYST NEMATODE (HETERODERA GLYCINES). Agronomy. 13. (Đã xuất bản) |
| 13. Nguyễn Văn Sinh, Seiya Chikamatsu, Risako Kato, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Karl Ritz, Koki Toyota. 2022. A BIOCHAR IMPROVES THE EFFICACY OF GREEN MANURE‑BASED STRATEGIES TO SUPPRESS SOYBEAN CYST NEMATODE (HETERODERA GLYCINES) AND PROMOTES FREE‑LIVING NEMATODE POPULATIONS. Journal of Soil Science and Plant Nutrition. 22. 3414-3427. (Đã xuất bản) |
| 14. Nguyễn Văn Sinh, , Risako Kato, Nguyễn Thị Kim Phượng, Koki Toyota. 2022. INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR ON SOIL NEMATODE COMMUNITY UNDER UPLAND AND FLOODED CONDITIONS: A MICROCOSM EXPERIMENT. Agronomy. 12. (Đã xuất bản) |
| 15. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Roland N. Perry, Koki Toyota. 2021. IMPACTS OF FALLOW CONDITIONS, COMPOST AND SILICATE FERTILIZER ON SOIL NEMATODE COMMUNITY IN SALT–AFFECTED PADDY RICE FIELDS IN ACID SULFATE AND ALLUVIAL SOILS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Agronomy. 11. (Đã xuất bản) |
| 16. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Kim Phượng, Masaaki Araki, Roland N. Perry, Anh Duc Tran, Đặng Duy Minh, Trần Bá Linh, Gyu Lee Chol , Koki Toyota. 2021. IMPACTS OF SALTWATER INTRUSION ON SOIL NEMATODES COMMUNITY IN ALLUVIAL AND ACID SULFATE SOILS IN PADDY RICE FIELDS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Ecological Indicators. 122. (Đã xuất bản) |
| 17. Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Karl Ritz, Koki Toyota, Mitsunori Tarao. 2020. POTENTIAL USE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST TO IMPROVE P AVAILABILITY AND REDUCE GHG EMISSIONS IN ACID SULFATE SOIL. Agronomy-Basel. 10. (Đã xuất bản) |
| 18. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota. 2020. EFFECTS OF CROPPING SYSTEMS AND SOIL AMENDMENTS ON NEMATODE COMMUNITY AND ITS RELATIONSHIP WITH SOIL PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES IN A PADDY RICE FIELD IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Applied Soil Ecology. 156. (Đã xuất bản) |
| 19. Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Văn Sinh, Trần Anh Đức, Karl Ritz, Dang Duy Minh, Koki Toyota, Thị Tú Linh. 2020. INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST AMENDMENTS ON SALT CONTENTS AND HYDRAULIC PROPERTIES OF SOIL AND RICE YIELD IN SALT-AFFECTED FIELDS. Agronomy-Basel. 10. (Đã xuất bản) |
| 20. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota. 2020. SEASONAL VARIATION AND VERTICAL DISTRIBUTION OF NEMATODE COMMUNITIES AND THEIR RELATION TO SOIL CHEMICAL PROPERTY AND RICE PRODUCTIVITY UNDER TRIPLE RICE CULTIVATION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Nematology. 22. (Đã xuất bản) |
| 21. Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Koki Toyota. 2019. EFFECTS OF RICE HUSK BIOCHAR AND CALCIUM AMENDMENT ON REMEDIATION OF SALINE SOIL FROM RICE-SHRIMP CROPPING SYSTEM IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Experimental Agriculture International. 39. 1-12. (Đã xuất bản) |
| Xuất bản tiếng Việt |
| 1. Đoàn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Đặng Duy Minh, Trần Duy Khánh, Trần Thanh Nhiên, Cao Đình An Giang, Châu Minh Khôi. 2025. ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN THAN SINH HỌC VÀ PHÂN HỮU CƠ ĐẾN TỶ LỆ NA+/K+ VÀ NĂNG SUẤT LÚA TRÊN ĐẤT NHIỄM MẶN. Nông nghiệp và Môi trường. 2. 34-42. (Đã xuất bản) |
| 2. Nguyễn Thị Kim Phượng, Cao Đình An Giang, Đặng Duy Minh, Châu Minh Khôi. 2025. HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ KỸ THUẬT QUẢN LÝ ĐẤT CẢI TIẾN CHO CANH TÁC LÚA TRÊN ĐẤT PHÙ SA NHIỄM MẶN TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT VÀ AN BIÊN, TỈNH KIÊN GIANG. Nông nghiệp và Môi trường (tên cũ NN&PTNT). 3. 12-19. (Đã xuất bản) |
| 3. Cao Đình An Giang, Châu Minh Khôi, Đặng Duy Minh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Duy Khánh, Trần Minh Tiền, Lê Thị Thu Trang, Brooke Kaveney, JasonCondon, Susan Orgill, Edward Barrett-Lennard. 2025. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CẢM BIẾN ẨM ĐỘ ĐẤT CHAMELEON ĐẾN SỬ DỤNG NƯỚC TƯỚI VÀ CẢI THIỆN NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG CẠN TRÊN NỀN ĐẤT NHIỄM MẶN Ở KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nông nghiệp và Môi trường (tên cũ NN&PTNT). 1+2. 63-72. (Đã xuất bản) |
| 4. Đặng Duy Minh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Trần Minh Tiền, Lê Hoàng Nam, Châu Minh Khôi. 2023. ẢNH HƯỞNG CỦA ẨM ĐỘ ĐẤT, ĐỘ MẶN LÊN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CÂY MÈ (SESAMUM INDICUM L.) TRỒNG TRÊN ĐẤT NHIỄM MẶN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1. (Đã xuất bản) |
| 5. Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Trần Anh Đức, Đặng Duy Minh, , Châu Minh Khôi. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN BIOCHAR ĐẾN SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐẤT NHIỄM MẶN VÀ NĂNG SUẤT LÚA TRÊN HỆ THỐNG LÚA - TÔM. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 12. 62-70. (Đã xuất bản) |
| 6. Võ Thanh Phong, Nguyễn Mỹ Hoa, Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Xuân Dũ. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC DẠNG PHÂN ĐẠM ĐẾN SỰ PHÁT THẢI N2O TRÊN ĐẤT LÚA Ở TAM BÌNH - VĨNH LONG. Tài nguyên và Môi trường. 15. 31-34. (Đã xuất bản) |
| STT | Tên lĩnh vực nghiên cứu chính |
| 1 | Nông hóa |
| 2 |
Phì nhiêu Khí nhà kính |
|
Xác nhận của Trường Đại học Cần Thơ |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 12 năm 2025 (Người kê khai ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
| Nguyễn Thị Kim Phượng | ||