BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
Họ và tên: NGUYỄN VĂN SINH | Giới tính: Nam |
Email: nvsinh@ctu.edu.vn | Ngạch viên chức: Giảng viên |
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ | Học hàm: |
Đơn vị công tác: Khoa Khoa học đất | |
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Ảnh hưởng của một số loại biochar khác nhau đến phát thải N2O trên đất vườn cây ăn trái và đất phù sa trồng lúa | 2016 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
Xuất bản tiếng Anh |
1. Đoàn Thị Trúc Linh, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Huỳnh Mạch Trà My, Karl Ritz, Koki Toyota, Thi Tu Linh. 2023. EFFECTS OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST AMENDMENTS ON SOIL PHOSPHORUS FRACTIONS, ENZYME ACTIVITIES AND RICE YIELDS IN SALT-AFFECTED ACID SOILS IN THE MEKONG DELTA, VIET NAM. Agronomy. 13. 1593. (Đã xuất bản) |
2. Nguyễn Văn Sinh, Đoàn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Karl Ritz, Koki Toyota. 2022. TRANSMISSIBLE EFFECTS OF A BIOCHAR AMENDMENT TO AN UPPER SOIL ZONE UPON AN ASSOCIATED LOWER ZONE, INCLUDING ATTENUATION OF SOYBEAN CYST NEMATODE (HETERODERA GLYCINES). Agronomy. 13. (Đã xuất bản) |
3. Nguyễn Văn Sinh, Đoàn Thị Trúc Linh, Risako Kato, Nguyễn Thị Kim Phượng, Koki Toyota. 2022. INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR ON SOIL NEMATODE COMMUNITY UNDER UPLAND AND FLOODED CONDITIONS: A MICROCOSM EXPERIMENT. Agronomy. 12. (Đã xuất bản) |
4. Nguyễn Văn Sinh, Seiya Chikamatsu, Risako Kato, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Karl Ritz, Koki Toyota. 2022. A BIOCHAR IMPROVES THE EFFICACY OF GREEN MANURE‑BASED STRATEGIES TO SUPPRESS SOYBEAN CYST NEMATODE (HETERODERA GLYCINES) AND PROMOTES FREE‑LIVING NEMATODE POPULATIONS. Journal of Soil Science and Plant Nutrition. 22. 3414-3427. (Đã xuất bản) |
5. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị Kim Phượng, Masaaki Araki, Roland N. Perry, Anh Duc Tran, Đặng Duy Minh, Trần Bá Linh, Gyu Lee Chol , Koki Toyota. 2021. IMPACTS OF SALTWATER INTRUSION ON SOIL NEMATODES COMMUNITY IN ALLUVIAL AND ACID SULFATE SOILS IN PADDY RICE FIELDS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Ecological Indicators. 122. (Đã xuất bản) |
6. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Nguyễn Thị Kim Phượng, Trần Bá Linh, Đặng Duy Minh, Roland N. Perry, Koki Toyota. 2021. IMPACTS OF FALLOW CONDITIONS, COMPOST AND SILICATE FERTILIZER ON SOIL NEMATODE COMMUNITY IN SALT–AFFECTED PADDY RICE FIELDS IN ACID SULFATE AND ALLUVIAL SOILS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Agronomy. 11. (Đã xuất bản) |
7. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota. 2020. EFFECTS OF CROPPING SYSTEMS AND SOIL AMENDMENTS ON NEMATODE COMMUNITY AND ITS RELATIONSHIP WITH SOIL PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES IN A PADDY RICE FIELD IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Applied Soil Ecology. 156. (Đã xuất bản) |
8. Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Văn Sinh, Trần Anh Đức, Karl Ritz, Dang Duy Minh, Koki Toyota, Thị Tú Linh. 2020. INFLUENCE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST AMENDMENTS ON SALT CONTENTS AND HYDRAULIC PROPERTIES OF SOIL AND RICE YIELD IN SALT-AFFECTED FIELDS. Agronomy-Basel. 10. (Đã xuất bản) |
9. Nguyễn Văn Sinh, Châu Minh Khôi, Trần Bá Linh, Nguyễn Thị Kim Phượng, Yu Yu Min, Roland N. Perry, Masaaki Araki, Koki Toyota. 2020. SEASONAL VARIATION AND VERTICAL DISTRIBUTION OF NEMATODE COMMUNITIES AND THEIR RELATION TO SOIL CHEMICAL PROPERTY AND RICE PRODUCTIVITY UNDER TRIPLE RICE CULTIVATION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Nematology. 22. (Đã xuất bản) |
10. Nguyễn Thị Kim Phượng, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Karl Ritz, Koki Toyota, Mitsunori Tarao. 2020. POTENTIAL USE OF RICE HUSK BIOCHAR AND COMPOST TO IMPROVE P AVAILABILITY AND REDUCE GHG EMISSIONS IN ACID SULFATE SOIL. Agronomy-Basel. 10. (Đã xuất bản) |
11. Nguyễn Thị Kim Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Koki Toyota. 2019. EFFECTS OF RICE HUSK BIOCHAR AND CALCIUM AMENDMENT ON REMEDIATION OF SALINE SOIL FROM RICE-SHRIMP CROPPING SYSTEM IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Experimental Agriculture International. 39. 1-12. (Đã xuất bản) |
12. Châu Minh Khôi, Dương Minh Viễn, Nguyễn Văn Sinh, Dang Duy Minh, J. Sammut, J.R. Condon. 2018. INCREASING RICE PRODUCTIVITY WITH UTILISATION OF POND SLUDGE FERTILISER IN RICE/SHRIMP FARMING SYSTEMS IN VIETNAM. National Soil Conference, Canberra, Australia, 18-23/11/2018. . 166-169. (Đã xuất bản) |
13. Dương Minh Viễn, Lê Quang Trí, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Quoc, T,P. Nguyen, J. Sammut, J.R. Condon. 2018. RISK OF SULFIDE FORMATION FROM ACID SULFATE SOIL IN RICE/SHRIMP FARMING SYSTEMS IN VIETNAM. National Soils Conference - Hyatt Hotel, Canberra, Australia. . 366-367. (Đã xuất bản) |
14. Nguyễn Văn Sinh, , Nguyen Huu Hung, Duong Duc Hieu, Ngo Xuan Quang. 2014. RESPOND OF MEIOBENTHOS COMMUNITIES'S DISTRIBUTION PATTERNS BY ESTUARINE GRADIENTS IN CUNG HAU ESTUARY, MEKONG DELTA. Southeast Asian Journal of Sciences. 3(1). 43-52. (Đã xuất bản) |
15. Nguyễn Văn Sinh, , Nguyen Huu Hung, Duong Duc Hieu, Ngo Xuan Quang. 2014. RESPOND OF MEIOBENTHOS COMMUNITIES’ DISTRIBUTION PATTERNS BY ESTUARINE GRADIENTS IN CUNG HAU ESTUARY, MEKONG DELTA. Southeast Asia Journal of Sciences. 3(1). 43-51. (Đã xuất bản) |
16. Ngo Xuan Quang, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Đình Tứ, Phạm Văn Lâm, Ngô Thị Lan. 2013. BIODIVERSITY OF LITTORAL MACROINVERTEBRATES IN THE MEKONG RIVER. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 51. 16-28. (Đã xuất bản) |
17. Ngo Xuan Quang, Nguyễn Văn Sinh, Ngô Thị Lan, Phạm Văn Lâm, Nguyễn Đình Tứ. 2013. BIODIVERSITY OF LITTORAL MACROINVERTEBRATES IN THE MEKONG RIVER. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Tp. HCM. 51. 16-28. (Đã xuất bản) |
18. Nguyễn Văn Sinh, , Ngo Xuan Quang. 2013. THE DISTRIBUTION OF MEIOFAUNA COMMUNITY RELATED TO SALINITY GRADIENT IN THE HAM LUONG ESTUARY, MEKONG RIVER. Tạp chí Sinh học. 35. 417-423. (Đã xuất bản) |
19. Nguyễn Văn Sinh, , Ngo Xuan Quang. 2013. THE DISTRIBUTION OF MEIOFAUNA COMMUNITY RELATED TO SALINITY GRADIENT IN THE HAM LUONG, ESTUARY, MEKONG RICVER. Tạp chí Sinh học. 35(4). 417-423. (Đã xuất bản) |
20. Ngo Xuan Quang, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Đình Tứ, Phạm Văn Lâm, Ngô Thị Lan. 2013. BIODIVERSITY OF LITTORAL MACROINVERTEBRATES IN THE MEKONG RIVER. Tạp chí Khoa học ĐHSP TPHCM. 51. 16-28. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Huỳnh Văn Quốc, Lê Quang Trí, Châu Minh Khôi, Nguyễn Văn Sinh, Jes Sammut, Thị Tú Linh, Jason Condon. 2018. HIỆU QUẢ CỦA BÓN BÙN ĐÁY MƯƠNG HỆ THỐNG CANH TÁC LÚA-TÔM ĐỐI VỚI ĐỘ PHÌ NHIÊU ĐẤT VÀ NĂNG SUẤT LÚA Ở HUYỆN THỚI BÌNH, TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Nông nghiệp. 42-50. (Đã xuất bản) |
2. Huỳnh Văn Quốc, Lê Quang Trí, Châu Minh Khôi, Dương Minh Viễn, Nguyễn Văn Sinh. 2015. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CUNG CẤP ĐẠM KHOÁNG CỦA BÙN ĐÁY TRONG MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA - TÔM. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 20. 59-64. (Đã xuất bản) |
3. Ngo Xuan Quang, Nguyễn Văn Sinh, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thị Mỹ Yến, Trần Thị Ngọc, Duong Duc Hieu, Nguyễn Ngọc Châu. 2013. QUẦN XÃ TUYẾN TRÙNG SỐNG TỰ DO VÙNG CỬA SÔNG TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 5, Hà Nội, 18/10/2013. . 1530-1534. (Đã xuất bản) |
Xác nhận của Trường Đại học Cần Thơ |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2024 (Người kê khai ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
Nguyễn Văn Sinh |