BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN XUÂN LỘC Giới tính: Nam
Email: nxloc@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: BM.Khoa học Môi trường
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Phát thải khí nhà kính ở Vườn quốc gia U Minh Thượng, Tỉnh Kiên Giang 2017 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
2 Nghiên cứu nuôi sinh khối tảo Chlorella sp. và Spirulina sp. để xử lý nước thải trong hệ thống nuôi cá tra tuần hoàn nước 2015 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
3 Đánh giá hiện trạng quản lý bùn cống thải ở thành phố Cần Thơ. 2010 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Đất ngập nước đồng bắng sông Cửu Long: những vấn đề cơ sở và ứng dụng
CHƯƠNG 6: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC TRONG GIẢM THIỂU MÔI TRƯỜNG NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-641-6   X
2 Đất ngập nước đồng bằng sông Cửu Long: những vấn đề cơ sở và ứng dụng
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-641-6   X
3 An toàn, sức khỏe và môi trường
  X
4 Khoa học môi trường và an toàn lao động
X  
5 Sinh học môi trường
X  
6 Vật liệu môi trường
  X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Huỳnh Thị Diễm. 2023. METHANE EMISSIONS AND RELATED PHYSICOCHEMICAL SOIL AND WATER PARAMETERS IN THE PEAT SWAMP AND MELALEUCA FORESTS OF U MINH THUONG NATIONAL PARK IN VIETNAM. Journal of Water and Environment Technology. 21. 166-179. (Đã xuất bản)
2.  Henrik Ingermann Petersen, L. Lassen, Arka Rudra, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Hamed Sanei. 2023. CARBON STABILITY AND MORPHOTYPE COMPOSITION OF BIOCHARS FROM FEEDSTOCKS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. International Journal of Coal Geology. 271. 104233. (Đã xuất bản)
3.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyen Thi Thuy Duong, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. FEASIBILITY OF MANGO BY-PRODUCTS AND BIOGAS SOLID RESIDUE AEROBIC CO-COMPOSTING AT DIFFERENT C/N RATIOS. International Journal of Recycling of Organic Waste in Agriculture (IJROWA). 13. 1-11. (Đã xuất bản)
4.  Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, , Nguyễn Hữu Chiếm, Nigel K. Downes. 2022. REMOVAL OF ANIONS PO43- AND METHYL ORANGE USING FE-MODIFIED BIOCHAR DERIVED FROM RICE STRAW. Iranian Journal of Chemistry and Chemical Engineering. Accepted. (Đã xuất bản)
5.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. RICE STRAW BIOCHAR AND MAGNETIC RICE STRAW BIOCHAR FOR SAFRANIN O ADSORPTION FROM AQUEOUS SOLUTION. Water. 14. (Đã xuất bản)
6.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, , Nguyễn Xuân Lộc. 2022. PREPARING SHRIMP SHELL-DERIVED CHITOSAN WITH RICE HUSK-DERIVED BIOCHAR FOR EFFICIENT SAFRANIN O REMOVAL FROM AQUEOUS SOLUTION. Journal of Ecological Engineering. Accepted. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Xuân Lộc, Trần Đức Thạnh, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES OF BIOCHAR PRODUCED FROM BIODEGRADABLE DOMESTIC SOLID WASTE AND SUGARCANE BAGASSE. International journal of recycling organic waste in agriculture. 11/2022. in press. (Đã xuất bản)
8.  Nguyễn Xuân Lộc, , , Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2022. CHITOSAN-MODIFIED BIOCHAR AND UNMODIFIED BIOCHAR FOR METHYL ORANGE: ADSORPTION CHARACTERISTICS AND MECHANISM EXPLORATION. Toxics. 10. 1-14. (Đã xuất bản)
9.  Kenichi Uno, Kenji Ishido, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm, Kazunori Minamikawa. 2021. MULTIPLE DRAINAGE CAN DELIVER HIGHER RICE YIELD AND LOWER METHANE EMISSION IN PADDY FIELDS IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Paddy and water environment. 19. 623-634. (Đã xuất bản)
10.  Nguyễn Xuân Lộc, Uno Kenichi, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Taminato Tomohiko, Ishido Kenji. 2020. EFFECTS OF WATER MANAGEMENT AND SOIL TYPE ON GREENHOUSE GASES EMISSION FROM RICE PRODUCTION IN AN GIANG PROVINCE. Vietnam Journal of Science and Technology. 58. 178-186. (Đã xuất bản)
11.  Pham Ngoc Thoa, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2019. STUDY ON ADSORPTION OF AMMONIUM ION FROM AQUEOUS SOLUTION BY BAMBOO BIOCHAR. Journal of Vietnamese Environment. Special issue 2019. 95-103. (Đã xuất bản)
12.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Takayuki Miyanishi. 2019. EFFICIENCY OF DYE ADSORPTION BY BIOCHARS PRODUCED FROM RESIDUES OF TWO RICE VARIETIES, JAPANESE KOSHIHIKARI AND VIETNAMESE IR50404. Desalination and water treatment. 165. 333-351. (Đã xuất bản)
13.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Taro Ueda, Takayuki Miyanishi, Takayuki Okayama, Ryota Kose. 2018. PROPERTIES AND POTENTIAL USE OF BIOCHARS FROM RESIDUES OF TWO RICE VARIETIES, JAPANESE KOSHIHIKARI AND VIETNAMESE IR50404. Journal of Material Cycles and Waste Management. 2018. (Đã xuất bản)
14.  Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Đức Thạnh, Kenichi Uno, Nguyen Trung Thanh, Kenji Ishido. 2018. WATER MANAGEMENT AND METHANE EMISSION FROM RICE FIELDS IN AN GIANG PROVINCE, VIET NAM. Science and Technology. 56 (2C). 140-147. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Takayuki Miyanishi, Nguyen Dat Phuong, Pham Ngoc Thoa, Takayuki Okayama, Ryota Kose. 2018. PROPERTIES OF BIOCHARS PREPARED FROM LOCAL BIOMASS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Bioresources. 13 (4). 7325-7344. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Thị Kim Thoa, Huỳnh Công Khánh, La Thịnh Phú, Mai Thị Diễm Hương, Nguyễn Thị Huỳnh Trang, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc. 2017. GREENHOUSE GASES EMISSION IN U MINH THUONG NATIONAL PARK, KIEN GIANG PROVINCE. Science and Technology. 55 (4C). 142-147. (Đã xuất bản)
17.  Le Thi Ngoc Ly, Nguyễn Xuân Lộc, Trương Thị Nga. 2016. BIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF POON TREES CALOPHYLLUM INOPHYLLUM L. AND ITS EXTRACTED OIL USED AS STARTING MATERIAL FOR BIODIESEL PRODUCTION. Can Tho University publishing house. ISBN 978-604-919-688-1. 34-40. (Đã xuất bản)
18.  Le Thi Ngoc Ly, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Linh, Nguyễn Hữu Chiếm. 2016. BIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF POON TREES CALOPHYLLUM INOPHYLLUM L. AND ITS EXTRACTED OIL USED AS STARTING MATERIAL FOR BIODIESEL PRODUCTION. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Renewable Energy 2016. 7-10. (Đã xuất bản)
19.  Duong Mai Linh, Kenji Ishido, Tomohiko Taminatio, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc. 2016. WATER MANAGEMENT AND METHANE EMISISON FROM RICE CULTIVATION: A CASE STUDY IN AN GIANG PROVINCE, VIET NAM. Khoa học và công nghệ. 54, 2A. 91-97. (Đã xuất bản)
20.  Trần Chấn Bắc, Nguyễn Xuân Lộc. 2015. USAGE OF SPIRULINA SP. FOR REMOVING NITRATE AND PHOSPHATE FROM WASTEWATER OF INTENSIVE PANGASIANODON HYPOPHTHMUS CULTURE. Khoa học và công nghệ. 53, 3A. 79-84. (Đã xuất bản)
21.  Franziska Eller, Carla Lambertini, Nguyễn Xuân Lộc, Hans Brix. 2014. INCREASED INVASIVE POTENTIAL OF NON-NATIVE PHRAGMITES AUSTRALIS: ELEVATED CO2 AND TEMPERATURE ALLEVIATE SALINITY EFFECTS ON PHOTOSYNTHESIS AND GROWTH. Global Change Biology. 20. 531-543. (Đã xuất bản)
22.  Nguyễn Xuân Lộc, Brian K. Sorrell, Carla Lambertini, Franziska Eller, Luciana Achenbach, Hans Brix. 2014. PHOTOSYNTHESIS OF CO-EXISTING PHRAGMITES AUSTRALIS HAPLOTYPES IN THE GULF COAST OF NORTH AMERICA. International on Green Technology and Management (IFGTM) 2014, Cantho University, Viet Nam 26th September 2014. . 53. (Đã xuất bản)
23.  Wen-Yong Gou, Carla Lambertini, Nguyễn Xuân Lộc, Xiu-Zhen Li, Hans Brix. 2014. PREADAPTATION AND POST-INTRODUCTION EVOLUTION FACILITATE THE INVASION OF PHRAGMITES AUSTRALIS IN NORTH AMERICA. Ecology and Evolution. 4:24. 4567-4577. (Đã xuất bản)
24.  Luciana Achenbach, Franziska Eller, Nguyễn Xuân Lộc, Hans Brix. 2013. DIFFERENCES IN SALINITY TOLERANCE OF GENETICALLY DISTINCT PHRAGMITES AUSTRALIS CLONES. AoB PLANTS. 5:plt019. 1-19. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Xuân Lộc, Carla Lambertini, Brian K. Sorrell, Franziska Eller, Luciana Achenbach, Hans Brix. 2013. PHOTOSYNTHESIS OF CO-EXISTING PHRAGMITES HAPLOTYPES IN THEIR NON-NATIVE RANGE: ARE CHARACTERISTICS DETERMINED BY ADAPTATIONS DERIVED FROM THEIR NATIVE ORIGIN?. AoB PLANTS. 5:plt016. 1-13. (Đã xuất bản)
26.  Victor Matamoros, Carlos A. Arias, Nguyễn Xuân Lộc, Victoria Salvado, Hans Brix. 2012. OCCURRENCE AND BEHAVIOR OF EMERGING CONTAMINANTS IN SURFACE WATER AND A RESTORED WETLAND. Chemosphere. 88:9. 1083-1089. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Xuân Lộc, Brian K. Sorrell, Carla Lambertini, Hans Brix. 2012. PHOTOSYNTHESIC RESPONSES TO TEMPERATURE IN THE GENUS PHRAGMITES. (POACEAE): AN IMPORTANT MEDIATOR OF CLIMATE RESPONSES?. 9th INTECOL, Orlando-Florida-USA, 3-8 June 2012. . (Đã xuất bản)
28.  Carlos A. Arias, Victor Matamoros, Nguyễn Xuân Lộc, Hans Brix. 2012. EMERGING CONTAMINANTS IN A RESTORED WETLAND SYSTEM: OCCURRENCE AND ATTENUATION. PROCEEDINGS FROM THE 7TH SWS 2012 EUROPEAN CHAPTER MEETING, Aarhus University-Denmark, 17-21 June 2012. . 99-100. (Đã xuất bản)
29.  Victor Matamoros, Nguyễn Xuân Lộc, Carlos A. Arias, Steen Nielsen, Maria Molmer Laugen, Hans Brix. 2012. MUSK FRAGRANCES, DEHP AND HEAVY METALS IN A 20 YEARS OLD SLUDGE TREATMENT REED BED SYSTEM. Water Research. 46:12. 3889-3896. (Đã xuất bản)
30.  Victor Matamoros, Nguyễn Xuân Lộc, Carlos A. Arias, Victoria Salvado, Hans Brix. 2012. EVALUATION OF AQUATIC PLANTS FOR REMOVING POLAR MICROCONTAMINANTS: A MICROCOSM EXPERIMENT. Chemosphere. 88:10. 1257-1264. (Đã xuất bản)
31.  Franziska Eller, Carla Lambertini, Nguyễn Xuân Lộc, Luciana Achenbach, Hans Brix. 2012. INTERACTIVE EFFECTS OF ELEVATED TEMPERATURE AND CO2 ON TWO PHYLOGEOGRAPHICALLY DISTINCT CLONES OF COMMON REED (PHRAGMITES AUSTRALIS). AoB PLANTS. 5:pls051. 1-13. (Đã xuất bản)
32.  Carla Lambertini, Franziska Eller, Luciana Achenbach, Nguyễn Xuân Lộc, Wenyong Gou, Hans Brix. 2012. REVISITING PHRAGMITES AUSTRALIS VARIATION IN THE DANUBE DELTA WITH DNA MOLECULAR TECHNIQUES. Water resources and wetlands, Tulcea (ROMANIA), 14-16 September 2012. . (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Xuân Lộc, C. Lambertini, H. Brix. 2011. ECOPHYSIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF DIFFERENT LINEAGES OF PHRAGMITES AUSTRALIS IN THE GULF COAST OF NORTH AMERICA. JOINT MEETING OF SOCIETY OF WETLAND SCIENTISTS, WETPOL AND WETLAND BIOGEOCHEMISTRY SYMPOSIUM, Prague-Czech Republic, 3-8 July 2011. . (Đã xuất bản)
34.  Hans Brix, F. Eller, C. Lambertini, Nguyễn Xuân Lộc. 2011. PHYSIOLOGICAL ECOLOGY AND GLOBAL CHANGE RESPONSES OF EUROPEAN AND AFRICAN PHRAGMITES AUSTRALIS. JOINT MEETING OF SOCIETY OF WETLAND SCIENTISTS, WETPOL AND WETLAND BIOGEOCHEMISTRY SYMPOSIUM, Prague-Czech Republic, 3-8 July 2011. . 35. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. TỔNG HỢP VẬT LIỆU FE3O4-BIOCHAR TỪ BÃ MÍA ỨNG DỤNG ĐỂ XỬ LÝ SAFRANIN O TRONG DUNG DỊCH. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 1-8. (Đã xuất bản)
2.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SẤY BÙN THẢI BẰNG BUỒNG SẤY SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 171-177. (Đã xuất bản)
3.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. KHẢ NĂNG HẤP PHỤ METHYL ORANGE TRONG DUNG DỊCH BỞI HẠT GEL CHITOSAN ĐƯỢC CHIẾT XUẤT TỪ VỎ TÔM SÚ PENAEUS MONODON. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 27-38. (Đã xuất bản)
4.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Phan Thị Thanh Tuyền, Nguyễn Xuân Lộc. 2023. ĐẶC ĐIỂM HÓA LÝ CỦA THAN SINH HỌC TỪ VỎ SẦU RIÊNG VÀ VỎ MÍT. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 221-228. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Đạt Phương, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA THAN SINH HỌC ĐƯỢC CHẾ TẠO TỪ TRẤU ĐẾN SỰ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH. Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên. 227. (Đã xuất bản)
6.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Ngô Ngọc Phương Ngân, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. ỨNG DỤNG BIOCHAR-OXÍT SẮT TỪ TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHỨA SAFRANIN-O. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 19. 106-112. (Đã xuất bản)
7.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Lộc. 2022. BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG BIOCHAR BIẾN TÍNH CHITOSAN TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHỨA SAFRANIN-O. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 20. 81-88. (Đã xuất bản)
8.  Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Lầm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU HẤP PHỤ NITRÁT BẰNG THAN SINH HỌC TỪ LỤC BÌNH. TNU Journal of Science and Technology. 226. 17-24. (Đã xuất bản)
9.  Phạm Ngọc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyễn Đạt Phương, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA PH, KHỐI LƯỢNG, THỜI GIAN VÀ NỒNG ĐỘ NITRATE LÊN KHẢ NĂNG HẤP PHỤ NITRATE CỦA THAN TRE TRONG NƯỚC THẢI BIOGAS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 14-23. (Đã xuất bản)
10.  Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. NGHIÊN CỨU SỰ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY RAU MUỐNG KHI BỔ SUNG THAN SINH HỌC TRẤU HẤP PHỤ AMONI. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên. 226. 371-379. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Ngọc Thoa, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Xuân Lộc, Tăng Lê Hoài Ngân, Trương Thị Phiên , Huỳnh Thị Thanh Trúc . 2021. SỬ DỤNG ĐẤT PHÈN TIỀM TÀNG NUNG HẤP PHỤ LÂN TRONG NƯỚC THẢI SAU TÚI Ủ BIOGAS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 24-33. (Đã xuất bản)
12.  Pham Ngoc Thoa, Tăng Lê Hoài Ngân, Đặng Thị Minh Thùy, Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ AMONI TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC CỦA THAN SINH HỌC TỪ TRÀM. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. 17. 129-136. (Đã xuất bản)
13.  Nguyen Dat Phuong, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Pham Ngoc Thoa, Nguyễn Xuân Lộc. 2021. SỰ HẤP PHỤ NITRAT CỦA THAN SINH HỌC SẢN XUẤT TỪ TRẤU (O. SATIVA L., OM5451). Hue University Journal of Science: Natural Science. 130. 31-39. (Đã xuất bản)
14.  Đỗ Thị Mỹ Phượng, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Thị Thiên Trúc, Nguyen Dat Phuong, Pham Ngoc Thoa, Phan Thị Thanh Tuyền. 2020. KHẢ NĂNG HẤP PHỤ METHYL DA CAM CỦA THAN SINH HỌC TỪ LỤC BÌNH (EICHHORNIA CRASSIPES). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 18/2020. 97-103. (Đã xuất bản)
15.  Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Pham Ngoc Thoa. 2020. NGHIÊN CỨU HẤP PHỤ NITRÁT TRONG NƯỚC THẢI SAU BIOGAS BẰNG SỬ DỤNG THAN SINH HỌC ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ CÂY LỤC BÌNH (EICHHORNIA CRASSIPES) THEO ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT LANGMUIR VÀ FREUNDLICH. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 18/2020. 90-96. (Đã xuất bản)
16.  Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng. 2020. NGHIÊN CỨU SỰ HẤP PHỤ NO3 - CỦA THAN SINH HỌC TRẤU (O. SATIVA L., OM5451) THEO CÁC MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC VÀ ĐẲNG NHIỆT. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 20/2020. 101-107. (Đã xuất bản)
17.  Nguyen Dat Phuong, Nguyễn Xuân Lộc. 2020. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG HẤP PHỤ NH4 + CỦA THAN SINH HỌC LỤC BÌNH (EICHHORNIA CRASSIPES). Tạp chí Khoa học & Công nghệ Đại học Thái Nguyên. 225. 113-119. (Đã xuất bản)
18.  Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Trần Sỹ Nam, Yasukazu Hosen. 2019. SỬ DỤNG NƯỚC THẢI BIOGAS VỚI NGUYÊN LIỆU NẠP PHÂN BÒ TƯỚI LÚA TRỒNG TRÊN ĐẤT PHÙ SA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số CĐ Môi trường. 142-148. (Đã xuất bản)
19.  Ngô Hoàng Den, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Trần Đức Thạnh, Tran Thi Tuyet Bang, Nguyễn Văn Kiên. 2019. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT CHO MỘT SỐ MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHÍNH TẠI THỊ XÃ VĨNH CHÂU, TỈNH SÓC TRĂNG. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 9. 62-68. (Đã xuất bản)
20.  Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Châu Thanh Tùng, Nguyễn Hoàng Minh Hữu, Võ Chí Linh , Hans Brix . 2018. SCREENING SALT-TOLERANT PLANTS FOR PHYTOREMEDIATION: EFFECT OF SALINITY ON GROWTH AND MINERAL NUTRIENT COMPOSITION. Khoa học và Công nghệ. 56. 9-15. (Đã xuất bản)
21.  Lê Diễm Kiều, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyen Minh Dat , Phạm Quốc Nguyên. 2018. KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI AO NUÔI THÂM CANH CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHAMUS) CỦA HỆ THỐNG ĐẤT NGẬP NƯỚC KIẾN TẠO DÒNG CHẢY MẶT LIÊN TỤC KẾT HỢP VỚI CỎ MỒM MỠ (HYMENACHNE ACUTIGLUMA). Nong nghiep va phat trien nong thon. 332. 103-110. (Đã xuất bản)
22.  Nguyễn Ngọc Truyền, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Xuân Lộc, Đỗ Thị Mỹ Phượng, Trần Đức Thạnh. 2018. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT THAN Ở XÃ PHÚ TÂN, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH HẬU GIANG. Lâm sinh và biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2018. . 20-30. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Xuân Lộc, Đinh Thị Việt Huỳnh. 2017. ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH TÍNH CHẤT LÝ-HÓA HỌC ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG VÀ NGOÀI ĐÊ BAO KHÉP KÍN TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Môi trường 2017. 86-92. (Đã xuất bản)
24.  Trương Thị Nga, Ngô Thụy Diễm Trang, Nguyễn Xuân Lộc, Trương Hoàng Đan. 2016. CHƯƠNG 6: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ SỞ VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC TRONG GIẢM THIỂU MÔI TRƯỜNG NƯỚC BỊ Ô NHIỄM. Đất ngập nước đồng bắng sông Cửu Long: những vấn đề cơ sở và ứng dụng. Trương Thị Nga. 189-249. (Đã xuất bản)
25.  Trần Chấn Bắc, Phạm Hồng Nga, Lê Thị Quyên Em, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Minh Chơn. 2015. SỬ DỤNG NƯỚC THẢI AO NUÔI CÁ TRA ĐỂ NUÔI SINH KHỐI TẢO CHLORELLA SP.. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 39. 90-96. (Đã xuất bản)
26.  Trần Chấn Bắc, Nguyễn Xuân Lộc. 2015. USAGE OF SPIRULINA SP. TO REMOVE NITRATE AND PHOSPHATE FROM WASTEWATER OF INTENSIVE PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS AQUACULTURE. Khoa học và Công nghệ. 53. 79-84. (Đã xuất bản)
27.  Lê Diễm Ki??u, Mai Văn Trịnh, Nguyễn Ngọc Nại, Nguyễn Xuân Lộc. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH KIÊN GIANG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 1172014. 3-10. (Đã xuất bản)
28.  Lê Diễm Kiều, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Ngọc Nại, Mai Văn Trịnh. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH KIÊN GIANG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. kỳ 1 tháng 6. 3-10. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác 
Sinh thái học 
Đa dạng sinh học 
Khoa học sinh học khác 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Xuân Lộc