BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: TRẦN MINH PHÚ Giới tính: Nam
Email: tmphu@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: Khoa Khoa học và công nghệ chế biến thủy sản
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Tồn lưu kháng sinh amoxicillin trên cá rô phi đỏ (Oreochromis sp.) nuôi bè 2016 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2 Ảnh hưởng của beta-glucan lên khả năng chịu đựng của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong quá trình vận chuyển 2015 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
3 Xây dựng quy trình phân tích định lượng dư lượng Trifluralin bằng các phương pháp sắc ký trong sản phẩm thủy sản cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) 2011 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
4 T2007-28; Xác định thời gian tồn lưu Enrofloxacine và Norfloxacine trên cá tra (Pagasius hypophthalmus) 2008 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-652-2   X
2 Sinh học sản xuất giống và nuôi cá lóc (Channa striata)
NXB Nông nghiệp 2020   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thị Như Hạ, Hồ Quốc Phong, Caroline Douny. 2023. CAMELLIA SINENSIS EXTRACT DELAYS MICROBIOLOGICAL AND OXIDATIVE CHANGES IN STRIPED CATFISH FILLETS DURING FROZEN STORAGE. Ciência Rural. 53. (Đã xuất bản)
2.  Phạm Quang Vinh, Nguyễn Quốc Thịnh, Mathias Devreese, Siska Croubels, Đặng Thị Hoàng Oanh, Anders Dalsgaard, Masashi Maita, Trần Minh Phú. 2023. PHARMACOKINETICS AND DEPLETION OF FLORFENICOL IN STRIPED CATFISH PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS AFTER ORAL ADMINISTRATION. Fisheries Science. 89. 357-365. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Quốc Thịnh, Huỳnh Thị Kim Duyên, Lê Quốc Việt, Nguyễn Lê Anh Đào, Trần Minh Phú. 2023. APPLICATION OF MATRIX SOLID-PHASE DISPERSION ON ASTAXANTHIN EXTRACTION FROM WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) BY-PRODUCT. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 16. 220-225. (Đã xuất bản)
4.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Lê Cẩm Tú, Phạm Minh Đức, Thạch Lan Sa, Egna Hillary, Trần Minh Phú. 2023. DIETARY PHOSPHORUS LEVELS AFFECT SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) FISH GROWTH AND FEED UTILISATION. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 16. 1908-1916. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Lê Anh Đào, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú. 2023. EFFECT OF ROSEMARY (ROSMARINUS OFFICINALIS) EXTRACT ON THE PROTECTION OF THE FISHBALLS FROM KNIFE FISH (CHITALA CHITALA) AND STRIPED CATFISH BY-PRODUCT (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AGAINST SPOILAGE DURING FROZEN STORAGE. Food Research. 7. 85-95. (Đã xuất bản)
6.  Vera Irene Erickson, Lê Minh Khôi, Yaovi Mahuton Gildas Hounmanou, Từ Thanh Dung, Trần Minh Phú, Anders Dalsgaard. 2023. COMPARATIVE GENOMIC ANALYSIS OF AEROMONAS DHAKENSIS AND AEROMONAS HYDROPHILA FROM DISEASED STRIPED CATFISH FINGERLINGS CULTURED IN VIETNAM. Frontiers in immunology. 14. (Đã xuất bản)
7.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thị Như Hạ, Hồ Quốc Phong. 2023. EFFECTS OF GUAVA (PSIDIUM GUAJAVA) LEAF EXTRACT ON THE QUALITY OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FILLETS DURING FROZEN STORAGE. Food Research. 7. 118-127. (Đã xuất bản)
8.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Long, Lê Quốc Việt, Trần Minh Phú. 2022. COBIA (RACHYCENTRON CANADUM) CAGE CULTURE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM: FISH HEALTH MANAGEMENT PRACTICE. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 26. 1349-1359. (Đã xuất bản)
9.  Hồ Quốc Phong, Lê Thị Minh Thủy, Huỳnh Liên Hương, Trần Minh Phú, Nguyễn Thị Bích Thuyền, 3Yasuaki Takagi. 2022. PREPARATION OF COLLAGEN NANOFIBRIL-SCAFFOLD FROM THE SKIN OF CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FARMED IN THE MEKONG DELTA. AACL Bioflux. 15. 1850-1860. (Đã xuất bản)
10.  Trần Lê Cẩm Tú, Trần Thị Phương Lan, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Minh Phú. 2022. GROWTH AND UTILIZATION OF ENERGY, PROTEIN AND AMINO ACIDS IN SNAKEHEAD CHANNA STRIATA AT DIFFERENT FEEDING RATES EXPOSED TO TEMPERATURE AND SALINITY. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 15. 900-911. (Đã xuất bản)
11.  Trần Thị Thanh Hiền, Trịnh Văn Lộc, Trần Lê Cẩm Tú, Trần Minh Phú, Phạm Minh Đức, Hứa Thái Nhân, Phạm Thanh Liêm. 2022. DIETARY EFFECTS OF CAROTENOID ON GROWTH PERFORMANCE AND PIGMENTATION IN BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864).. Fishes. 7. 2-16. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Quốc Thịnh, Võ Nam Sơn, Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Marie-Louise Scippo, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Trần Minh Phú. 2022. THE USE OF DRUGS, CHEMICALS, HERBS, AND HERBAL EXTRACT PRODUCTS IN GROW-OUT FARMS OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) AND PANGASIUS CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 5. 1336-1344. (Đã xuất bản)
13.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú. 2022. EFFECTS OF TEMPERATURE AND SALINITY ON SURVIVAL, GROWTH AND UTILIZATION OF ENERGY, PROTEIN AND AMINO ACIDS IN RED HYBRID TILAPIA OREOCHROMIS MOSSAMBICUS X O. NILOTICUS AT DIFFERENT FEEDING RATES. AACL Bioflux. 15. 327-338. (Đã xuất bản)
14.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Quốc Thịnh. 2022. EFFECT OF CAMELLIA SINENSIS AND EUPHORBIA HIRTA EXTRACTS ON THE QUALITY OF COBIA (RACHYCENTRON CANADUM) FILLETS DURING ICE STORAGE. AACL Bioflux. 15. 350-364. (Đã xuất bản)
15.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Quốc Thịnh. 2022. THE EFFECT OF THE CHAMBER BITTER (PHYLLANTHUS AMARUS) EXTRACT ON THE QUALITY OF THE SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) FILLETS DURING ICE STORAGE. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 26. 549-566. (Đã xuất bản)
16.  Trần Minh Phú, , Nguyễn Lê Anh Đào, , Nguyễn Quốc Thịnh, . 2021. THE EFFECT OF GUAVA (PSIDIUM GUAJAVA) LEAF EXTRACT ON THE QUALITY OF COBIA (RACHYCENTRON CANADUM) FILLETS DURING ICE STORAGE. Can Tho University Journal of Science. 13. 52-63. (Đã xuất bản)
17.  Hồ Quốc Phong, , Huỳnh Liên Hương, Nguyễn Thanh Tuyền, Trần Minh Phú, Lê Thị Minh Thủy, Cao Lưu Ngọc Hạnh. 2021. INCORPORATION OF AMINE FUNCTIONAL GROUP ON SURFACE OF HYDROXYAPATITE PREPARED FROMSTRIPED CATFISH (PAGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BONE. Can Tho University Journal of Science. 13. 64-72. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Lê Anh Đào, Trần Minh Phú, Caroline Douny, Joëlle Quetin-Leclercq, Bùi Thị Bửu Huê, Lê Thị Bạch, Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2021. EFFECTS OF PHYLLANTHUS AMARUS AND EUPHORBIA HIRTA DIP TREATMENTS ON THE PROTECTION OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FILLETS AGAINST SPOILAGE DURING ICE STORAGE. Journal of Aquatic Food Product Technology. 30. 1-17. (Đã xuất bản)
19.  Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú. 2021. DRUGS AND CHEMICALS USE IN FROG FARMING IN DONG THAP PROVINCE. Can Tho University Journal of Science. 13. 73-78. (Đã xuất bản)
20.  Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Hagiwara Tomoaki. 2021. EFFECTS OF GREEN TEA (CAMELLIA SINENSIS) AND GUAVA (PSIDIUM GUAJAVA) EXTRACTS ON THE QUALITY OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) FILLETS DURING ICE STORAGE. Journal of Food Processing and Preservation. 00. 1-15. (Đã xuất bản)
21.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Lê Cẩm Tú, Yutaka Haga, Trần Minh Phú. 2021. COMBINED EFFECTS OF ELEVATED SALINITY AND TEMPERATURE ON GROWTH PERFORMANCE AND FEED UTILIZATION IN HYBRID RED TILAPIA FINGERLINGS (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS X O. NILOTICUS). AACL Bioflux. 14. 3310-3321. (Đã xuất bản)
22.  Trần Thị Phương Lan, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, Haga Yutaka, Van Khanh Nguyen. 2020. SALINIZATION INTENSIFIES THE EFFECTS OF ELEVATED TEMPERATURES ON CHANNA STRIATA, A COMMON TROPICAL FRESHWATER AQUACULTURE FISH IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Fisheries Science. 86. 1029-1036. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Thanh Long, Huỳnh Văn Hiền, Trần Minh Phú. 2020. THE STATUS OF BASA FISH PANGASIUS BOCOURTI IN CAGE CULTURE IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. International Journal of Scientific and Research Publications. 10. 71-77. (Đã xuất bản)
24.  Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, Ly Vu Minh, Võ Minh Quế Châu. 2020. DEVELOPMENT OF FORMULATED DIETS FOR SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA): USE OF RICE BRAN AND FEEDING STIMULANTS IN FISH MEAL/SOYBEAN MEAL DIETS. International Journal of Scientific and Research Publications. 10. 1-6. (Đã xuất bản)
25.  Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Lê Quốc Việt, Nguyễn Lê Anh Đào, Phạm Quang Vinh. 2019. CHEMICAL USE IN INTENSIVE WHITE-LEG SHRIMP AQUACULTURE IN BEN TRE PROVINCE, VIETNAM. International Journal of Scientific and Research Publications. Volume 9, Issue 8. 812-815. (Đã xuất bản)
26.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Quốc Thịnh, Siska Croubels, Mathias Devreese, Anders Dalgaard, Nguyễn Tâm Em, Marie-Louise Scippo. 2019. PHARMACOKINETICS AND MUSCLE RESIDUE DEPLETION OF AMOXICILLIN IN CAGE T CULTURED HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS × OREOCHROMIS NILOTICUS). Aquaculture. 505. 206-211. (Đã xuất bản)
27.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Minh Phú, Nguyễn Văn Khánh, NTC Duyen, Trần Lê Cẩm Tú. 2018. DIETARY METHIONINE AND LYSINE REQUIREMENT OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) FINGERLINGS. International Journal of Scientific and research publications. 8. 795-805. (Đã xuất bản)
28.  Kim Chi Tran, Trần Minh Phú, Thi Van Phan, Anders Dalsgaard. 2018. QUALITY OF ANTIMICROBIAL PRODUCTS USED IN WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) AQUACULTURE IN NORTHERN VIETNAM. Aquaculture. 482. 167-175. (Đã xuất bản)
29.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Thị Tuyết Hoa, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Nguyễn Văn Khánh, A.A. Bengtson, Nguyen Tuong Khanh. 2018. PELLET FEED IMPROVEMENTS THROUGH VITAMIN C SUPPLEMENTATION FOR SNAKEHEAD, CHANNA STRIATA (BLOCK 1793), CULTURE. Asian Fisheries Science. 31. 191-208. (Đã xuất bản)
30.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Marie‐ Louise Scippo, Francois Brose, Patrick Kestemont, Caroline Douny. 2018. SCREENING OF QUINALPHOS, TRIFLURALIN AND DICHLORVOS RESIDUES IN FRESH WATER OF AQUACULTURE SYSTEMS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Research. 2018. 1-9. (Đã xuất bản)
31.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú. 2018. THE POSSIBILITY OF SWEET POTATO (IPOMOEA BATATAS) ADDITION AS FEED FOR WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) UNDER BIOFLOC REARING CONDITION. International Journal of Scientific and Research Publications. Volume 8, Issue 2. (Đã xuất bản)
32.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo. 2017. BIOCONCENTRATION AND HALF-LIFE OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE-FISH INTEGRATION SYSTEM IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. JOURNAL OF ENVIRONMENTAL SCIENCE AND HEALTH, PART B. No. 0. 1-7. (Đã xuất bản)
33.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú, Trương Văn Ngân. 2017. EFFECTS OF PHOTOPERIODS ON GROWTH AND QUALITY OF WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VAN-NAMEI) IN BIOFLOC SYSTEM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 06. 83-92. (Đã xuất bản)
34.  TatsuyaNakayama, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Minh Phú, Yoshimasa Yamamoto, Yoshinori Sumimura, Shuhei Ueda, Joon Won Lee, Kazumasa Hirata, Atsushi Hinenoya, Minae Warisaya, Megumi Asayama, Kazuo Harada. 2017. WATER METAGENOMIC ANALYSIS REVEALS LOW BACTERIAL DIVERSITY AND THE PRESENCE OF ANTIMICROBIAL RESIDUES AND RESISTANCE GENES IN A RIVER CONTAINING WASTEWATER FROM BACKYARD AQUACULTURES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Pollution. 222. 294-306. (Đã xuất bản)
35.  Tran Kim Chi, Trần Minh Phú, Phan Thi Van, Anders Dalsgaard. 2017. QUALITY OF ANTIMICROBIAL PRODUCTS USED IN WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) AQUACULTURE IN NORTHERN VIETNAM. Aquaculture. 482. 167-175. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Caroline Douny, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2017. BIOCONCENTRATION AND HALF-LIFE OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE-FISH INTEGRATION SYSTEM IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Journal of Environmental Science and Health, Part B Pesticides, Food Contaminants, and Agricultural Wastes. NO. 1-7. (Đã xuất bản)
37.  Nguyen Van Sy, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Minh Phú, Yoshimasa Yamamoto, Yoshinori Sumimura, Le Danh Tuyen, Pham Ngoc Khai, Nguyen Nam Thang, Khong Thi Diep, Le Hong Dung, Kazumasa Hirata, Lê Việt Hà, Minae Warisaya, Megumi Asayama, Kazuo Harada. 2017. RESIDUES OF 2-HYDROXY-3-PHENYLPYRAZINE, A DEGRADATION PRODUCT OF SOME Β-LACTAM ANTIBIOTICS, IN ENVIRONMENTAL WATER IN VIETNAM. Chemosphere. 172. 355-362. (Đã xuất bản)
38.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Châu Tài Tảo, Trần Minh Phú, , A. Ishimatsu, N. Nasuchon, D.V. Buoc. 2017. THE EFFECTS OF ELEVATED CO2 CONCENTRATIONS ON THE DEVELOPMENT OF EMBRYO, LARVAE AND POST-LARVAE OF BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON). 7th fish and shellfish larvi symposium (Larvi 2017). . 217-220. (Đã xuất bản)
39.  Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Đặng Thụy Mai Thy, Dave, Tran Thi Cam Tu. 2016. GROWTH PERFORMANCE AND IMMUNE RESPONSE OF SNAKEHEAD, CHANNA STRIATA (BLOCH 1793) FED SOY DIETS WITH SUPPLEMENTATION OF MANNAN OLIGOSACCHARIDES. Asian Fisheries Science. 29. 67-81. (Đã xuất bản)
40.  Trần Minh Phú, Đỗ Thị Thanh Hương, , Trần Sơn Tuyền, Dương Thị Mỹ Tiên. 2016. EFFECT OF BETA-GLUCANS ON HEMATOLOGICAL, IMMUNOGLOBULINS AND STRESS PARAMETERS OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FINGERLING. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 04. 105-113. (Đã xuất bản)
41.  Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Dave, Tran Thi Cam Tu, NV Tien. 2016. EFFECTS OF REPLACING FISH MEAL WITH SOYA PROTEIN CONCENTRATE ON GROWTH, FEED EFFICIENCY AND DIGESTIBILITY IN DIETS FOR SNAKEHEAD, CHANNA STRIATA. Aquaculture Research. 7. 1-7. (Đã xuất bản)
42.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Võ Nam Sơn, Từ Thanh Dung, , Andreu Rico, Jesper Hedegaard Clausen, Henry Madsen, Francis Murray, Anders Dalsgaard. 2015. AN EVALUATION OF FISH HEALTH-MANAGEMENT PRACTICES AND OCCUPATIONAL HEALTH HAZARDS ASSOCIATED WITH PANGASIUS CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AQUACULTURE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Research. 1-17. 1-17. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Lê Anh Đào, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú. 2015. EFFECT OF ADDITIVES ON QUALITY AND CHILLED STORAGE TIME OF PICKLED HERRING (SARDINELLA MADERENSIS). VBFoodnet. . 31. (Đã xuất bản)
44.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Hồ Thị Bích Tuyền, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Nguyễn Văn Quí. 2015. ELIMINATION AND DISTRIBUTION OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE FISH SYSTEM OF MEKONG DELTA, VIETNAM. INTERNATIONAL SYMPOSIUM AQUATIC PRODUCTS PROCESSING: Cleaner Production Chain for Healthier Food, Can Tho University, December 7-9th 2015. . 51. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Võ Nam Sơn, Trần Minh Phú, Phạm Thị Thu Hồng. 2015. MIXED FEEDING SCHEDULE FOR STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS): A WAY TO IMPROVE FEED UTILIZTION AND COSTS. 7th Regional Aquafeed Forum, Feed and Feeding management for healthier aquaculture and profits, Can Tho University, 22-24 October, 2015. . (Đã xuất bản)
46.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, David Bengtson. 2015. IMPROVED SUSTAINABILITY OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) CULTURE IN VIETNAM THROUGH DIET IMPROVEMENTS. The 7th regional aquafeed forum, feed and feeding management for healthier aquaculture and profits, Can Tho University, 22-23 October 2015. . (Đã xuất bản)
47.  Lisbeth Hultmann, Trần Minh Phú, Turid Rustad , Øyvind Aas-Hansen, Torbjørn Tobiassen. 2015. MUSCLE QUALITY AND PROTEOLYTIC ENZYMES OF FARMED ATLANTIC COD (GADUS MORHUA) DURING STORAGE: EFFECTS OF PRE-SLAUGHTER HANDLING AND INCREASED STORAGE TEMPERATURE. Journal of Aquatic Food Product Technology. 1. (Đã xuất bản)
48.  Gazi Md. Noor Uddin, Trần Minh Phú, Lisa Barco, Marianne Halberg Larsen, Anders Dalsgaard. 2015. CLONAL OCCURRENCE OF SALMONELLA WELTEVREDEN IN CULTURED SHRIMP IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Plos ONE. 1. (Đã xuất bản)
49.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Anders Dalsgaard, Marie-Louise Scippo. 2015. QUALITY OF ANTIMICROBIAL PRODUCTS USED IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AQUACULTURE IN VIETNAM. PLOS ONE. 10(4). e0124267. (Đã xuất bản)
50.  Gazi Md. Noor Uddin, Trần Minh Phú, Frank M. Aarestrup, Henrik Christensen, Marianne Halberg Larsen, Anders Dalsgaard. 2015. IDENTIFICATION AND ANTIMICROBIAL RESISTANCE OF BACTERIA ISOLATED FROM PROBIOTIC PRODUCTS USED IN SHRIMP CULTURE. Plos ONE. 1. (Đã xuất bản)
51.  Trần Minh Phú, Ta Trung Kien. 2015. FISH PASTE PRODUCTION FROM MARINE FISH EXPLOITED IN KIEN GIANG PROVINCE. International Symposium-Aquatic product processing, Can Tho University, 7-9 Dec 2015. . (Đã xuất bản)
52.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Marie Louise Scippo, Co Hong Son, Cao Thi Kieu Tien, Anders Dalsgaard. 2015. "WITHDRAWAL TIME FOR SULFAMETHOXAZOLE AND TRIMETHOPRIM FOLLOWING TREATMENT OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AND HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS X OREOCHROMIS NILOTICUS)". VBFoodNet2015 conference, Nha Trang University, November 24-26,2015.. . (Đã xuất bản)
53.  Trần Sơn Tuyền, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, , Dương Thị Mỹ Tiên. 2015. EFFECTS OF BETA-LUCAN ON HEMATOLOGICAL PARAMETERS OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOTHALAMUS) FINGERLING. International Fisheries Symposium Towards sustainability, advanced technology and community enhancement. . 121. (Đã xuất bản)
54.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Đắc Định, Trần Minh Phú, BENGTSON, DAVID A.. 2015. ASSESSMENT OF THE TRASH-FISH DIET FOR SNAKEHEAD AQUACULTURE IN VIETNAM: SPECIES COMPOSITION AND CHEMICAL CHARACTERISATION. Asian Fisheries Science. 28. 165-173. (Đã xuất bản)
55.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Marie-Louise Scippo, Anders Dalsgaard, Cao Thi Kieu Tien, Co Hong Son. 2015. WITHDRAWAL TIME FOR SULFAMETHOXAZOLE AND TRIMETHOPRIM FOLLOWING TREATMENT OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AND HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS × OREOCHROMIS NILOTICUS). Aquaculture. 437. 256-262. (Đã xuất bản)
56.  Margot Andrieu, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Paul J. Van den Brink, Andreu Rico. 2015. ECOLOGICAL RISK ASSESSMENT OF THE ANTIBIOTIC ENROFLOXACIN APPLIED TO PANGASIUS CATFISH FARMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Chemosphere. 119. 407-414. (Đã xuất bản)
57.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Quốc Thịnh, Huỳnh Phước Vinh, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Edwin De Pauw, Anders Dalsgaard. 2015. ELIMINATION OF ENROFLOXACIN IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOLLOWING ON-FARM TREATMENT. Aquaculture. 438. 1-5. (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Lê Anh Đào, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú. 2015. PICKLED HERRING (SARDINELLA MADERENSIS) PROCESSING. International Fisheries Symposium Towards sustainability, advanced technology and community enhancement. . 388. (Đã xuất bản)
59.  Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Võ Nam Sơn, Trần Minh Phú. 2015. CURRENT STATUS AND STRATEGIES OF RAW MATERIALS FOR FISH PROCESSING IN VIET NAM. International Symposium-Aquatic product processing, Can Tho University, 7-9 Dec 2015. . (Đã xuất bản)
60.  Patrik JG Henriksson, Trần Minh Phú, , Jeroen B Guinée, Peter M van Bodegom, Reinout Heijungs, Geert R de Snoo, Froukje Kruijssen, M Mahfujul Haque, Qigen Liu, Liping Liu, Francis J Murray, David C Little, Jintana Jaithiang, Zongfeng Zhang, Lam T Phan, Richard Newton, Sk Ahmad-Al-Nahid, Wenbo Zhang, Kriengkrai Satapornvanit, Andreu Rico. 2015. A COMPARISON OF ASIAN AQUACULTURE PRODUCTS USING STATISTICALLY SUPPORTED LCA. Environmental Science & Technology. 49(24). 14176-83. (Đã xuất bản)
61.  Margot Andrieu, Andreu Rico, Trần Minh Phú, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Paul J. Van den Brink. 2014. ECOLOGICAL RISK ASSESSMENT OF THE ANTIBIOTIC ENROFLOXACIN APPLIED TO PANGASIUS CATFISH FARMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Chemosphere. 119. 407-414. (Đã xuất bản)
62.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2014. GC-MS METHOD FOR ANALYZING DICHLORVOS, QUINALPHOS AND TRIFLURALIN IN WATER. International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta, Vietnam. 1. 48. (Đã xuất bản)
63.  Nguyễn Vĩnh Tiến, Phạm Minh Đức, Nguyễn Bảo Trung, Trần Minh Phú, Trần Thị Thanh Hiền, Bengston David, Trần Lê Cẩm Tú. 2014. EFFECTS OF REPLACING FISHMEAL WITH SOYBEAN MEAL PROTEIN PRODUCTS ON DIETS ON GROWTH, FEED EFFICYENCY AND DIGESTIBILITY OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA). IFS, Surabaya, Indonesia, 30-31 Oct, 2014. 4. 85. (Đã xuất bản)
64.  Trần Minh Phú, Trần Thủy Tiên, Nguyễn Lê Anh Đào, Trần Thị Thanh Hiền. 2014. ASSESSMENT OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FILLET QUALITY AT DIFFERENT REARING AREAS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. International Fisheries Symposium - IFS, Indonesia 2014. . 124. (Đã xuất bản)
65.  Andreu Rico, Trần Minh Phú, Kriengkrai Satapornvanit, Jiang Min, A.M. Shahabuddin, Patrik J.G. Henriksson, Francis J. Murray, David C. Little, Anders Dalsgaard, Paul J. Van den Brink. 2013. USE OF VETERINARY MEDICINES, FEED ADDITIVES AND PROBIOTICS IN FOUR MAJOR INTERNATIONALLY TRADED AQUACULTURE SPECIES FARMED IN ASIA. Aquaculture. 412-413. 231?243. (Đã xuất bản)
66.  Lisbeth Hultmann, Trần Minh Phú, Torbjứrn Tobiassen, Ỉyvind Aas-Hansen, Turid Rustad. 2012. EFFECTS OF PRE-SLAUGHTER STRESS ON PROTEOLYTIC ENZYME ACTIVITIES AND MUSCLE QUALITY OF FARMED ATLANTIC COD (GADUS MORHUA). Food Chemistry. 134. 1399?1408. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Lê Anh Đào, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Kazufumi Osako, Toshiaki Ohshima. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA GLUTEN, PROTEIN ĐẬU NÀNH VÀ CAO CHIẾT HƯƠNG THẢO (ROSMARINUS OFFICINALIS) ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHẢ CÁ TỪ THỊT DÈ CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 260-269. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Lê Anh Đào, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Kazufumi Osako, Toshiaki Ohshima. 2022. ẢNH HƯỞNG TỈ LỆ SURIMI CÁ TRA VÀ CAO CHIẾT TỪ MÀNG HẠT GẤC BỔ SUNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHẢ CÁ THÁT LÁT CÒM (CHITALA CHITALA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 270-281. (Đã xuất bản)
3.  Trần Minh Phú, Trần Các Toàn. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT LÁ CHANH (CITRUS AURANTIIFOLIA) VÀ MÀNG BAO ALGINATE ĐẾN CHẤT LƯỢNG CỦA CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) PHI LÊ TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH. TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP. 6. 2779-2799. (Đã xuất bản)
4.  Trần Lê Cẩm Tú, Nguyễn Viết Hiển, Trần Minh Phú, Trần Thị Thanh Hiền. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MẶN LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA TÔM CÀNG XANH. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 6. 129-134. (Đã xuất bản)
5.  Trần Minh Phú, , Nguyễn Lê Anh Đào, Hồ Quốc Phong, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Quốc Thịnh, . 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT CÂY DIỆP HẠ CHÂU (PHYLLANTHUS AMARUS SCHUM. AND THONN) ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 80-90. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Lê Anh Đào, , Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Nguyễn Thị Như Hạ, Kazufumi Osako , Toshiaki Ohshima Toshiaki Ohshima. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA CAO CHIẾT TỪ BA LOÀI NẤM ĂN ĐẾN KHẢ NĂNG CHỐNG OXY HOÁ DẦU CÁ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 91-98. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Quốc Thịnh, Masashi Maita, Trần Minh Phú. 2020. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC VÀ HÓA CHẤT TRONG NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) Ở TỈNH TRÀ VINH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 70-77. (Đã xuất bản)
8.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Quốc Thịnh, Tomoaki Hagiwara. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA CAO CHIẾT TRÀ XANH (CAMELLIA SINENSIS) ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHẢ CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.) BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 222-230. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Lê Anh Đào, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Thị Như Hạ, Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Kazufumi Osako, Toshiaki Ohshima. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA CAO CHIẾT CÂY HƯƠNG THẢO ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHẢ CÁ TỪ CÁ THÁT LÁT CÒM VÀ DÈ CÁ TRA TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 273-281. (Đã xuất bản)
10.  Trần Lê Cẩm Tú, Trần Thị Thanh Hiền, Yutaka Haga, Trần Minh Phú. 2020. XÁC ĐỊNH TỈ LỆ NĂNG LƯỢNG (PROTEIN: LIPID) TỐI ƯU CỦA CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.) TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ - ĐỘ MẶN CAO. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 29-37. (Đã xuất bản)
11.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Quốc Thịnh, Tomoaki Hagiwara. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT CÂY DIỆP HẠ CHÂU (PHYLLANTHUS AMARUS SCHUM. ET PHONN) ĐẾN CHẤT LƯỢNG CÁ BỚP PHI LÊ (RACHYCENTRON CANADUM) TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 255-265. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Bạch, Trần Minh Phú, Bùi Thị Bích Hằng, Trương Quỳnh Như, Joelle Leclercq, Patrick Kestemont, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo. 2020. SCREENING AND COMPARATIVE STUDY OF IN VITRO ANTIOXIDANT AND ANTIMICROBIAL ACTIVITIES OF ETHANOLIC EXTRACTS OF SELECTED VIETNAMESE PLANTS. International Journal of Food Properties. 23. 481-496. (Đã xuất bản)
13.  Trần Thị Phương Lan, Trần Thị Thanh Hiền, Lam Mỹ Lan, Trần Lê Cẩm Tú, Trần Minh Phú. 2020. TỈ LỆ NĂNG LƯỢNG PROTEIN/LIPID TỐI ƯU CHO CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) NUÔI TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MẶN CAO. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 134-142. (Đã xuất bản)
14.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Như Hạ, Huỳnh Thị Kim Duyên, Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Kazufumi Osako, Toshiaki Ohshima. 2020. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG CHÀ BÔNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 212-221. (Đã xuất bản)
15.  Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Lê Anh Đào, Tomoaki Hagiwara, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Thị Như Hạ. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT CÂY CỎ SỮA (EUPHORBIA HIRTA L.) ĐẾN CHẤT LƯỢNG PHI LÊ CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH BẰNG NƯỚC ĐÁ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 250-260. (Đã xuất bản)
16.  Trần Minh Phú, Huỳnh Thị Kim Duyên, Nguyễn Lê Anh Đào, Hồ Quốc Phong, Nguyễn Thị Như Hạ, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Quốc Thịnh, Tomoaki Hagiwara. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH CHIẾT LÁ TRÀ XANH (CAMELLIA SINENSIS) ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) TRONG ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN LẠNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 261-272. (Đã xuất bản)
17.  Hồ Quốc Phong, Phan Đình Khôi, Huỳnh Liên Hương, Nguyễn Văn Nhã, Nguyễn Thị Bích Thuyền, Yasuaki Takagi, Lê Thị Minh Thủy, Trần Minh Phú. 2020. NGHIÊN CỨU TRÍCH LY HYDROXYAPATITE TỪ XƯƠNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 199-211. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Lê Anh Đào, Huỳnh Thị Kim Duyên, Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thị Như Hạ, Kazufumi Osako, Toshiaki Ohshima. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH TIỀN XỬ LÝ ĐẾN HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA CỦA CAO CHIẾT TỪ MÀNG HẠT GẤC (MOMORDICA COCHINENSIS SPRENG) TRONG QUÁ TRÌNH BẢO QUẢN DẦU CÁ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 240-247. (Đã xuất bản)
19.  Nguyễn Quốc Thịnh, Masashi Maita, Trần Minh Phú. 2020. TÌNH HÌNH BỆNH VÀ SỬ DỤNG THUỐC, HÓA CHẤT TRONG MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) Ở AN GIANG VÀ TRÀ VINH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 179-184. (Đã xuất bản)
20.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú. 2019. ẢNH HƯỞNG TỶ LỆ C:N KHÁC NHAU LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG TRONG ƯƠNG GIỐNG CÁ KÈO (PSEUDAPOCRYPTES ELONGATES). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 3. 88-95. (Đã xuất bản)
21.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, , Trần Minh Phú. 2019. NGHIÊN CỨU NUÔI CÁ KÈO (PSEUDAPOCRYPTES ELONGATUS) TRONG BỂ VỚI CÁC MẬT ĐỘ KHÁC NHAU THEO CÔNG NGHỆ BIOFLOC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 4. 97-104. (Đã xuất bản)
22.  Trần Minh Phú, Nguyễn Trọng Tuân. 2018. KHẢO SÁT PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NITƠ BAZƠ BAY HƠI (TVB-N) ĐÁNH GIÁ ĐỘ TƯƠI CỦA SẢN PHẨM THỦY SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 212-217. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Thanh Hiệu, Dương Nhựt Long, Lam Mỹ Lan, Trần Minh Phú, Lâm Văn Hiếu. 2018. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH NHU CẦU PROTEIN CỦA CÁ HEO GIỐNG. Khoa học Công nghệ Nong nghiệp Việt Nam. 4 (89). 103 - 109. (Đã xuất bản)
24.  Trần Minh Phú, Nguyễn Quốc Thịnh, Lê Thị Minh Thủy, Đào Thị Mộng Trinh. 2018. BẢO QUẢN LẠNH CÁ LÓC PHI LÊ (CHANNA STRIATA) KẾT HỢP XỬ LÝ ACID ACETIC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 3. 147-155. (Đã xuất bản)
25.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú. 2018. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG BỔ SUNG BÍ ĐỎ (CUCURBITA PEPO) LÀM THỨC ĂN CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 9. 88-96. (Đã xuất bản)
26.  Huỳnh Văn Hiền, Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Nguyễn Thị Kim Quyên. 2018. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH TIÊU DÙNG THỰC PHẨM THỦY SẢN CỦA PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM Ở TỈNH AN GIANG. Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 1. 106-112. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thị Cẩm Tiên, Trần Minh Phú. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA DUNG MÔI CHIẾT TÁCH ĐẾN HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA CỦA CAO CHIẾT TỪ BỘT TẢO SPIRULINA (ANTHROSPIRA PLATENSIS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 218-226. (Đã xuất bản)
28.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú, Ngô Thị Hạnh. 2017. NGHIÊN CỨU BỔ SUNG CÀ RỐT (DAUCUS CAROTA) LÀM THỨC ĂN LÊN SINH TRƯỞNG VÀ CHẤT LƯỢNG TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) NUÔI THEO CÔNG NGHỆ BIOFLOC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 49. 72-83. (Đã xuất bản)
29.  Lý Văn Khánh, Từ Thanh Dung, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú. 2017. TÌNH HÌNH BỆNH TRÊN CÁ BÓP (RACHYCENTRON CANADUM) VÀ CÁ MÚ (EPINEPHELUS SP.) NUÔI LỒNG BIỂN Ở QUẦN ĐẢO NAM DU, HUYỆN KIÊN HẢI, TỈNH KIÊN GIANG. Khoa học và Công nghệ Biển. 17. 72-78. (Đã xuất bản)
30.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú. 2017. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAY THẾ THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP BẰNG KHOAI LANG (IPOMOEA BATATAS) TRONG NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) THEO CÔNG NGHỆ BIOFLOC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 48. 27-35. (Đã xuất bản)
31.  Lý Văn Khánh, Trần Minh Phú, Trần Ngọc Hải, Từ Thanh Dung. 2017. TÌNH HÌNH BỆNH TRÊN CÁ BÓP (RACHYCENTRON CANADUM) VÀ CÁ MÚ (EPINEPHELUS SP.) NUÔI LỒNG BIỂN Ở QUẦN ĐẢO NAM DU, HUYỆN KIÊN HẢI, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. 17. 72-78. (Đã xuất bản)
32.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Khánh Nam, Phùng Thị Trúc Hà, Nguyễn Tâm Em. 2017. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC, HÓA CHẤT VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.) NUÔI BÈ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 80-87. (Đã xuất bản)
33.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú, Ngô Thị Hạnh. 2017. NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CÀ RỐT (DAUCUS CAROTA) THAY THẾ THỨC ĂN VIÊN TRONG NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) THEO CÔNG NGHỆ BIOFLOC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 50. 97-108. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Hồ Thị Bích Tuyền, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Nguyễn Văn Quí. 2016. NỒNG ĐỘ QUINALPHOS TRONG NƯỚC, CÁ CHÉP (CYPRINUS CARPIO) VÀ CÁ MÈ VINH (BARBONYMUS GONIONOTUS) TRONG MÔ HÌNH LÚA CÁ KẾT HỢP. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 44. 58-65. (Đã xuất bản)
35.  Lê Quốc Việt, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Phú, Trương Văn Ngân. 2016. ẢNH HƯỞNG CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG LÊN SINH TRƯỞNG VÀ CHẤT LƯỢNG CỦA TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) NUÔI THEO CÔNG NGHỆ BIOFLOC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 47. 45-53. (Đã xuất bản)
36.  Châu Tài Tảo, Trần Minh Phú. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ KIỀM LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG VÀ HẬU ẤU TRÙNG TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII). Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 3+4. 192-197. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Huỳnh Sô Ni, Sebastien Quennery, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont, Marie Louise Scippo. 2014. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC HÓA CHẤT TRONG MÔ HÌNH LÚA - CÁ KẾT HỢP, CÁ TRA AO ĐẤT VÀ CÁ ĐIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 278-283. (Đã xuất bản)
38.  Trần Thị Thanh Hiền, Trần Lê Cẩm Tú, Nguyễn Vĩnh Tiến, Nguyễn Bảo Trung, Trần Minh Phú, Phạm Minh Đức, Bengston David. 2014. THAY THẾ BỘT CÁ BẰNG MỘT SỐ NGUỒN BỘT ĐẬU NÀNH TRONG THỨC ĂN CHO CÁ LÓC (CHANNA STRIATA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 310-318. (Đã xuất bản)
39.  Trần Minh Phú, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Thủy Tiên, Nguyễn Lê Anh Đào. 2014. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THƯƠNG PHẨM Ở CÁC KHU VỰC NUÔI KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 15-21. (Đã xuất bản)
40.  Trần Minh Phú, Đào Thị Hồng Sen, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thị Thanh Hiền. 2008. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN TỒN LƯU ENROFLOXACINE TRÊN CÁ TRA (PANGASIUS HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Nghiên cứu Khoa học, Trường đại học Cần Thơ. 1. 215-218. (Đã xuất bản)
41.  Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, Trần Thị Thanh Hiền. 2006. THỰC NGHIỆM NUÔI THÂM CANH CÁ RÔ ĐỒNG (ANABAS TESTUDINEUS) BẰNG THỨC ĂN VIÊN VỚI CÁC HÀM LƯỢNG ĐẠM KHÁC NHAU. Tạp chí Nghiên cứu Khoa học, Trường đại học Cần Thơ. 1. 104-109. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Hóa phân tích 
Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh 
Khoa học công nghệ thủy sản khác 
Công nghệ sinh học 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Trần Minh Phú