I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
2. Sách và giáo trình xuất bản.
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh |
1. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên, Mitsuyasu Yabe. 2022. ECONOMIC VALUE OF LIQUID ORGANIC FERTILIZER PROJECT IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of the Faculty of Agriculture, Kyushu University. 67. 121-127. (Đã xuất bản) |
2. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên. 2021. ESTIMATING FARMER’S WILLINGNESS TO PAY FOR LIQUID ORGANIC FERTILIZER: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. International SIIRT Conference on Scientific Research, Siirt University, Nov 5-7, 2021. . 344-354. (Đã xuất bản) |
3. Trần Thị Thu Duyên, Yoshifumi Takahashi, Hisako Nomura, Mitsuyasu Yabe. 2020. EXPLORING HETEROGENEITY IN SHRIMP FARMERS’ PREFERENCES FOR THE CONTRACTS OF PRODUCING CERTIFIED ORGANIC SHRIMP. Asian Journal of Agriculture and Rural Development. 10. 270-283. (Đã xuất bản) |
4. Trần Thị Thu Duyên, Yoshifumi Takahashi, Hisako Nomura, Takeru Kusudo, Mitsuyasu Yabe. 2020. CONSERVATION OF MANGROVES THROUGH CERTIFIED ORGANIC SHRIMP PRODUCTION: ARE FARMERS WILLING TO ADOPT?. Organic Agriculture. 10. 277-288. (Đã xuất bản) |
5. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên. 2019. WILLINGNESS TO PAY FOR CERTIFIED SAFER PORK AND IMPLICATIONS FOR SUSTAINABLE CONSUMPTION: A CASE STUDY OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Global Food Politics and Approaches to Sustainable Consumption: Emerging Research and Opportunities. In Luke Amadi and Fidelis Allen. 142-156. (Đã xuất bản) |
6. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên, Võ Thị Thảo. 2018. CONSUMER PREFERENCES FOR SAFE PORK IN THE URBAN AREA OF THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. The 2018 UHD-CTU-UEL international Economics and Business Conference. . 30-38. (Đã xuất bản) |
7. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên. 2018. THE DEMAND OF URBAN CONSUMERS FOR SAFE PORK IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of Social and Development Sciences. 9. 47-54. (Đã xuất bản) |
8. Trần Thị Thu Duyên, Mitsuyasu Yabe, Hisako Nomura. 2015. TOURISTS’ PREFERENCES TOWARD ECOTOURISM DEVELOPMENT AND SUSTAINABLE BIODIVERSITY CONSERVATION IN PROTECTED AREA - THE CASE OF PHU MY PROTECTED AREA S OF VIETNAM. Journal of Agricultural Science. 7. 81-89. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Lê Thanh Sang, Mao Huỳnh Như, Paul Kristiansen, Michael Coleman, Huỳnh Việt Khải, Trần Thị Thu Duyên. 2023. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN SỰ THAM GIA VÀO CHUỖI GIÁ TRỊ CÂY TRỒNG CẠN CỦA NÔNG HỘ Ở KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Kinh tế và Dự báo. 849. 103-106. (Đã xuất bản) |
2. Trần Thị Thu Duyên, Jonathan Moss , Paul Kristiansen, Huỳnh Việt Khải, Michael Coleman, Lê Thanh Sang, , . 2023. PHÂN TÍCH SỞ THÍCH VỀ HỢP ĐỒNG CANH TÁC VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN CỦA NÔNG DÂN TỈNH SÓC TRĂNG. Kinh tế và dự báo. 24. (Đã xuất bản) |
3. Trần Trung Tín, Huỳnh Việt Khải, Trần Thị Thu Duyên, Nguyễn Thị Hồng Ngọc. 2021. PHÂN TÍCH THỊ HIẾU NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CẢI THẢO NHÃN HIỆU SINH THÁI: TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 52-59. (Đã xuất bản) |
4. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên, Võ Thanh Thảo. 2018. THỊ HIẾU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỊT HEO AN TOÀN. Tạp chí Khoa học kinh tế. 6. 125-137. (Đã xuất bản) |
5. Huỳnh Việt Khải, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên, Võ Thanh Thảo. 2017. CẦU CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THÀNH THỊ KHU VỰC ĐBSCL ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỊT HEO AN TOÀN. The 2nd UHD-CTU annual economics and business conference proceedings. . 163-174. (Đã xuất bản) |
6. Phạm Lê Thông, Huỳnh Thị Đan Xuân, Trần Thị Thu Duyên. 2011. SO SÁNH HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA VỤ LÚA HÈ THU VÀ THU ĐÔNG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 18a. 267-276. (Đã xuất bản) |
7. Tống Yên Đan, Trần Thị Thu Duyên. 2010. ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG VỀ BẢO TỒN SẾU ĐẦU ĐỎ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b. 32-41. (Đã xuất bản) |
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.