BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: TRẦN SỸ NAM Giới tính: Nam
Email: tsnam@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: BM.Khoa học Môi trường
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Nghiên cứu các vấn đề môi trường và đề xuất giải pháp quản lý môi trường nước mặt trên tuyến kênh hồ Búng Xáng, thành phố Cần Thơ 2023 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
2 Đánh giá ảnh hưởng của khuấy trộn bằng khí biogas lên khả năng sinh khí của túi ủ với nguyên liệu lục bình (Eichhornia crassipers) 2022 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
3 Xây dựng mô hình cộng đồng chia sẻ nguồn năng lượng tái tạo khí sinh học 2020 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
4 Sử dụng Ozon để xử lý Asen (As) trong nước ngầm. 2009 Đề tài cấp cơ sở Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Đất ngập nước đồng bằng sông Cửu Long: những vấn đề cơ sở và ứng dụng
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-641-6   X
2 Hệ sinh thái
  X
3 Khoa học môi trường và an toàn lao động
  X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trương Thị Bích Vân, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. THE USE OF MTCOI GENE SEQUENCES IN IDENTIFYING BUTIS SPECIES IN THE SOUTHWEST OF VIETNAM. Heliyon. 9. e20139. (Đã xuất bản)
2.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Văn Công, Huỳnh Văn Thảo. 2023. ENHANCING RENEWABLE ENERGY PRODUCTION FROM WATER HYACINTH (EICHHORNIA CRASSIPES) BY A BIOGAS-AERATING RECIRCULATION SYSTEM: A CASE STUDY IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Case Studies in Chemical and Environmental Engineering. 7. 100340. (Đã xuất bản)
3.  Huỳnh Công Khánh, Ha Manh Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Thanh Giao, Nguyễn Văn Công. 2023. IMPACTS OF DYKE SYSTEMS ON THE DISTRIBUTION OF BENTHIC INVERTEBRATE COMMUNITIES AND PHYSICOCHEMICAL CHARACTERISTICS OF SURFACE WATER IN AN GIANG, VIETNAM. Environmental Science and Pollution Research. 30. 89293-89310. (Đã xuất bản)
4.  Trương Trọng Ngôn, Phan Hoàng Giẻo, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đỗ Tấn Khang, Trần Thanh Mến, Trần Sỹ Nam, Đinh Minh Quang. 2022. THE MISMATCH BETWEEN MORPHOLOGICAL AND MOLECULAR ATTRIBUTION OF THREE GLOSSOGOBIUS SPECIES IN THE MEKONG DELTA. BMC Zoology. 7. 1-12. (Đã xuất bản)
5.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh, Nguyễn Văn Công. 2022. LAB-SCALE BIOGAS PRODUCTION FROM CO-DIGESTION OF SUPER-INTENSIVE SHRIMP SLUDGE AND POTENTIAL BIOMASS FEEDSTOCKS. Journal of Energy Systems. 6. 131-142. (Đã xuất bản)
6.  Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam. 2022. ASSESSMENT OF PHYSICOCHEMICAL CHARACTERISTICS OF SURFACE WATER IN THE FULL-DYKE AND SEMI-DYKE SYSTEMS: A CASE STUDY. Journal of Ecological Engineering. 23. 10-19. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Duy Cần, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Thị Diễm, Trần Đức Thạnh, Yusuke Shiratori, Tokihiko Fujimoto. 2022. ESTABLISHMENT OF A MODEL HOUSE OF COMMUNITY-ENERGY FOR SUSTAINABLE AGRICULTURE. A CASE STUDY OF TAN PHU THANH VILLAGE, HAU GIANG PROVINCE IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. 994. 012001. (Đã xuất bản)
8.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Trọng Luân, Nguyễn Phương Duy, Nguyễn Văn Công. 2022. OPTIMIZING HYDRAULIC RETENTION TIME AND AREA OF BIOLOGICAL SETTLING PONDS FOR SUPER-INTENSIVE SHRIMP WASTEWATER TREATMENT SYSTEMS. Water. 14. 932. (Đã xuất bản)
9.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2022. OVARIAN AND SPAWNING REFERENCE, SIZE AT FIRST MATURITY AND FECUNDITY OF GLOSSOGOBIUS GIURIS CAUGHT ALONG VIETNAMESE MEKONG DELTA. Saudi Journal of Biological Sciences. 29. 1911-1917. (Đã xuất bản)
10.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Phan Hoàng Giẻo, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2022. FACTORS INFLUENCING FOOD COMPOSITION, FEEDING HABITS AND INTENSITY OF GLOSSOGOBIUS GIURIS CAUGHT FROM THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of King Saud University – Science. 34. 102159. (Đã xuất bản)
11.  Ngô Thụy Diễm Trang, Elizabeth C. Ashton, Nguyễn Châu Thanh Tùng, , Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Phương Duy , Nguyễn Nhật Trường . 2022. SHRIMP FARMERS PERCEPTIONS ON FACTORS AFFECTING SHRIMP PRODUCTIVITY IN INTEGRATED MANGROVE-SHRIMP SYSTEMS IN CA MAU, VIETNAM. Ocean and Coastal Management. 219. 106048. (Đã xuất bản)
12.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công, Tarao Mitsunori. 2022. RICE HUSK AND MELALEUCA BIOCHAR ADDITIONS REDUCE SOIL CH4 AND N2O EMISSIONS AND INCREASE SOIL PHYSICOCHEMICAL PROPERTIES. F1000Research. 10. (Đã xuất bản)
13.  Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam, Trần Thị Hằng. 2021. SPECIES COMPOSITION AND BIODIVERSITY INDEXES OF WEEDS IN PADDY RICE ON TWO SIDES OF DIKE SYSTEM DURING THREE CROPS IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Journal of Environmental Biology. 42. 895-902. (Đã xuất bản)
14.  Trần Thanh Lâm, Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam. 2021. VARIATION IN GROWTH AND CONDITION FACTORS OF THREE COMMERCIAL FISH SPECIES IN HABITATS ASSOCIATED WITH RICE PADDY FIELDS IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Acta Zoologica Bulgarica. 73. 309-316. (Đã xuất bản)
15.  Kazunori Minamikawa, Huỳnh Công Khánh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Uno Kenichi. 2021. CATTLE BIOGAS EFFLUENT APPLICATION WITH MULTIPLE DRAINAGE MITIGATES METHANE AND NITROUS OXIDE EMISSIONS FROM A LOWLAND RICE PADDY IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Agriculture, Ecosystems and Environment. 319. 107568. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Đinh Thái Danh. 2021. EFFECTS OF CHLORPYRIFOS ETHYL ON CHOLINESTERASE AND GROWTH OF SILVER BARB (BARBONYMUS GONIONOTUS). Water. 13. 2885. (Đã xuất bản)
17.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. TESTICULAR DEVELOPMENT AND REPRODUCTIVE REFERENCES OF GLOSSOGOBIUS GIURIS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Research. Inpress. 1-6. (Đã xuất bản)
18.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. FACTORS AFFECTING RELATIVE GUT LENGTH AND FULLNESS INDEX OF GLOSSOGOBIUS GIURIS LIVING ALONG HAU RIVER, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2708-2717. (Đã xuất bản)
19.  Đỗ Thị Xuân, Nguyễn Phạm Anh Thi, Nguyễn Văn Thành, Châu Thị Anh Thy, Trần Sỹ Nam, Bùi Thị Minh Diệu, Huỳnh Văn Phục, Thuy-Vy Nguyen, Lan-Anh Le, Thuy-Duong Ho-Huynh. 2021. MICROBIAL DIVERSITY ANALYSIS USING 16S RRNA GENE AMPLICON SEQUENCING OF RHIZOSPHERE SOILS FROM DOUBLE-CROPPING RICE AND RICE-SHRIMP FARMING SYSTEMS IN SOC TRANG, VIETNAM. Microbiology Resource Announcements. 10. e00595-21. (Đã xuất bản)
20.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, , Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trần Sỹ Nam. 2021. THE USE OF OTOLITH IN GROWTH ESTIMATION FOR GLOSSOGOBIUS AUREUS (GOBIIFORMES: GOBIIDAE). AACL Bioflux. 14. 2367-2375. (Đã xuất bản)
21.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Lâm Thị Huyền Trân, , Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. EVIDENCING SOME REPRODUCTIVE ASPECTS OF A COMMERCIAL GOBIID SPECIES GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975 IN HAU RIVER, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Research. 47. 303-400. (Đã xuất bản)
22.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. MORPHOMETRIC AND MERISTIC VARIATIONS OF BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822) ALONG THE COASTLINE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2544- 2553. (Đã xuất bản)
23.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen. 2021. BIO-PRETREATMENT ENHANCES BIOGAS PRODUCTION FROM CO-DIGESTION OF RICE STRAW AND PIG MANURE. International Energy Journal. 21. 457 – 466. (Đã xuất bản)
24.  Đặng Minh Quân, Trần Thị Hằng, Trần Sỹ Nam. 2021. DIVERSITY OF WEED SPECIES COMPOSITIONS OF CYPERACEAE VÀ POACEAE IN PADDY RICE FIELD IN AN GIANG PROVINCE. Dong Thap University Journal of Science. 10. 93-103. (Đã xuất bản)
25.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. USING THE OTOLITH MASS IN GROWTH DETERMINING OF GLOSSOGOBIUS GIURIS IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 193 – 203. (Đã xuất bản)
26.  Nguyễn Thị Kiều Tiên, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, . 2021. STOCK ASSESSMENT OF TWO POPULATIONS OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS (OSTEICHTHYES, GOBIIDAE) IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Research. 47. 401-407. (Đã xuất bản)
27.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, , Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. THE VARIATIONS OF CLARK AND GASTROSOMATIC INDEXES OF GLOSSOGOBIUS GIURIS LIVING IN SOME REGIONS THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 181 – 191. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Trần Bá Linh, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, Đinh Dương Khang. 2020. DIKE PROTECTION SYSTEM IMPACT ON RICE CROP CHANGES IN LONG XUYEN QUADRANGLE. ATAA Conference. . 161-180. (Đã xuất bản)
29.  Kazunori Minamikawa, Nguyễn Hữu Chiếm, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Yasukazu Hosen. 2020. VARIABLE-TIMING, FIXED-RATE APPLICATION OF CATTLE BIOGAS EFFLUENT TO RICE USING A LEAF COLOR CHART: MICROCOSM EXPERIMENTS IN VIETNAM. Soil Science and Plant Nutrition. 66. 225–234. (Đã xuất bản)
30.  Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, Đặng Hòa Thảo, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2020. THE IMPACT OF HUMAN ACTIVITIES ON THE BIODIVERSITY OF FISH SPECIES COMPOSITION IN RICE PADDY FIELD IN AN GIANG PROVINCE, SOUTHERN VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 24. 107–120. (Đã xuất bản)
31.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Bá Linh, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, Tran Thanh Giam, Đoàn Thiên Nhi, Nguyễn Thị Thanh Hương. 2020. TOTAL SUSPENDED SOLID DISTRIBUTION IN HAU RIVER USING SENTINEL 2A SATELLITE IMAGERY. ISPRS Ann. Photogramm. Remote Sens. Spatial Inf. Sci.. VI-3. 91–97. (Đã xuất bản)
32.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Do Minh Cuong, Dinh Vuong Hung, Monet Concepcion Maguyon-Detras, Francis Mervin S. Chan, Nguyễn Văn Hùng. 2019. SUSTAINABLE RICE STRAW MANAGEMENT - CHAPTER 5. ANAEROBIC DIGESTION OF RICE STRAW FOR BIOGAS PRODUCTION. Springer Open. 1. 65 - 92. (Đã xuất bản)
33.  Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Võ Công Thành, Nguyễn Hữu Chiếm, Trần Sỹ Nam, Masato Oda, Hồ Vũ Khanh. 2019. EFFECTS OF HERBICIDE APPLICATION (SOFIX 300EC) AND WATERLOGGED RICE STRAW DEGRADATION ON ORGANIC RICE YIELD IN THE DOUBLE-CROPPING PATTERN. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 68 - 74. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Kjeld Ingvorsen. 2019. RICE STRAW: AN ALTERNATIVE FOR ENERGY GENERATION BY ANAEROBIC CO-DIGESTION TO PIG MANURE. Advances in Global Change Research. Vol 64. 153 - 172. (Đã xuất bản)
35.  Nguyễn Hải Thanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Lê Thanh Phong, Trần Sỹ Nam, Võ Hoàng Việt . 2019. CURRENT STATUS OF WASTES MANAGEMENT AND TREATMENTS IN INTENSIVE AND SEMI-INTENSIVE WHITELEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) FARMS: CASE STUDY IN SOC TRANG PROVINCE, THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. Journal of Vietnamese Environment. Special Issue APE2019. 44-51. (Đã xuất bản)
36.  Jan Bentzen, Ngô Thị Thanh Trúc, Trần Sỹ Nam. 2018. A SOCIAL COST-BENEFIT ANALYSIS OF BIOGAS TECHNOLOGIES USING RICE STRAW AND WATER HYACINTHS AS FEEDSTOCK. International Energy Journal. 18 (2018). 311– 320. (Đã xuất bản)
37.  Ngô Thị Thanh Trúc, Nguyễn Văn Công, Trần Sỹ Nam, Dương Văn Chính, Hồ Vũ Khanh, Nguyễn Văn Hùng. 2018. QUANTIFICATION OF DIRECT AND INDIRECT GREENHOUSE GAS EMISSIONS FROM RICE FIELD CULTIVATION WITH DIFFERENT RICE STRAW MANAGEMENT PRACTICES – A STUDY IN THE AUTUMN - WINTER SEASON IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Journal of Vietnamese Environment. Vol 10 No 1 (2018). 49-55. (Đã xuất bản)
38.  Ngô Thị Thanh Trúc, Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Sỹ Nam, Jan Bentzen. 2017. FACTORS INFLUENCING THE ADOPTION OF SMALL-SCALE BIOGAS DIGESTERS IN DEVELOPING COUNTRIES – EMPIRICAL EVIDENCE FROM VIETNAM. International Business Research. 10(2). 1 - 8. (Đã xuất bản)
39.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, Lê Ngọc Diệu Hồng. 2016. ENHANCING BIOGAS PRODUCTION BY ANAEROBIC CO-DIGESTION OF WATER HYACINTH AND PIG MANURE. Journal of Vietnamese Environment. 8(3). 195-199. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Thùy, Kjield Ingvorsen. 2015. PADDY STRAW APPLICATION FOR ENERGY PRODUCTION TO REDUCE IN SITU STRAW BURNING IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. International Conference on Solid Waste 2015: Knowledge Transfer for Sustainable Resource Management. 01. 273-276. (Đã xuất bản)
41.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, Huỳnh Công Khánh. 2015. BIOGAS PRODUCTION FROM RICE STRAW AND WATER HYACINTH - THE EFFECT OF MIXING IN SEMI-CONTINUOUS REACTORS. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 53 (3A). 217 - 222. (Đã xuất bản)
42.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen. 2015. EFFECTS OF C/N RATIOS ON ANAEROBIC CO-DIGESTION OF PIG MANURE AND LOCAL BIOMASS IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 53 (3A). 223-228. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Minh Tùng. 2015. APPLY PADDY STRAW FOR ENERGY PRODUCTION TO REDUCE IN SITU STRAW BURNING IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. 23rd European Biomass Conference and Exhibition. 01. (Đã xuất bản)
44.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, Nguyễn Phương Chi. 2015. IMPROVED BIOGAS PRODUCTION FROM WATER HYACINTH BY CO-DIGESTION WITH PIG MANURE – EFFECT OF PRETREATMENT. The 3rd International Symposium on Formulation of the cooperation hub for global environmental studies in Indochina region. 01. 66. (Đã xuất bản)
45.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Huỳnh Văn Thảo, Kjeld Ingvorsen, Huỳnh Công Khánh. 2015. THE COMPONENTS OF VOLATILE FATTY ACIDS IN SEMI-CONTINUOUS ANAEROBIC CO-DIGESTION OF RICE STRAW AND WATER HYACINTH AND PIG MANURE. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 53 (3A). 229 - 234. (Đã xuất bản)
46.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Võ Châu Ngân, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Hữu Chiếm, Kjeld Ingvorsen. 2015. THE COMPONENTS OF VOLATILE FATTY ACIDS IN SEMI-CONTINUOUS ANAEROBIC CO-DIGESTION OF RICE STRAW AND WATER HYACINTH AND PIG MANURE. Journal Science and Technology. 53. 229-234. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Võ Châu Ngân, Trần Sỹ Nam. 2015. GREENHOUSE GAS EMMISSION FROM ON-FIELD STRAW BURNING IN THE MEKONG DELTA OF VIET NAM. Proceeding of 8th Asian Crop Sciences Association Conference. 01. 43 - 50. (Đã xuất bản)
48.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Văn Thảo, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Kjeld Ingvorsen. 2015. BIOGAS PRODUCTION FROM RICE STRAW AND WATER HYACINTH - THE EFFECT OF MIXING IN SEMI-CONTINUOUS REACTORS. Journal Science and Technology. 53. 217-222. (Đã xuất bản)
49.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Kjeld Ingvorsen, Vo Thi Vinh. 2014. ENHANCING BIOGAS PRODUCTION BY SUPPLEMENTING RICE STRAW. Khoa học và Công nghệ. Vol. 52, Số 3A. 294-301. (Đã xuất bản)
50.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Thị Huỳnh Như, Kjeld Ingvorsen. 2014. ESTIMATION OF GAS EMMISSION BY RICE STRAW BURNING FROM RICE FIELD - A CASE STUDY IN AN GIANG, CAN THO, DONG THAP AND KIEN GIANG. 8th Asian Crop Science Association Conference. 01. 67. (Đã xuất bản)
51.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Thùy, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân. 2014. BIOGAS PRODUCTION FROM RICE STRAW AND WATER HYACINTH: EFFECT OF SIZE. ENVIRONMENTAL PROTECTION TOWARD SUSTAINABLE DEVELOPMENT, Cantho University, 26th Sept. 2014. . 142. (Đã xuất bản)
52.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Lê Hoàng Việt, Nguyễn Võ Châu Ngân, Nguyễn Hữu Chiếm, Kjeld Ingvorsen. 2014. SEMI-CONTINUOUS ANAEROBIC CO-DIGESTION OF PIG MANURE WITH RICE STRAW AND WATER HYACINTH. ENVIRONMENTAL PROTECTION TOWARD SUSTAINABLE DEVELOPMENT, Cantho University, 26th Sept. 2014. . 143. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Nguyễn Công Thuận, Trương Duy Khánh, Đinh Thái Danh, Trần Sỹ Nam. 2023. ẢNH HƯỞNG CỦA KHUẤY TRỘN ĐẾN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC TỪ BÙN THẢI NUÔI TÔM SIÊU THÂM CANH. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 10-20. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Công Thuận, Trần Sỹ Nam. 2023. SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC TỪ ĐỒNG PHÂN HỦY RÁC THỰC PHẨM VÀ LỤC BÌNH. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 1-9. (Đã xuất bản)
3.  Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Công Thuận, Đinh Thái Danh, Dương Trí Dũng, Taro Izumi, Koki Maeda, Nguyễn Văn Công. 2022. SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC TỪ CÁC NGUỒN CHẤT THẢI KHÁC NHAU Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 239-251. (Đã xuất bản)
4.  Trần Sỹ Nam, Ngô Thụy Diễm Trang, Võ Thị Phương Thảo , , , , , , , , . 2022. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT ĐOẠN KÊNH BÚNG XÁNG, QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 440. 92-99. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Công Thuận, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Nguyễn Hữu Chiếm, Trần Sỹ Nam, Taro Izumi, Nguyễn Văn Công. 2022. KỸ THUẬT CANH TÁC LÚA TIẾT KIỆM NƯỚC, GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH VÀ THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 231-238. (Đã xuất bản)
6.  Đặng Minh Quân, Nguyễn Hoài Thanh, Lê Thành Nghề, Phạm Thị Bích Thủy, Trần Sỹ Nam. 2022. ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI CỎ DẠI THUỘC LỚP NGỌC LAN (MAGNOLIOPSIDA) TRONG HỆ SINH THÁI ĐỒNG RUỘNG Ở TỈNH AN GIANG. Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 17. 48-59. (Đã xuất bản)
7.  Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Đình Duy, Trịnh Phước Toàn, Nguyễn Hải Thanh, Nguyễn Thạch San, Trần Sỹ Nam. 2022. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ THẢI LƯỢNG TỪ AO NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) THÂM CANH Ở TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 213-225. (Đã xuất bản)
8.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Thị Diễm, Huỳnh Tuyết Như, Phạm Văn Đệ, Phạm Văn Tú. 2022. BỔ SUNG THAN TRẤU VÀ THAN TRÀM VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA LÀM GIẢM PHÁT THẢI KHÍ CH4, N2O TRONG ĐIỀU KIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM. Tài nguyên và Môi trường. 388. 86-88. (Đã xuất bản)
9.  Huỳnh Công Khánh, Dương Trí Dũng, Nguyễn Công Thuận, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Nguyễn Văn Công. 2022. ĐA DẠNG THỰC VẬT NỔI Ở TRONG VÀ NGOÀI ĐÊ BAO KHÉP KÍN CỦA XÃ VĨNH THẠNH TRUNG, HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 131. 51-70. (Đã xuất bản)
10.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Trần Sỹ Nam, Nguyen Tan Phat. 2021. THEO DÕI TÁC ĐỘNG CỦA ĐÊ BAO NGĂN LŨ LÊN HIỆN TRẠNG CANH TÁC LÚA VÙNG ĐỒNG THÁP MƯỜI NĂM 2000 VÀ 2019 SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 158-171. (Đã xuất bản)
11.  Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Mitsunori Tarao, Phù Quốc Toàn, Nguyễn Quốc Khương. 2021. NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC ĐẤT PHÙ SA CANH TÁC LÚA DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA ĐÊ BAO NGĂN LŨ Ở HUYỆN CHÂU PHÚ - TỈNH AN GIANG. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 130. 92-96. (Đã xuất bản)
12.  Đinh Minh Quang, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN ĐẾN QUẦN XÃ CÁ. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang. Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh. 86-100. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Thị Hồng Điệp, Trần Sỹ Nam. 2021. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG NHẰM THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐBSCL GIAI ĐOẠN 2011-2019. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái. Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang. 40-50. (Đã xuất bản)
14.  Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Huỳnh Công Khánh, Lâm Văn Hậu, Mitsunori Tarao. 2021. ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÌ NHIÊU ĐẤT CANH TÁC LÚA TRONG VÀ NGOÀI ĐÊ BAO NGĂN LŨ Ở NHÓM ĐẤT CÓ VẤN ĐỀ CỦA TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 51-66. (Đã xuất bản)
15.  Trần Sỹ Nam, Huỳnh Văn Thảo, Huỳnh Công Khánh, Huỳnh Thị Diễm, Đinh Thái Danh. 2021. XÂY DỰNG MÔ HÌNH BIOGAS XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI HEO VÀ CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO KHÍ SINH HỌC CHO CỘNG ĐỒNG. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp. 10. 64-76. (Đã xuất bản)
16.  Đỗ Thị Xuân, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Chiếm, Phạm Thị Hải Nghi, Nguyễn Quốc Khương. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA BIOCHAR VÀ KỸ THUẬT QUẢN LÝ NƯỚC LÊN MỘT SỐ ĐẶC TÍNH HÓA HỌC VÀ SINH HỌC ĐẤT CUỐI VỤ LÚA TẠI QUẬN BÌNH THỦY-THÀNH PHỐ CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 67-78. (Đã xuất bản)
17.  Đỗ Thị Xuân, Huỳnh Văn Thảo, Trần Sỹ Nam. 2021. TÁC ĐỘNG CỦA THÂM CANH LÚA ĐẾN CỘNG ĐỒNG VI SINH VẬT ĐẤT. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái. Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang. 113-135. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Văn Công, Đinh Thái Danh, Hồ Vũ Khanh, Ngô Thụy Diễm Trang, Trần Sỹ Nam. 2021. TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐẾN ĐỘNG VẬT THỦY SINH. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái. Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang. 151-167. (Đã xuất bản)
19.  Trần Bá Linh, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Lâm Văn Hậu. 2021. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CANH TÁC VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CANH TÁC LÚA TRONG VÀ NGOÀI ĐÊ BAO Ở HUYỆN TRI TÔN VÀ TỊNH BIÊN - TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 41-51. (Đã xuất bản)
20.  Trần Sỹ Nam, Hồ Vũ Khanh, Hồ Minh Nhựt, Nguyễn Hữu Chiếm. 2021. BỔ SUNG THAN SINH HỌC TRẤU VÀ TRE LÀM GIẢM PHÁT THẢI KHÍ CH4 CỦA ĐẤT NGẬP NƯỚC TRONG ĐIỀU KIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 32-40. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Hóa phân tích 
Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507) 
Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác 
Thủy văn; Tài nguyên nước 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 21 tháng 11 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Trần Sỹ Nam