BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
Họ và tên: CÔ THỊ KÍNH | Giới tính: Nữ |
Email: ctkinh@ctu.edu.vn | Ngạch viên chức: Giảng viên |
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ | Học hàm: |
Đơn vị công tác: BM.Khoa học Môi trường | |
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu sử dụng vật liệu đất đỏ bazan để xử lý lân trong nước thải chế biến thủy sản | 2011 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm |
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
Xuất bản tiếng Anh |
1. Lingyu Meng, Cô Thị Kính, Akihiko Teradaa, Li Xie, Masaaki Hosomi, Shohei Riya, Tomoyuki Hori, Toshikazu Suenaga. 2018. INFLUENCE OF FEEDSTOCK-TO-INOCULUM RATIO ON PERFORMANCE AND MICROBIAL COMMUNITY SUCCESSION DURING SOLID-STATE THERMOPHILIC ANAEROBIC CO-DIGESTION OF PIG URINE AND RICE STRAW. Bioresource Technology. 252. 127-133. (Đã xuất bản) |
2. Cô Thị Kính, Akihiko Terada, Masaaki Hosomi, Shohei Riya. 2017. IDENTIFICATION OF HOTSPOTS FOR NO AND N2O PRODUCTION AND CONSUMPTION IN COUNTER- AND CO-DIFFUSION BIOFILMS FOR SIMULTANEOUS NITRIFICATION AND DENITRIFICATION. Bioresource Technology. 245. 318-324. (Đã xuất bản) |
3. Cô Thị Kính, Akihiko Terada, Masaaki Hosomi, Shohei Riya, Tomoyuki Hori, Pongsak Noophan, Nakanya Sittivorakulpong, Toshikazu Suenaga, Johwan Ahn. 2017. FREE NITROUS ACID AND PH DETERMINE THE PREDOMINANT AMMONIA-OXIDIZING BACTERIA AND AMOUNT OF N2O IN A PARTIAL NITRIFYING REACTOR. Applied Microbiology and Biotechnology. 101. 1673-1683. (Đã xuất bản) |
4. Cô Thị Kính, Barth F. Smets, Akihiko Terada, Masaaki Hosomi, Shohei Riya, Tomoyuki Hori, Toshikazu Suenaga. 2017. COUNTER-DIFFUSION BIOFILMS HAVE LOWER N2O EMISSIONS THAN CO-DIFFUSION BIOFILMS DURING SIMULTANEOUS NITRIFICATION AND DENITRIFICATION: INSIGHTS FROM DEPTH-PROFILE ANALYSIS. Water Research. 124. 363-371. (Đã xuất bản) |
5. Nguyễn Công Thuận, Cô Thị Kính, Keisuke Koba, Muneoki Yoh, Masanori Katsuyama, Akiko Makabe, Yotaro Tanaka, Naohiro Yoshida, Sakae Toyoda, Midori Yano, Akihiko Terada. 2017. N2O PRODUCTION BY DENITRIFICATION IN AN URBAN RIVER: EVIDENCE FROM ISOTOPES, FUNCTIONAL GENES, AND DISSOLVED ORGANIC MATTER. Limnology. 19. 115-126. (Đã xuất bản) |
6. Hirokazu Ozaki, Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Nguyễn Văn Bé, Mitsunori Tarao, Nguyễn Hữu Chiếm, Lê Việt Dũng, Nguyễn Hiếu Trung, Masaki Sagehashi , Sachi Ninomiya-Lim, Takashi Gomi , Masaaki Hosomi , Hideshige Takada. 2014. HUMAN FACTORS AND TIDAL INFLUENCES ON WATER QUALITY OF AN URBAN RIVER IN CAN THO, A MAJOR CITY OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Monitoring and Assessment. 186. 845-858. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Cô Thị Kính, Phạm Việt Nữ, Lâm Quang Trung, Lê Anh Kha. 2014. SỬ DỤNG VẬT LIỆU HẤP PHỤ PHỐI TRỘN TỪ ĐẤT ĐỎ BAZAN VÀ ĐẤT PHÈN ĐỂ XỬ LÝ LÂN TRONG NƯỚC THẢI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 32. 72-79. (Đã xuất bản) |
2. Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Cô Thị Kính. 2013. SỬ DỤNG VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ LOẠI ĐẠM VÀ LÂN TRONG NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 28. 38-46. (Đã xuất bản) |
3. Cô Thị Kính, Lê Anh Kha, Phạm Việt Nữ, Lê Văn Chiến. 2012. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ XỬ LÝ LÂN TRONG NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN BẰNG ĐẤT ĐỎ BAZAN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 23a. 11-19. (Đã xuất bản) |
4. Bùi Thị Nga, Cô Thị Kính, Lê Văn Khoa. 2012. ARSENIC POLLUTION IN SURFACE WATER AT MAIN RIVERS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Platform Presentation Proceedings. . (Đã xuất bản) |
Xác nhận của Trường Đại học Cần Thơ |
Cần Thơ, ngày 26 tháng 04 năm 2024 (Người kê khai ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
Cô Thị Kính |