BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN TRỌNG NGỮ Giới tính: Nam
Email: ntngu@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: Khoa Chăn nuôi
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn và đánh giá hiệu quả của thực khuẩn thể trong việc phòng trị bệnh ở gà do E.Coli gây ra 2020 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2 Nghiên cứu cấu trúc quần thể vi sinh vật dạ cỏ của bò trong những điều kiện nuôi dưỡng khác nhau. 2018 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
3 Chọn lọc các dòng gà nòi có khả năng sinh sản cao tại vùng ĐBSCL bằng ứng dụng chỉ thị phân tử. 2014 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
4 Nghiên cứu chất lượng thịt các giống heo địa phưong ở Việt Nam bằng những kỹ thuật của công nghệ gen 2012 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
5 Đánh giá chất lượng thịt các giống heo địa phưong ở Việt Nam bằng những kỹ thuật của công nghệ gen 2012 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
6 B2009-16-120; Khảo sát mối tương quan giữa đa hình di truyền gen Leptin và Growth Hormone đến năng suất và chất lượng sữa của giống bò Holstein Friesian x lai Sind ở Đồng Bằng Sông Cửu Long 2011 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tại Trường Đại học Cần Thơ: 20 năm nhìn lại và định hướng phát triển
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-676-8   X
2 Ứng dụng probiotics trong chăn nuôi và thủy sản
Nông nghiệp 2022 978-604-60-3440-7 X  
3 Công nghệ thức ăn vật nuôi
X  
4 Tin học Ứng dụng trong Chăn nuôi thú y
  X
5 Ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi
X  
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Le Thanh Phuong, Trần Trung Tú, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. GENETIC VARIANTS OF INHA/PSTI AND VIPR1/HHAI AND THEIR RELATIONSHIP WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN AC CHICKEN (GALLUS GALLUS DOMESTICUS BRISSON). Veterinary Integrative Science. 21. 831-841. (Đã xuất bản)
2.  Trần Trung Tú, Le Thanh Phuong, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. ASSOCIATIONS OF POLYMORPHISMS IN PROLACTIN AND DOPAMINE RECEPTOR D2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS ON SILKIE CHICKEN. Online Journal of Animal and Feed Research. 13. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Thị Anh Thư, Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thùy Linh, Châu Công Đáng, Nguyễn Hoàng Phúc, Trần Đình Tuấn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. EFFECTS OF BACTERIOPHAGE COCKTAIL TO PREVENT SALMONELLA ENTERITIDIS IN NATIVE BROILER CHICKENS. Advances in Animal and Veterinary Sciences. 11. (Đã xuất bản)
4.  Trần Thị Thanh Khương, , , Trần Văn Bé Năm, Trần Gia Huy, Nguyễn Trọng Ngữ, Lâm Phước Thành, Cao Thi Tai Nguyen. 2023. CATTLE FETAL SEX DETERMINATION USING CELL-FREE FETAL DNA FROM MATERNAL BLOOD IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Veterinary Integrative Sciences. 21. 654–665. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. EFFECT OF UREA TREATMENT AND PRESERVATION DURATION ON CHEMICAL COMPOSITION OF RICE STRAW OFFER FOR GROWING SIND CROSSBRED CATTLE. Livestock Research for Rural Development. 35. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Thiết, , Nguyễn Trọng Ngữ, Sumpun Thammacharoen. 2023. SALT TOLERANCE THRESHOLD AND PHYSIOLOGICAL RESPONSES IN BACH THAO GOATS DRINKING DILUTED SEAWATER UNDER TROPICAL CONDITIONS. Veterinary World. 16. 1714-1720. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Narongsak Chaiyabutr, Sumpun Thammacharoen. 2023. EFFECT OF ABRUPT CHANGE FROM SALINE WATER TO FRESH WATER ON FEED INTAKE, WEIGHT GAIN, PHYSIOLOGICAL RESPONSES AND BLOOD BIOCHEMICAL PARAMETERS IN GROWING GOATS. Internaltional food animal conference: "Animals, food and environment: a value chain approach", 30/08 - 01/09/2023, Can Tho, Viet Nam. . 38-46. (Đã xuất bản)
8.  Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. IDENTIFICATION OF PREVALENCE AND ANTIBIOTIC RESISTANCE PROPERTY AS A BASIS FOR ESTABLISHING AN EFFICIENT TREATMENT OF BACTERIA CAUSING MASTITIS IN BEEF COWS. Veterinary Integrative Science. 21. (Đã xuất bản)
9.  Le Nguyen Nam Phuong, Lưu Huỳnh Anh, Phạm Khánh Nguyên Huân, Huỳnh Tấn Lộc, Châu Thị Huyền Trang, Trịnh Thị Hồng Mơ, Nguyễn Hồng Xuân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. THE EFFECT OF DIFFERENT MEDIA AND TEMPERATURE CONDITIONS FOR SALMONELLA BACTERIOPHAGE PRESERVATION. Veterinary Integrative Science. 20. (Đã xuất bản)
10.  Hồ Thị Việt Thu, Huỳnh Ngọc Trang, Nguyễn Trần Phước Chiến, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Đức Hiền. 2022. OCCURRENCE OF MAREK’S DISEASE IN BACKYARD CHICKEN FLOCKS IN VIETNAM. Avian Diseases. 66. 230-236. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Sumpun Thammacharoen. 2022. THE EFFECTS OF HIGH SALINE WATER ON PHYSIOLOGICAL RESPONSES, NUTRIENT DIGESTIBILITY AND MILK YIELD IN LACTATING CROSSBRED GOATS. Livestock Research for Rural Development. 34. 1-7. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Lê Thanh Phương. 2022. EFFECT OF CRICKET MEAL SUBSTITUTED SOYBEAN MEAL IN THE DIET OF WHITE-EARED JUNGLEFOWL (GALLUS GALLUS) ON FEED INTAKE AND WEIGHT GAIN. Livestock Research for Rural Development. 34. 1-4. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Thiết, Phan Văn Bình, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. USING BANANA LEAF AND PSEUDO-STEM (MUSA SPP) SILAGE SUBSTITUTED RICE BRAN IN THE DIET OF GROWING WILD CROSSBRED BOAR. Livestock Research for Rural Development. 34. 1-9. (Đã xuất bản)
14.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ, Sumpun Thammacharoen. 2022. EFFECTS OF HIGH SALINITY IN DRINKING WATER ON BEHAVIORS, GROWTH, AND RENAL ELECTROLYTE EXCRETION IN CROSSBRED BOER GOATS UNDER TROPICAL CONDITIONS. Veterinary World. 15. 834-840. (Đã xuất bản)
15.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Anh Thư, Lâm Thái Hùng, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Lê Thanh Phương, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. THE ASSOCIATION BETWEEN APOLIPOPROTEIN B2 (APOB2) GENE WITH BODY WEIGHT AND CARCASS TRAITS OF NOI NATIVE CHICKENS. Journal of Animal Health and Production. 10. 116-120. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Trọng Ngữ, Le Nguyen Nam Phuong, Lưu Huỳnh Anh, Huỳnh Tấn Lộc, Nguyễn Thu Tâm, Phạm Khánh Nguyên Huân, Trần Hoàng Diệp, Kaeko Kamei. 2022. THE EFFICIENCY OF BACTERIOPHAGES AGAINST SALMONELLA TYPHIMURIUM INFECTION IN NATIVE NOI BROILERS. Revista Brasileira de Ciencia Avicola (Brazilian Journal of Poultry Science). 24. (Đã xuất bản)
17.  Trần Hoàn Quí, Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân. 2022. SILAGE MADE FROM LEAVES AND PETIOLES OF TARO (COLOCASIA ESCULENTA) SUPPORTED BETTER GROWTH AND FEED CONVERSION IN CROSSBRED CATTLE THAN SILAGE MADE FROM MAIZE STOVER. Livestock Research for Rural Development. 34. (Đã xuất bản)
18.  Tran Thu Thuy, Lưu Huỳnh Anh, Hứa Thái Nhân, Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. ISOLATION AND CHARACTERIZATION OF BACTERIOPHAGES AGAINST AEROMONAS HYDROPHILA BACTERIA CAUSING HEMORRHAGIC SEPTICEMIA FROM STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Acta Scientific Veterinary Sciences. 4. 56-65. (Đã xuất bản)
19.  Lưu Huỳnh Anh, Huỳnh Tấn Lộc, Nguyễn Hồng Xuân, Lê Minh Thành, Trịnh Thị Hồng Mơ, Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. APPLICATION OF PHAGES TO CONTROL ESCHERICHIA COLI INFECTIONS IN NATIVE NOI CHICKENS. Advances in Animal and Veterinary Sciences. 10. 1518-1524. (Đã xuất bản)
20.  Trần Văn Bé Năm, Lưu Huỳnh Anh, Huỳnh Tấn Lộc, Châu Thị Huyền Trang, Nguyễn Thiết, Lý Thị Thu Lan, Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Hồng Xuân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. EFFECTS OF PROBIOTICS (LACTOBACILLUS PLANTARUM AND BACILUS SUBTILIS) SUPPLEMENTATION ON MORTALITY, GROWTH PERFORMANCE AND CARCASS CHARACTERISTICS OF NATIVE BROILERS CHALLENGED WITH SALMONELLA TYPHIMURIUM. Veterinary World. 15(9). (Đã xuất bản)
21.  Trần Trung Tú, Lê Thanh Phương, Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. MOLECULAR MARKERS AND THEIR APPLICATION FOR LIVESTOCK PRODUCTION IN VIETNAM. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 279. (Đã xuất bản)
22.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Lâm Thái Hùng, Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Hồng Xuân, Huỳnh Tấn Lộc, Nguyễn Trọng Ngữ. 2021. RELATIONSHIP BETWEEN PLUMAGE COLOR AND EGGSHELL PATTERNS WITH EGG PRODUCTION AND EGG QUALITY TRAITS OF JAPANESE QUAILS. Veterinary World. 14. 897-902. (Đã xuất bản)
23.  Lý Thị Thu Lan, Lâm Thái Hùng, Nguyễn Thị Anh Thư, Huỳnh Tấn Lộc, Juan Boo Liang, Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ. 2021. EFFECTS OF SUBSTITUTING TARO (COLOCASIA ESCULENTA) WASTES SILAGE IN DIETS ON GROWTH AND NUTRIENT DIGESTIBILITY IN PIGS. Journal of Animal Health and Production. 9. 112-118. (Đã xuất bản)
24.  Nguyễn Thị Anh Thư, Lâm Thái Hùng, Lý Thị Thu Lan, Nhan Hoài Phong, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Trọng Ngữ. 2021. THE ASSOCIATION BETWEEN POU1F1 GENE POLYMORPHISMS AND GROWTH AS WELL AS CARCASS TRAITS OF NOI NATIVE CHICKENS. Journal of Advanced Veterinary Research. 11. 36-40. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Trọng Ngữ, Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Lâm Thái Hùng, Rachel Louise Soubra , Trang Thành Giá, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2021. ASSOCIATION OF POLYMORPHISMS IN PROLACTIN RECEPTOR AND MELATONIN RECEPTOR 1C GENES ON EGG PRODUCTION AND EGG QUALITY TRAITS OF JAPANESE QUAILS (COTURNIX COTURNIX JAPONICA). The Journal of Animal and Plant Sciences. 31. 1559-1567. (Đã xuất bản)
26.  Lưu Huỳnh Anh, Trịnh Thị Hồng Mơ, Tạ Nguyễn Đăng Quang, Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Hồng Xuân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2021. COMPARISON OF THE EFFECTS OF TWO POULTRY HOUSING TYPES ON REPRODUCTIVE PERFORMANCE OF TRE CHICKEN. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 268. 64-68. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Trọng Ngữ, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết, Juan Boo Liang, Lâm Thái Hùng, Nguyễn Hồng Xuân, Wei Li Chen, Lý Thị Thu Lan. 2021. ANALYSIS OF BACTERIAL COMMUNITY IN RUMEN flUID OF CATTLE SUPPLEMENTED WITH DIFFERENT PROTEIN AND ENERGY SOURCES. Animal Production Science. Special issue. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Anh Thư, Lâm Thái Hùng, Lý Thị Thu Lan, Nhan Hoài Phong, Juan Boo Liang, Lê Thanh Phương. 2021. EFFECTS OF LYSINE SUPPLEMENTED ON GROWTH, APPARENT NUTRIENT DIGESTIBILITY, AND SLAUGHTER YIELD OF NOI BROILERS FROM 56–84 DAYS OF AGE. Journal of Advanced Veterinary Research. 11. 141-146. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Phạm Khánh Nguyên Huân, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2020. ISOLATION AND CHARACTERIZATION OF BACTERIOPHAGES AGAINST ESCHERICHIA COLI ISOLATES FROM CHICKEN FARMS. Advances in Animal and Veterinary Sciences. 8. 161-166. (Đã xuất bản)
30.  Lâm Thái Hùng, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Nhan Hoài Phong, Nguyễn Thị Anh Thư, Lý Thị Thu Lan. 2020. EFFECTS OF DIETARY LYSINE ON APPARENT AMINO ACID DIGESTIBILITY AND CARCASS CHARACTERISTICS OF NOI BROILERS. Livestock Research for Rural Development. 32. (Đã xuất bản)
31.  Lâm Thái Hùng, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Trịnh Thị Hồng Mơ, Nguyễn Thị Anh Thư, Lý Thị Thu Lan. 2020. EFFECTS OF WILTING AND RICE BRAN SUPPLEMENTATION ON THE QUALITY OF TARO (COLOCASIA ESCULENTA) LEAF AND PETIOLE SILAGE. Livestock Research for Rural Development. 32. (Đã xuất bản)
32.  Lâm Thái Hùng, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Nhan Hoài Phong, Lý Thị Thu Lan. 2020. EFFECTS OF LYSINE SUPPLEMENTATION ON GROWTH OF NOI BROILERS. Livestock Research for Rural Development. 32. (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Thị Minh Hồng, Nguyễn Trọng Ngữ, Huỳnh Tấn Lộc, Lê Ngọc Mẫn, Trần Hoàng Diệp. 2020. PREVALENCE OF REPRODUCTIVE DISEASES CATTLE UNDER HOUSEHOLD CONDITION IN CHO GAO, TIEN GIANG. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 258. 74-78. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh, Lê Trọng Nam, Lâm Thái Hùng. 2019. IMPACT OF DIETARY SUPPLEMENTATION OF CHROMIUM, SODIUM NITRATE AND MINERAL MIXTURE ON GROWTH PERFORMANCE AND RUMEN MICROBES OF BRAHMAN CROSSBRED CATTLE. Indian Journal Of Animal Research. 53. (Đã xuất bản)
35.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Lưu Thái Danh, Dương Minh Viễn, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2019. EFFECTS OF CONCENTRATE LEVELS AND OIL SUPPLEMENTATION IN DIETS ON RUMEN CHARACTERISTICS AND PERFORMANCE OF CATTLE. The Journal of Animal and Plant Science. 29(5). (Đã xuất bản)
36.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Lê Vĩnh Nguyên Hân, Lâm Thái Hùng. 2019. MORINGARINGA OLEIFERA AND CALLIANDRA CALOTHYRSUS LEAF POWDER AS FEED SUPPLEMENT IN THE DIET OF LAYING JAPANESE QUAILS. Livestock Research for Rural Development. 31(7). (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết, Lưu Huỳnh Anh, Lâm Thái Hùng. 2019. EFFECTS OF UREA, SOYBEAN MEAL AND BLOOD AND FEATHER MEAL MIXTURE ON RUMEN CHARACTERISTICS AND PERFORMANCE OF BRAHMAN CROSSBRED CATTLE. Livestock Research for Rural Development. 31(6). (Đã xuất bản)
38.  Nguyễn Hồng Xuân, Nguyễn Trọng Ngữ, Huỳnh Tấn Lộc. 2018. BLOOD BIOCHEMICAL PROFILES OF BRAHMAN CROSSBRED CATTLE SUPPLEMENTED WITH DIFFERENT PROTEIN AND ENERGY SOURCES. Veterinary World. 11(7). 1021-1024. (Đã xuất bản)
39.  Atsushi Hinenoya, Nguyễn Công Hà, Nguyễn Trọng Ngữ, Shinji Yamasaki, Jayedul Hassan, Sharda Prasad Awasthi, Hoang Hoai Phuong, Tran Thi Thu Suong, Le Nguyen Doan Duy, Yoshimasa Yamamoto, Yoshinori Sumimura. 2018. ISOLATION AND MOLECULAR CHARACTERIZATION OF EXTENDED-SPECTRUM Β-LACTAMASE PRODUCING ESCHERICHIA COLI FROM INDUSTRIAL FOOD ANIMALS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Japanese journal of veterinary research. 66(1). 1-12. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Võ Chí Thắng, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2017. ENUMERATION OF CELLULYTIC BACTERIA AND METHANOGENS IN THE RUMEN OF CATTLE SUPPLEMENTED WITH CONCENTRATE, SOYBEAN OIL AND FISH FAT. Journal of Animal Husbandry Sciences & Technics. 223. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Võ Chí Thắng, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2017. EFFECTS OF DIFFERENT PROTEIN SOURCES ON CELLULOLYTIC BACTERIA AND METHANOGENS IN THE RUMEN OF CATTLE. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 223. 69-73. (Đã xuất bản)
42.  Lâm Thái Hùng, Nguyễn Trọng Ngữ, Vo Van Son. 2016. EFFECTS OF METABOLIZABLE ENERGY AND LYSINE ON GROWTH AND FEED CONVERSION RATIO OF H'MONG BROILERS AT 0-4 WEEK-AGE. 9th Vietnamese- Hungarian International Conference, Tra Vinh University, 22/9/2016. . 104-113. (Đã xuất bản)
43.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Tran Trung Tin, Đinh Thị Bé Ngọc, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2016. POLYMORPHISMS OF CANDIDATE GENES AND THEIR ASSOCIATION WITH EGG PRODUCTION IN JAPANESE QUAIL (COTURNIX JAPONICA). 9th Vietnamese- Hungarian International Conference, Tra Vinh University, 22/9/2016. . 75-82. (Đã xuất bản)
44.  Châu Thanh Vũ, Nguyễn Trọng Ngữ. 2016. SINGLE NUCLEOTIDE POLYMORPHISMS IN CANDIDATE GENES ASSOCIATED WITH EGG PRODUCTION TRAITS IN NATIVE NOI CHICKEN OF VIETNAM. International Journal of Plant, Animal and Environmental Sciences. 6. 162-169. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Ngọc Thạch, Dilip Bhandari, Hồ Đức Thậm, Nguyen Thanh Binh. 2016. EFFECTS OF CONCENTRATE, PREMIX TO MILK YIELD AND MILK QUALITY OF DAIRY COWS IN SOC TRANG PROVINCE. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 209. 59-64. (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Ngọc Thạch, Dilip Bhandari, Hồ Đức Thậm, Nguyen Thanh Binh. 2016. EFFECTS OF FERTILIZER SOURCES AND CUTTING FREQUENCY ON YIELD AND NUTRITIONAL VALUE OF SETARIA SPHACELATA GRASS. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 209. 78-84. (Đã xuất bản)
47.  Korakot Nganvongpanit, Nguyễn Trọng Ngữ, Đỗ Võ Anh Khoa. 2015. OSTEOARTHRITIS IN DOMESTIC ANIMALS: WHAT SHOULD WE KNOW?. Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Tổ chức tại Trường ĐH Cần Thơ, ngày 28-29/4/2015. . (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Trọng Ngữ, Le Thuy Bao Quynh, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Đỗ Võ Anh Khoa, Lâm Thái Hùng, Nguyễn Hồng Xuân. 2015. INFLUENCE OF LEPTIN GENOTYPES ON MILK FAT AND PROTEIN CONTENT OF CROSSBRED HOLSTEIN FRIESIAN X LAI SIND COWS. The Journal of Animal & Plant Sciences. 25. (Đã xuất bản)
49.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Hồng Xuân, Châu Thanh Vũ, Nguyen Trong An, Trần Nhân Dũng, Nguyễn Thị Hồng Nhân. 2015. EFFECTS OF GENETIC POLYMORPHISMS ON EGG PRODUCTION IN INDIGENOUS NOI CHICKEN. Journal of Experimental Biology and Agricultural Sciences. 3. (Đã xuất bản)
50.  Đỗ Võ Anh Khoa, Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Châu Thiện Ngọc, Nguyễn Thị Diệu Thúy. 2015. POLYMOPHISMS IN CANDIDATE GENES ASSOCIATED WITH ECONOMIC TRAITS IN VIETNAMESE TAU VANG CHICKEN. The 4th International Conference on Biotechnology and Bioengineering (ICBB2015). . (Đã xuất bản)
51.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, Lâm Thái Hùng, Nguyễn Hồng Xuân. 2014. DEVELOPMENT OF HYMENACHNE ACUTIGLUMA AND PASPALUM ATRATUM PASTURE ON SEASONALLY WATERLOGGED SOIL AND ITS USE AS BASAL DIET FOR DAIRY CATTLE UNDER HOUSEHOLD CONDITIONS. Global Journal of Biology, Agriculture & Health Sciences. 3. 112-115. (Đã xuất bản)
52.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thiết. 2012. EFFECTS OF PARTIAL DEFAUNATION AND DIFFERENT PROTEIN SUPPLEMENT SOURCES ON RUMEN CELLULOLYTIC BACTERIA AND METHANOGENS INVESTIGATED BY REAL-TIME PCR. Livestock-Based Farming Systems, Renewable Resources and the Environment. . (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Trần Trung Tú, Le Thanh Phuong, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ ÁC (GALLUS GALLUS DOMESTICUS BRISSON) GIAI ĐOẠN 16-40 TUẦN TUỔI. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 286. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thanh Tuyền, Trương Quỳnh Như, Nguyễn Trọng Ngữ. 2023. KHẢO SÁT SỰ HIỆN DIỆN CỦA VI BÀO TỬ TRÙNG ENTEROCYTOZOON HEPAROPENAEI (EHP) TRÊN TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) NUÔI Ở TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 149-160. (Đã xuất bản)
3.  Thái Quốc Hiếu, Lê Vĩnh Nguyên Hân, Từ Phương Bình, Bùi Thị Tuyết Trinh, Trần Hoàng Diệp, Lê Thị Hồng Nhớ, Lê Phương Thảo, Nguyễn Trọng Ngữ, Đoàn Thị Ngọc Thanh. 2023. NĂNG SUẤT TRỨNG CỦA CÚT NHẬT BẢN VỚI CÁC NHÓM MÀU LÔNG, KIỂU CHUỒNG NUÔI VÀ TẦN SỐ KIỂU GEN PROLACTIN INDEL. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 288. (Đã xuất bản)
4.  , Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĐỘ MẶN TRONG NƯỚC UỐNG LÊN LƯỢNG THỨC ĂN, NƯỚC UỐNG, TĂNG KHỐI LƯỢNG VÀ CHỈ TIÊU SINH LÝ CỦA DÊ THỊT. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 274. 69-75. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Trọng Ngữ, Vo Van Son, Nguyễn Minh Thông, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Thanh Lãm, Hứa Hồng Hiểu. 2022. NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y. Nông nghiệp ĐBSCL - Hiện trạng và định hướng phát triển. GS.TS. Nguyễn Thanh Phương. 246. (Đã xuất bản)
6.  Phạm Minh Đức, Lê Văn Vàng, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Chí Ngôn, Nguyễn Thanh Phương. 2022. NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG: PHÁT TRIỂN VÀ ĐÓNG GÓP CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long: Hiện trạng và Định hướng phát triển. GS.TS Nguyễn Thanh Phương. 3-18. (Đã xuất bản)
7.  Lê Ngọc Mẫn, Trần Văn Bé Năm, Lê Minh Thành, Lưu Huỳnh Anh, Phạm Thị Ngọc Yến, Trịnh Thị Hồng Mơ, Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. XÁC ĐỊNH MẬT SỐ VÀ KHẢ NĂNG CHỊU MUỐI MẬT CỦA VI KHUẨN PROBIOTIC TRONG CÁC SẢN PHẨM MEN VI SINH SỬ DỤNG TRONG CHĂN NUÔI. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 278. (Đã xuất bản)
8.  , Nguyễn Thiết, Nguyễn Trọng Ngữ, . 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN TRONG NƯỚC UỐNG LÊN NĂNG SUẤT SỮA VÀ SỰ BÀI THẢI CHẤT ĐIỆN GIẢI CỦA DÊ SỮA. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 275. 85-90. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Thiết, Trương Văn Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Sumpun Thammacharoen. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC MUỐI LÊN KHẢ NĂNG TĂNG TRỌNG VÀ NĂNG SUẤT SỮA CỦA DÊ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 48-55. (Đã xuất bản)
10.  Trần Hoàng Diệp, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. THỰC TRẠNG BỆNH SINH SẢN TRÊN BÒ NUÔI HƯỚNG THỊT TẠI TỈNH TIỀN GIANG. Khoa học kỹ thuật Thú y. XXIX. (Đã xuất bản)
11.  Vũ Khắc Tùng, Nguyễn Thiết, Trần Hiếu Thuận, Nguyễn Trọng Ngữ, . 2022. KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA GÀ RỪNG TAI TRẮNG (GALLUS GALLUS GALLUS) GIAI ĐOẠN 0-12 TUẦN TUỔI. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 281. 11-15. (Đã xuất bản)
12.  Vũ Khắc Tùng, Nguyễn Thiết, Trần Hiếu Thuận, Nguyễn Trọng Ngữ. 2022. ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ TẬP TÍNH LỰA CHỌN THỨC ĂN CỦA GÀ RỪNG TAI TRẮNG (GALLUS GALLUS GALLUS) TẠI HUYỆN TỊNH BIÊN - TỈNH AN GIANG. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 281. 2-7. (Đã xuất bản)
13.  Trần Thị Thanh Khương, Lâm Phước Thành, Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Dương Nguyễn Duy Tuyền. 2022. CRYOBANK: GIẢI PHÁP KHÔI PHỤC NHANH ĐÀN VẬT NUÔI SAU DỊCH BỆNH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 104-114. (Đã xuất bản)
14.  Nguyễn Thiết, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ, Sumpun Thammacharoen. 2021. KHẢ NĂNG THÍCH NGHI CỦA DÊ THỊT LAI KHI UỐNG NƯỚC NHIỄM MẶN LÊN KHỐI LƯỢNG, TĂNG KHỐI LƯỢNG VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH HOÁ MÁU. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 3. 63. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Thiết, Trương Văn Khang, Nguyễn Trọng Ngữ. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA BỔ SUNG BỘT HOA CHUỐI LÊN LƯỢNG ĂN VÀO VÀ TỶ LỆ TIÊU HÓA DƯỠNG CHẤT CỦA DÊ THỊT LAI. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. 11. 51-55. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Trọng Ngữ, Phạm Văn Giới. 2021. MỐI LIÊN KẾT GIỮA ĐA HÌNH GEN OVGP1 VÀ LIF VỚI NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN HUNG VÀ LỢN MẸO. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 271. 6-11. (Đã xuất bản)
17.  Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Trọng Ngữ, Phạm Văn Giới. 2021. ĐA HÌNH DI TRUYỀN MỘT SỐ GEN LIÊN QUAN ĐẾN SINH SẢN VÀ SINH TRƯỞNG Ở LỢN HUNG VÀ LỢN MẸO. Khoa học Công nghệ chăn nuôi. 121. 80. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Trọng Ngữ, Phạm Văn Giới. 2021. ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH CỦA HAI GIỐNG LỢN HUNG VÀ MẸO. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 264. 35-39. (Đã xuất bản)
19.  Trần Văn Bé Năm, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Vũ Trung, Lê Thị Hội, Nguyễn Bá Phúc, Trang Thành Giá. 2020. TUYỂN CHỌN VÀ TỒN TRỮ VI KHUẨN LACTOBACILLUS CÓ TIỀM NĂNG PROBIOTIC ỨNG DỤNG TRONG CHĂN NUÔI GÀ. Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 28. 47-53. (Đã xuất bản)
20.  Nguyễn Quang Dũng, Hồ Quảng Đồ, Lê Thị Minh Loan, Nguyễn Trọng Ngữ, Lê Thanh Phương. 2020. PHẦN MỀM QUẢN LÝ SẢN XUẤT GÀ NÒI GIỐNG Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 259. 53-61. (Đã xuất bản)
21.  Nguyễn Trọng Ngữ, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2019. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA THỰC KHUẨN THỂ ĐỐI VỚI VI KHUẨN ESCHERICHIA COLI GÂY BỆNH TRÊN GÀ THỊT. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 251. 59-65. (Đã xuất bản)
22.  Trịnh Thị Hồng Mơ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2019. PHÂN LẬP VÀ TUYỂN CHỌN CÁC CHỦNG VI SINH VẬT CÓ ĐẶC TÍNH PROBIOTIC ỨNG DỤNG TRONG CHĂN NUÔI HEO. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 241. 59-64. (Đã xuất bản)
23.  Trần Trung Tú, Nguyễn Trọng Ngữ, Lê Thanh Phương. 2019. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ NÒI TẠI TỈNH BẾN TRE. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 250. 55-60. (Đã xuất bản)
24.  Souvannaty Vannapaseut, Nguyễn Trọng Ngữ, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh. 2019. PHÂN LẬP VÀ THỬ NGHIỆM HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA THỰC KHUẨN THỂ (BACTERIOPHAGE) ĐỐI VỚI VI KHUẨN SALMONELLA GÂY BỆNH ĐƯỜNG RUỘT TRÊN GÀ. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 241. 86-92. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Thiết, Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Lưu Huỳnh Anh, Lý Thị Thu Lan. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN TỪ CÁC NGUỒN KHÁC NHAU LÊN TĂNG KHỐI LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG THÂN THỊT CỦA CÚT NHẬT BẢN. Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 252. 55-60. (Đã xuất bản)
26.  Daosavanh Keomany, Nguyễn Trọng Ngữ, Huỳnh Tấn Lộc, Lưu Huỳnh Anh. 2019. PHÂN LẬP MỘT SỐ THỰC KHUẨN THỂ (BACTERIOPHAGES) CÓ KHẢ NĂNG PHÂN GIẢI VI KHUẨN ESCHERICHIA COLI GÂY BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN GÀ. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y. 1. 39-46. (Đã xuất bản)
27.  Trần Trung Tú, Trương Thị Bích Vân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2018. KHẢ NĂNG PHÂN GIẢI VI KHUẨN ESCHERICHIA COLI CỦA THỰC KHUẨN THỂ PHÂN LẬP TỪ CÁC TRẠI GÀ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn Nuôi. 233. 83-89. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Phạm Ngọc Du, Trần Nhân Dũng, Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Lý Thị Thu Lan. 2018. EFFECTS OF LAYER AGE AND EGG WEIGHT ON EGG QUALITY TRAITS OF JAPANESE QUAILS (COTURNIX COTURNIX JAPONICA). The Journal of Animal and Plant Sciences. Volume 28, No. (4),. 978-980. (Đã xuất bản)
29.  Hồ Vân Thanh, Nguyễn Trọng Ngữ, Trần Hoàng Diệp. 2018. BỆNH VIÊM TỬ CUNG TRÊN BÒ TẠI TIỀN GIANG. Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 239. 76-80. (Đã xuất bản)
30.  Châu Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2017. ĐA HÌNH GH/MSPI LIÊN KẾT VỚI CÁC TÍNH TRẠNG SẢN XUẤT TRỨNG CỦA GÀ NÒI. KHKT Chăn nuôi. 220. 2-7. (Đã xuất bản)
31.  Huỳnh Thị Hồng Phượng, Nguyễn Trọng Ngữ, Bùi Thị Hoàng Trang. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA STRESS NHIỆT LÊN CÁC CHỈ TIÊU SINH LÝ VÀ BIỂU HIỆN GEN PROTEIN SỐC NHIỆT (HSP70) CỦA BÒ SỮA. KHKT Chăn nuôi. 216. 14-21. (Đã xuất bản)
32.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA HÌNH GEN GROWTH HORMONE ĐẾN KHẢ NĂNG ĐẺ TRỨNG CỦA CHIM CÚT NHẬT BẢN (COTURNIX COTURNIX JAPONICA). KHKT Chăn nuôi. 220. 7-12. (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Bá Phúc, Nguyễn Trọng Ngữ. 2017. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG PROBIOTIC TRONG CHĂN NUÔI. Hội nghị Khoa học Chăn nuôi - Thú y toàn quốc. . 100-113. (Đã xuất bản)
34.  Mai Huỳnh Dư An, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Thu Nga, Phan Hữu Bằng, Bùi Khánh Lâm, Lưu Huỳnh Anh, Huỳnh Chí Nghĩa. 2016. THỬ NGHIỆM KHẢ NĂNG PHÂN GIẢI VI KHUẨN ESCHERCHIA COLI CỦA THỰC KHUẨN THỂ (BACTERIOPHAGE) PHÂN LẬP TẠI CÁC TRẠI GÀ THƯƠNG PHẨM. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 11. 139-146. (Đã xuất bản)
35.  Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Đinh Thị Bé Ngọc. 2016. PHÂN TÍCH SỰ LIÊN KẾT GIỮA ĐA HÌNH GEN PROLACTIN VỚI NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA CÚT NHẬT BẢN. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 203. 14-19. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Đoàn Thị Quế Minh, Trương Thị Thanh Nguyên. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG BỘT SẢ LÊN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA GÀ THỊT COBB 500. KHKT Chăn nuôi. 212. 69-75. (Đã xuất bản)
37.  Lục Nhật Huy, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2016. KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA VÀ NGUỒN THỨC ĂN CHO GIA SÚC TẠI HỢP TÁC XÃ EVERGROWTH, TỈNH SÓC TRĂNG. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 205. 70-79. (Đã xuất bản)
38.  Đặng Hoàng Biên, Nguyễn Trọng Ngữ, Phạm Sỹ Tiệp, Phạm Công Thiếu, Nguyễn Văn Trung. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐA HÌNH GEN THỤ THỂ PROLACTIN ĐẾN TÍNH TRẠNG SINH SẢN CỦA MỘT SỐ GIỐNG LỢN BẢN ĐỊA VIỆT NAM. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 213. 2-6. (Đã xuất bản)
39.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Lý Thị Thu Lan, Nguyễn Hồng Xuân. 2016. MỐI LIÊN QUAN GIỮA MÀU SẮC VỎ TRỨNG VÀ NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA CHIM CÚT NHẬT BẢN. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 212. 23-28. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Văn Quyên, Nguyễn Thị Mười, Châu Thanh Vũ, Nguyễn Hồng Xuân, Huỳnh Chí Nghĩa. 2016. ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH CỦA GÀ NÒI NUÔI TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 203. 7-14. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Bùi Xuân Mến, Nguyễn Văn Hớn, Trần Nhân Dũng, Nguyễn Trọng Ngữ, Đinh Thi Duyên, Lý Thị Thu Lan. 2016. DẠNG DI TRUYỀN CỦA CHIM CÚT NHẬT BẢN (COTURNIX JAPONICA) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỦU LONG. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 210. 2-6. (Đã xuất bản)
42.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Thị Kim Khang, Lê Thị Hoa, Châu Thị Diễm Tuyết, Trần Thị Nhớ, Châu Thanh Vũ. 2016. ẢNH HƯỞNG ĐA HÌNH DI TRUYỀN GEN DRD2 VÀ IGF-I TRÊN KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA GÀ NÒI. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 203. 2-7. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Ngọc Hân, Nguyễn Công Danh, Châu Thanh Vũ. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG YUCCA SCHIDIGERA VÀ PROBIOTICS LÊN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ NÒI. KHKT Chăn nuôi. 213. 36-40. (Đã xuất bản)
44.  LÝ Thị Thu Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ, Đinh Thi Duyên. 2016. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI VÀ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH CỦA CÚT SINH SẢN NUÔI TẠI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 210. 78-81. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Trọng Ngữ, Châu Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Hồng Xuân. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐA HÌNH DI TRUYỀN TRÊN NĂNG SUẤT TRỨNG CỦA GÀ NÒI. Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn nuôi - Thú y, Tổ chức tại Trường ĐH Cần Thơ, ngày 28-29/4/2015. . (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Trang Thành Giá, Châu Thanh Vũ, Lưu Huỳnh Anh, Nguyễn Hồng Xuân. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA GIEN NEUROPEPTIDE Y ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ NÒI. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 12. 128-133. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ LỆ CHÙM NGÂY (MORINGA OLEIFERA) TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN TIÊU HÓA DƯỠNG CHẤT CỦA THỎ THỊT LAI. Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 12. (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2013. ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ BỔ SUNG THỨC ĂN HỖN HỢP VÀ DẦU ĐẬU NÀNH ĐẾN KHẢ NĂNG TĂNG TRỌNG CỦA BÒ VỖ BÉO. KHKT Chăn nuôi. 6. 30. (Đã xuất bản)
49.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân. 2013. ĐỊNH LƯỢNG MỘT SỐ LOÀI VI KHUẨN PHÂN GIẢI XƠ TRONG DỊCH DẠ CỎ CỦA BÒ CHO ĂN CÁC KHẨU PHẦN KHÁC NHAU BẰNG KỸ THUẬT REALTIME PCR. Khoa học công nghệ chăn nuôi. 41. 63. (Đã xuất bản)
50.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyen Hong Xuan. 2013. NHỮNG THÀNH TỰU VỀ NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC. KY hội thảo công nghệ sinh học vùng ĐBSCL. 1. 20. (Đã xuất bản)
51.  Nguyễn Trọng Ngữ. 2012. SO SÁNH THÀNH PHẦN SỢI CƠ VÀ ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG THỊT CỦA MỘT SỐ GIỐNG HEO. CAAB 2012. 1. 1. (Đã xuất bản)
52.  Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân, MAI THI NGOC HUONG. 2012. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐA HÌNH GEN GROWTH HORMONE (GH-MSPI) ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SỮA CỦA GIỐNG BÒ LAI HOLSTEIN FRIESIAN.  Di truyền học & Ứng Dụng. . (Đã xuất bản)
53.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2012. SO SÁNH ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG BÁNH DẦU HẠT BÔNG VẢI VÀ THỨC ĂN HỖN HỢP ĐÉN HỆ VI SINH VẬT DẠ CỎ VÀ CÁC CHỈ TIÊU SINH LÝ MÁU CỦA BÒ THỊT. KHKT Chăn nuôi. 160. 35. (Đã xuất bản)
54.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2012. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG KẾT HỢP BÁNH DẦU BÔNG VẢI VÀ DẦU ĐẬU NÀNH TRONG KHẨU PHẦN NUÔI VỖ BÉO BÒ THỊT.. KHKT Chăn nuôi. 161. 31. (Đã xuất bản)
55.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2012. ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ BỔ SUNG THỨC ĂN HỖN HỢP VÀ DẦU ĐẬU NÀNH ĐẾN KHẢ NĂNG TIÊU HOÁ DƯỠNG CHẤT VÀ TĂNG TRỌNG CỦA BÒ VỖ BÉO. KHKT Chăn nuôi. 156. 8. (Đã xuất bản)
56.  Nguyễn Trọng Ngữ, DANYEL GJ JENNEN, KARL SCHELLANDER, Klaus Wimmers. 2012. GENE EXPRESSION AND ASSOCIATION ANALYSIS OF FERRITIN HEAVY - CHAIN WITH GROWTH AND MEAT QUALITY IN PIGS. Khoa Học & Phát Triển. . (Đã xuất bản)
57.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thiết. 2012. TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT VỖ BÉO Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. KHKT Chăn nuôi. 155. 33. (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Văn Hớn, Nguyễn Trọng Ngữ. 2012. KHẢO SÁT HỆ VI SINH VẬT DẠ CỎ  VÀ CÁC CHỈ TIÊU  SINH LÝ MÁY CỦ BÒ THỊT NUÔI BẰNG KHẨU PHẦN THỨC ĂN HỖN HỢP KẾT HỢP CHO UỐNG DẦU ĐẬU NÀNH. KHKT Chăn nuôi. 161. 36. (Đã xuất bản)
59.  HUYNH MY, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Thị Hồng Nhân. 2011. KHẢ NĂNG TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ TIÊU HÓA CỦA HEO SAU CAI SỮA BẰNG KHẨU PHẦN CÓ BỔ SUNG BIOLAC. Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi. . (Đã xuất bản)
60.  Nguyễn Trọng Ngữ. 2011. XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH MỐI LIÊN QUAN CỦA ĐỘT BIẾN …. Di truyền học & ƯD. 7. 59. (Đã xuất bản)
61.  Nguyễn Trọng Ngữ. 2011. PHÂN TÍCH SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC ĐỒNG PHÂN CHUỖI NẶNG MYOSIN …. Di truyền học & ƯD. 7. 65. (Đã xuất bản)
62.   NGUYEN THI HONG NHAN, Nguyễn Trọng Ngữ. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA DẦU ĐẬU NÀNH VÀ MỠ CÁ ĐẾN SỰ TIÊU HOA VÀ NĂNG SUẤT BÒ VỖ BÉO Ở ĐBSCL, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. . (Đã xuất bản)
63.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2009. SO SÁNH ẢNH HƯỞNG CỦA DẦU ĐẬU NÀNH VÀ MỠ CÁ ĐẾN TỈ LỆ TIÊU HÓA VÀ TĂNG TRỌNG CỦA BÒ VỖ BÉO. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 11b. (Đã xuất bản)
64.  Nguyễn Thị Hồng Nhân, Nguyễn Trọng Ngữ. 2009. SO SÁNH ẢNH HƯỞNG CỦA DẦU ĐẬU NÀNH VÀ MỠ CÁ ĐẾN TỈ LỆ TIÊU HÓA VÀ TĂNG TRỌNG CỦA BÒ VỖ BÉO. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 11b. 1-8. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Di truyền và nhân giống động vật nuôi 
Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y) 
Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi; 
Khoa học công nghệ thú y khác 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 29 tháng 03 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Trọng Ngữ