BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
Họ và tên: NGUYỄN THỊ LỆ THỦY | Giới tính: Nữ |
Email: ntlethuy@ctu.edu.vn | Ngạch viên chức: Giảng viên chính |
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ | Học hàm: |
Đơn vị công tác: Khoa Quản lý Công nghiệp | |
STT | Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng | Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Xây dựng giải pháp nâng cao năng lực chuỗi cung ứng nông sản-thực phẩm dựa trên mô hình DEMATEL: trường hợp nghiên cứu một chuỗi cung ứng điển hình ở Đồng bằng sông Cửu Long | 2023 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
2 | Xây dựng mô hình kết hợp triển khai chức năng chất lượng ANP-QFD trong quản lý rác thải trên địa bàn thành phố Cần Thơ | 2021 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
3 | Nghiên cứu ứng dụng mô hình tồn kho do nhà cung cấp quản lý-mô hình VMI (Vendor Managed Inventory) cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2016 | Đề tài cấp cơ sở | Chủ nhiệm |
STT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
Số ISBN | Tác giả | Đồng tác giả |
1 |
Kỹ thuật điều độ trong sản xuất và dịch vụ |
X | ||||
2 |
Quản lý chuỗi cung ứng và hậu cần |
X |
Xuất bản tiếng Anh |
1. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Võ Trần Thị Bích Châu, Huỳnh Tấn Phong, Trần Thị Thắm. 2023. RISK PRIORITY AND RISK MITIGATION APPROACH BASED ON HOUSE OF RISK: A CASE STUDY WITH AQUACULTURE SUPPLY CHAIN IN VIETNAM. The 3rd International Conference on Engineering, Technology and Innovative Researches AIP Conf. Proc. 2482. 090021-1–090021-8. (Đã xuất bản) |
2. Võ Trần Thị Bích Châu, Nguyễn Nhựt Tiến, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Le Phan Hung, Đỗ Ngọc Hiền. 2021. DEMAND FORECASTING AND INVENTORY PREDICTION FOR APPAREL PRODUCT USING THE ARIMA AND FUZZY EPQ MODEL. Journal of Engineering Science and Technology Review. 14. 80-89. (Đã xuất bản) |
3. Võ Trần Thị Bích Châu, Nguyễn Nhựt Tiến, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Le Phan Hung. 2019. AN ENHANCED GARMENT PROCESS BASED ON BUSINESS PROCESS RE-ENGINEERING MODEL: A CASE STUDY. INTERNATIONAL CONFERENCE ON LOGISTICS AND INDUSTRIAL ENGINEERING 2019. . 38-45. (Đã xuất bản) |
4. Võ Thị Kim Cúc, Nguyễn Trường Thi, Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2019. A SIMULATION MODELLING APPROACH FOR SELECTION OF INVENTORY POLICY IN A SUPPLY CHAIN. International Conference on System Science and Engineering (ICSSE). . 349-354. (Đã xuất bản) |
5. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Thắm, Đỗ Thị Kiều Hoanh, Lê Anh Tuấn, Hồ Thị Kim Đào, Huỳnh Tấn Phong. 2018. MANAGING RISKS IN THE FISHERIES SUPPLY CHAIN USING HOUSE OF RISK FRAMEWORK (HOR) AND INTERPRETIVE STRUCTURAL MODELING (ISM). Material Science and Enginnering. 337. (Đã xuất bản) |
6. Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2017. MAPPING OF SUPPLY CHAIN RISK IN INDUSTRIAL FISHERIES BASED ON HOUSE OF RISK FRAMEWORK (HOR). Khoa học Lạc Hồng. 11 (số đặc biệt). 24-29. (Đã xuất bản) |
7. Trần Thị Thắm, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Lê Thị Ngọc lan. 2017. APPLICATION OF FUZZY TOPSIS IN EVALUATING SUPPLY CHAIN MANAGEMENT STRATEGY. International Conference on Logistics and Industrial Engineering (ICLIE). . 32-35. (Đã xuất bản) |
8. Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2016. A SIMULATION STUDY FOR OPTIMIZING STAFF NUMBERS OF SECURITY CHECK-POINT AT THE AIRPORT TERMINAL. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 04. 28-35. (Đã xuất bản) |
9. Trần Thị Mỹ Dung, Nguyễn Minh Luân, Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2015. TEACHING ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES TO ENGINEERING STUDENTS AT CTU: CHALLENGES AND SOLUTIONS. VietNam Engineering Education Conference, Danang City March 16-17, 2015. 3. 19-20. (Đã xuất bản) |
10. Đoàn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Mỹ Dung, Võ Trần Thị Bích Châu. 2015. EVALUATING INDUSTRY-ACADEMIC PARTNERSHIP MODELS AT THE COLLEGE OF ENGINEERING TECHNOLOGY, CAN THO UNIVERSITY. Vietnam Engineering Education Conference, Da nang city,16-17/3/2015. . 24. (Đã xuất bản) |
11. Đoàn Thị Trúc Linh, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Mỹ Dung. 2014. OPTIMIZATION OF A REVERSE LOGISTICS MODEL IN WASTE ELECTRICAL AND ELECTRONIC EQUIPMENT- ATTENTION WITH WASTE ELECTRICAL AND ELECTRONIC EQUIPMENT (WEEE) HAS BECOME INCREASED DURING LAST DECADE DUE TO GLOBAL AWARENESS AND AS A CONSEQUENCE. OF RESOURCE. 1st international Conference on Innovation Driven Supply Chain. . 30. (Đã xuất bản) |
12. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Yousef Amer, Đoàn Thị Trúc Linh, Trần Thị Mỹ Dung. 2014. A COLLABORATIVE MODEL TO OPTIMIZE NETWORK DISTRIBUTION STAGE OF A SUPPLY CHAIN. International Conference on Innovation Driven Supply Chain, 3/2014, Malaysia. 1. 31. (Đã xuất bản) |
13. Đoàn Thị Trúc Linh, Shuo Yan Chou, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Mỹ Dung. 2014. DESIGNING OF REVERSE LOGISTICS MODEL FOR SOLID WASTE TREATMENT: A CASE STUDY OF WEEE. Bahria University's Global Management Journal for Academic and Corporate Studies (GMJACS). Volume 4 number 1(SE). 38-44. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Văn Cần, . 2023. MÔ HÌNH TÍCH HỢP ISM-MICMAC TRONG PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC SỐ HÓA QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG NÔNG SẢN. Giao thông vận tải. 734(10/2023). 99-102. (Đã xuất bản) |
2. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Hồng Phúc, Võ Thị Kim Cúc, , . 2023. MÔ HÌNH FUZZY DEMATEL TRONG ĐÁNH GIÁ CHUỖI CUNG ỨNG NHANH NHẠY: BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM CHUỖI CUNG ỨNG NÔNG SẢN TẠI TP. CẦN THƠ. Giao thông vận tải. 735 (11/2023). 133-136. (Đã xuất bản) |
3. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Ngô Mỹ Trân, Trần Thị Thắm, Nguyễn Đoan Trinh, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Trịnh Thị Ngọc Hân. 2023. MÔ HÌNH TÍCH HỢP FUZZY-AHP-TOPSIS TRONG ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ LOGISTICS. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 70-80. (Đã xuất bản) |
4. Trần Thị Thắm, Nguyễn Đoan Trinh, Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2022. RISK IDENTIFICATION IN START-UP COMPANY. Hội thảo khoa học quốc tế về Logistics và kỹ thuật công nghiệp (ICLIE-2022) tại TPHCM Ngày 13/11/2022. . 201-209. (Đã xuất bản) |
5. Võ Trần Thị Bích Châu, Nguyễn Nhựt Tiến, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Vũ Đức Quý, Trần Nguyễn Thanh Bình, Chia-Nan Wang. 2022. LEAN SUPPLY CHAIN OF FISHERY INDUSTRY: A MINI-REVIEW OF THE SITUATION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Proceedings of the International Scientific Conference Series (ISC) - 2022. 1. 346-358. (Đã xuất bản) |
6. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Trường Thi. 2021. MÔ HÌNH SERVQUAL TRONG ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ QUẢN LÝ RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP. CẦN THƠ. Tạp chí Giao thông vận tải. 12/2021. 119-122. (Đã xuất bản) |
7. Trần Thị Thắm, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Mỹ Dung, Đỗ Thị Kiều Hoanh. 2020. MÔ HÌNH TÍCH HỢP FUZZY-AHP-TOPSIS ĐÁNH GIÁ CÁC WEBSITE BÁN HÀNG ONLINE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 1. 37-48. (Đã xuất bản) |
8. Trần Thị Thắm, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Thắng Lợi, Nguyễn Trọng Trí Đức. 2019. ỨNG DỤNG FUZZY TOPSIS TRONG ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN NHÀ CUNG ỨNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 4. 38-51. (Đã xuất bản) |
9. Phạm Thị Hoài Thương, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Võ Trần Thị Bích Châu, Phạm Kiều My. 2018. NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHI PHÍ DÒNG NGUYÊN VẬT LIỆU CHO DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN TÔM SUSHI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 7. 110-117. (Đã xuất bản) |
10. Võ Trần Thị Bích Châu, Nguyễn Thị Lệ Thủy, Nguyễn Nhựt Tiến. 2018. IMPROVEMENT OF THE SHRIMP PRODUCTION LINE BASED ON VALUE STREAM MAPPING: A CASE STUDY. INTERNATIONAL CONFERENCE ON LOGISTICS AND INDUSTRIAL ENGINEERING 2018. . 81-87. (Đã xuất bản) |
11. Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Mỹ Dung, Tăng Thị Huyền Trân. 2017. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHUỖI CUNG ỨNG HỢP TÁC THÔNG QUA HỆ THỐNG TỒN KHO DO NHÀ CUNG CẤP QUẢN LÝ (VMI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 50. 43-49. (Đã xuất bản) |
12. Nguyễn Thị Lệ Thủy. 2013. NGHIÊN CỨU VIỆC ÁP DỤNG TÍNH GIÁ DỰA TRÊN CƠ SỞ HỌAT ĐỘNG (ABC) CHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở VIỆT NAM. Kỷ yếu hội nghị khoa Công Nghệ. 1. 227. (Đã xuất bản) |
Xác nhận của Trường Đại học Cần Thơ |
Cần Thơ, ngày 24 tháng 11 năm 2024 (Người kê khai ký tên và ghi rõ họ tên) |
|
Nguyễn Thị Lệ Thủy |