BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ĐINH MINH QUANG Giới tính: Nam
Email: dmquang@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Sinh vật học
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Sinh thái học, sinh học và hệ gen ty thể của giống cá Periophthalmus ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam 2023 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2 Bảo tồn và khai thác bền vững nguồn lợi cá đồng ở đồng bằng sông Cửu Long 2023 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
3 Đánh giá biến động quần thể cá bống Glossogobius sparsipapillus trên tuyến sông Hậu từ Cần Thơ đến Sóc Trăng 2021 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
4 Nghiên cứu đặc điểm hình thái của giống cá Glossogobius ở một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long 2021 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
5 Thực trạng dạy và học trực tuyến ở một số trường trung học phổ thông tại một số tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long 2021 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
6 Nghiên cứu đa dạng di truyền giống cá Butis và đặc điểm sinh học của loài B. humeralis và loài B. koilomatodon ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long 2020 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
7 Nghiên cứu sự phân bố, nơi ở, dinh dưỡng và sinh thái học sinh sản của cá thòi lòi nước ngọt Periophthalmodon septemradiatus ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam 2019 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
8 Nghiên cứu sinh học quần thể và dinh dưỡng của cá thòi lòi Periophthalmodon schlosseri 2019 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
9 Xây dựng atlat giải phẫu 10 loài động vật có xương sống 2019 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
10 Nghiên cứu sinh học quần thể và dinh dưỡng của cá bống mít Stigmatogobius pleurostigma (Bleeker, 1849) 2017 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
11 Nghiên cứu thành phần loài và các chỉ số đa dạng sinh học của họ cá bống phân bố ở vùng bãi bồi ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. 2016 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
12 Đặc điểm hình thái và sinh học sinh sản của cá bống mít Stigmatogobius pleurostigma (Bleeker, 1849) 2016 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
13 Nghiên cứu sự biến động quần đàn của cá kèo đỏ Trypauchen vagina ở Sóc Trăng 2015 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
14 Nghiên cứu thực trạng và đề ra giải pháp nhằm giúp sinh viên sử dụng “2 tiết tự học” hiệu quả 2011 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Thực tập Động vật có xương sống
Đại học Cần Thơ 2018 X  
2 Kỹ thuật phòng thí nghiệm sinh học
2019   X
3 Ứng dụng phương tiện kỹ thuật trong dạy học đại học
Đại học Cần Thơ 2020   X
4 Ecology, biology and population structure of the genus Glossogobous.
NXB Đại học Cần Thơ 2021 X  
5 Biology and Ecology of Eleotridae in the Mekong Delta
Đại học Cần Thơ 2022 X  
6 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Mầm non
Đại học Cần Thơ 2023   X
7 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên THCS
Đại học Cần Thơ 2023   X
8 Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Tiểu học
Đại học Cần Thơ 2023   X
9 Gobies in the Mekong Delta
Đại học Cần Thơ 2023 X  
10 Nguồn dữ liệu hoa màu: Đặc điểm nông học và di truyền
Đại học Cần Thơ 2023   X
11 Bộ gen học nâng cao
  X
12 Kỹ thuật phòng thí nghiệm sinh học
  X
13 Động vật có xương sống
X  
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Hứa Văn Ủ, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. EXAMINING MORPHOLOGICAL MEASUREMENT RELATIONSHIPS TO DIFFERENTIATE BETWEEN SEXES IN SLENDER MUDSKIPPER PERIOPHTHALMUS GRACILIS (EGGERT, 1935). International Conference on Marine Sustainable Development and Innovation, Nha Trang University, 21-23 July 2023. . 012007. (Đã xuất bản)
2.  Phan Hoàng Giẻo, Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. PHYLOGENICS OF THE GENUS GLOSSOGOBIUS IN THE MEKONG DELTA BASED ON THE MITOCHONDRIAL CYTOCHROME B (CYTB) GENE. Heliyon. 9. e16106. (Đã xuất bản)
3.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. BURROW BEHAVIOUR, STRUCTURE AND UTILIZATION OF THE AMPHIBIOUS MUDSKIPPER PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS BLEEKER, 1853 IN THE MEKONG DELTA. Saudi Journal of Biological Sciences. 30. 103525. (Đã xuất bản)
4.  Phan Quỳnh Thư, Võ Thị Thảo Lam, Trần Ngọc Anh, Đinh Minh Quang. 2023. LIFE-HISTORY TRAITS OF A TROPICAL BAGRID CATFISH, MYSTUS MYSTICETUS ROBERTS, 1992, CAUGHT FROM THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Ecology and Evolution. 13. e10280. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Lê Hoàng Phúc, Trần Thị Cẩm Ly, Phan Thị Anh Thư, Nguyễn Kim Thoại, Võ Thị Thảo Lam, Đinh Minh Quang. 2023. MORPHOMETRICS ALLOMETRY CHANGES AND SEXUAL DIMORPHISM IN CARAGOBIUS UROLEPIS (GOBIIFORMES: GOBIIDAE). Veterinary Integrative Sciences. 21. 29-36. (Đã xuất bản)
6.  Võ Thị Thảo Lam, Trần Ngọc Anh, Phan Quỳnh Thư, Đinh Minh Quang. 2023. THE REPRODUCTIVE BIOLOGY OF MYSTUS MYSTICETUS ROBERT, 1992 IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Research. 49. 105-112. (Đã xuất bản)
7.  Hứa Văn Ủ, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. FEEDING HABIT AND INTENSITY OF PERIOPHTHALMUS VARIABILIS CAUGHT FROM SOME COASTAL PROVINCES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Veterinary Integrative Sciences. 21. 545-555. (Đã xuất bản)
8.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trần Đắc Định, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. FEEDING HABIT AND DIET COMPOSITION OF GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975 IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Research. 49. 91-96. (Đã xuất bản)
9.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2023. POPULATION BIOLOGY OF ELLOCHELON VAIGIENSIS (QUOY & GAIMARD, 1825) IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. PeerJ. 11. e14901. (Đã xuất bản)
10.  Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trương Thị Bích Vân, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. THE USE OF MTCOI GENE SEQUENCES IN IDENTIFYING BUTIS SPECIES IN THE SOUTHWEST OF VIETNAM. Heliyon. 9. e20139. (Đã xuất bản)
11.  Đinh Minh Quang, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Nhã Ý, Nguyễn Minh Thành, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2023. DIET COMPOSITION AND FEEDING STRATEGY OF BUTIS KOILOMATODON INHABITING THE ESTUARINE REGIONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Pakistan Journal of Zoology. 55. 783-793. (Đã xuất bản)
12.  Hứa Văn Ủ, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. GASTROINTESTINAL MORPHOLOGY AND FEEDING INTENSITY OF PERIOPHTHALMUS GRACILIS CAUGHT FROM SOME COASTAL PROVINCES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Veterinary Integrative Sciences. 21. 667-676. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang. 2023. MORPHOMETRIC AND MERISTIC VARIATIONS OF MYSTUS ALBOLINEATUS ROBERTS, 1994 IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Veterinary Integrative Sciences. 21. 705-716. (Đã xuất bản)
14.  Phan Quỳnh Thư, , , Đinh Minh Quang. 2022. SEX DISCRIMINATION BASED ON MORPHOLOGICAL TRAITS IN MYSTUS MYSTICETUS ROBERTS, 1992. Veterinary Integrative Sciences. 20. 659-667. (Đã xuất bản)
15.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Lâm Thị Huyền Trân, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Zeehan Jaafar. 2022. REPRODUCTION ECOLOGY OF AN EMERGING FISHERY RESOURCE, THE AMPHIBIOUS MUDSKIPPER PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS, IN THE MEKONG DELTA. Ecology and Evolution. 12. e8507. (Đã xuất bản)
16.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2022. OVARIAN AND SPAWNING REFERENCE, SIZE AT FIRST MATURITY AND FECUNDITY OF GLOSSOGOBIUS GIURIS CAUGHT ALONG VIETNAMESE MEKONG DELTA. Saudi Journal of Biological Sciences. 29. 1911-1917. (Đã xuất bản)
17.  Thái Thanh Lượm, Lê Huy Bá, Đinh Minh Quang, Nguyễn Xuân Hoàn, Đặng Tân Hiệp, Đặng Thị Hồng Ngọc, Lê Thanh Minh. 2022. POLLUTION BY WASTEWATER FROM AQUACULTURE IN SOME COASTAL ZONE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 15. 1520-1530. (Đã xuất bản)
18.  Võ Thành Toàn, Đinh Minh Quang. 2022. OTOLITH MORPHOLOGY AND ITS RELATIONSHIP WITH THE FISH SIZE IN BUTIS HUMERALIS (VALENCIENNES, 1837) FROM MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 15. 788-795. (Đã xuất bản)
19.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trương Trọng Ngôn, Võ Thành Toàn. 2022. OTOLITH MEASUREMENT AND RELATIONSHIP WITH THE SIZE OF BUTIS BUTIS DISTRIBUTED IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 26. 1011-1022. (Đã xuất bản)
20.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trần Văn Giang, Trương Trọng Ngôn. 2022. SPATIOTEMPORAL VARIATIONS IN LENGTHWEIGHT RELATIONSHIP, GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF PERIOPHTHALMUS VARIABILIS EGGERT, 1935 IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. PeerJ. 10. e12798. (Đã xuất bản)
21.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2022. PROCEDURE FOR PERFORMING A FIXED MICROSCOPIC SPECIMEN OF THE GONADS OF FISH. Veterinary Integrative Sciences. 20. 645-657. (Đã xuất bản)
22.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Phan Hoàng Linh. 2022. VARIATIONS IN LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP, GROWTH AND BODY CONDITION OF THE COMMERCIAL MULLET ELLOCHELON VAIGIENSIS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Heliyon. 8. e11789. (Đã xuất bản)
23.  Trương Trọng Ngôn, Phan Hoàng Giẻo, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đỗ Tấn Khang, Trần Thanh Mến, Trần Sỹ Nam, Đinh Minh Quang. 2022. THE MISMATCH BETWEEN MORPHOLOGICAL AND MOLECULAR ATTRIBUTION OF THREE GLOSSOGOBIUS SPECIES IN THE MEKONG DELTA. BMC Zoology. 7. 1-12. (Đã xuất bản)
24.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn, Đoàn Xuân Diệp, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2022. OVARIAN DEVELOPMENT, SPAWNING SEASON, SIZE AT MATURITY AND FECUNDITY OF ACENTROGOBIUS VIRIDIPUNCTATUS (VALENCIENNES, 1837) IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. PeerJ. 10. e14077. (Đã xuất bản)
25.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2022. POPULATION DYNAMICS OF ACENTROGOBIUS VIRIDIPUNCTATUS (ACTINOPTERI: GOBIIDAE) IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Heliyon. 8. e11759. (Đã xuất bản)
26.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Lê Quang Dũng, Simon Kumar Das. 2022. FEEDING ECOLOGY OF ELLOCHELON VAIGIENSIS (QUOY & GAIMARD, 1825) LIVING IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Ecology and Evolution. 12. e9352. (Đã xuất bản)
27.  Trần Văn Giang, Đinh Minh Quang. 2022. BIOLOGICAL CHARACTERISTICS OF SOME FISH SPECIES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Pertinent and Traditional Approaches Towards Fisher. IntechOpen. 1-17. (Đã xuất bản)
28.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Phan Hoàng Giẻo, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2022. FACTORS INFLUENCING FOOD COMPOSITION, FEEDING HABITS AND INTENSITY OF GLOSSOGOBIUS GIURIS CAUGHT FROM THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. Journal of King Saud University – Science. 34. 102159. (Đã xuất bản)
29.  Đinh Minh Quang, , Nguyễn Hữu Đức Tôn, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Nguyễn Thành Nam. 2022. GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF BUTIS HUMERALIS (VALENCIENNES, 1837) (GOBIIFORMES: ELEOTRIDAE) IN SOUTHERN VIETNAM. ACTA ZOOLOGICA BULGARICA. 74. 273-280. (Đã xuất bản)
30.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn, Đoàn Xuân Diệp, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2022. MONTHLY VARIATIONS IN GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS (GOBIIFORMES: PERIOPHTHALMINAE) LIVING ALONG THE BASSAC RIVER IN VIET NAM. PeerJ. 10. e13880. (Đã xuất bản)
31.  Thái Thanh Lượm, Đinh Minh Quang, Phan Hoàng Giẻo, Lê Việt Khải, Đặng Thị Hồng Ngọc. 2022. THE CHEMICAL RESISTANCE OF PESTICIDES IN SOME AGRICULTURAL PRODUCTION REGIONS IN KIEN GIANG PROVINCE. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 15. 1344-1354. (Đã xuất bản)
32.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Lâm Thị Huyền Trân, Trương Trọng Ngôn, Trần Đắc Định. 2022. POPULATION BIOLOGICAL TRAITS OF PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS BLEEKER, 1853 IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA. PeerJ. 10. e13289. (Đã xuất bản)
33.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Ngọc Lãm, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2022. TEMPORAL VARIATION IN LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP, GROWTH AND CONDITION FACTOR OF ACENTROGOBIUS VIRIDIPUNCTATUS IN THE MEKONG DELTA, VIET NAM. Regional Studies in Marine Science. 55. 102545. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Đinh Minh Quang. 2021. DIET COMPOSITION OF DUCKBILL SLEEPER BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822) LIVING IN SOME COASTAL REGIONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2939-2964. (Đã xuất bản)
35.  Đinh Minh Quang, , Trần Thanh Lâm. 2021. THE USE OF OTOLITH MORPHOMETRY AS AN INDICATOR FOR THE SIZE INCREASE OF PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS (TELEOSTEI: GOBIIFORMES) LIVING ALONG THE BASSAC RIVER, VIETNAM. Iranian Society of Ichthyology. 8. 83-94. (Đã xuất bản)
36.  Trần Thanh Lâm, Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam. 2021. VARIATION IN GROWTH AND CONDITION FACTORS OF THREE COMMERCIAL FISH SPECIES IN HABITATS ASSOCIATED WITH RICE PADDY FIELDS IN AN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Acta Zoologica Bulgarica. 73. 309-316. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Hữu Đức Tôn, , , Nguyễn Thị Nhã Ý, Đinh Minh Quang. 2021. OVARIAN DEVELOPMENT, SPAWNING CHARACTERISTICS, SIZE AT FIRST MATURITY AND FECUNDITY OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS AKIHITO & MEGURO, 1976 (GOBIIFORMES: GOBIIDAE) ALONG ESTUARINE AND COASTAL REGIONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Acta Zoologica Bulgarica. 73. 253-260. (Đã xuất bản)
38.  Lâm Thị Huyền Trân, , Đinh Minh Quang, Nguyễn Kin Đồng. 2021. OTOLITH BIOMETRICS AND THEIR RELATIONSHIPS WITH FISH SIZES OF BUTIS KOILOMATODON LIVING IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 803 – 814. (Đã xuất bản)
39.  Trần Thanh Lâm, Đinh Minh Quang. 2021. POPULATION STRUCTURE OF PERIOPHTHALMODON SCHLOSSERI (PERCIFORMES: GOBIIDAE) IN SOC TRANG PROVINCE, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2061-2070. (Đã xuất bản)
40.  Đinh Minh Quang, , Trương Trọng Ngôn, Trần Thanh Lâm, Nguyễn thị Kiều Tiên. 2021. MORPHOMETRICS, GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS BLEEKER, 1853 (GOBIIFORMES: OXUDERCIDAE) LIVING IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Research. Inpress. Inpress. (Đã xuất bản)
41.  Đinh Minh Quang, , Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Zeehan Jaafar, Giang Van Tran. 2021. FORAGING ECOLOGY OF THE AMPHIBIOUS MUDSKIPPER PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS (GOBIIFORMES: GOBIIDAE). Peerj. Inpress. 1-18. (Đã xuất bản)
42.  Đinh Minh Quang, Phan Hoàng Giẻo, Lê Thị Trúc Linh, Trương Trọng Ngôn, . 2021. LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP, GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF GLOSSOGOBIUS GIURIS CAUGHT FROM COASTAL AREAS IN THE MEKONG DELTA. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 14. 1478-1485. (Đã xuất bản)
43.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. TESTICULAR DEVELOPMENT AND REPRODUCTIVE REFERENCES OF GLOSSOGOBIUS GIURIS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Research. Inpress. 1-6. (Đã xuất bản)
44.  Đinh Minh Quang, Lâm Thị Huyền Trân, , , Nguyễn Thị Kiều Tiên, Nguyễn Thành Nam. 2021. FIRST REFERENCE ON REPRODUCTIVE BIOLOGY OF BUTIS KOILOMATODON IN MEKONG DELTA, VIETNAM. BMC Zoology. 6. 1-14. (Đã xuất bản)
45.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, , Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. THE INTRASPECIFIC AND SPATIO-TEMPORAL CHANGES IN GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF GLOSSOGOBIUS AUREUS INHABITING IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 591-599. (Đã xuất bản)
46.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. FACTORS AFFECTING RELATIVE GUT LENGTH AND FULLNESS INDEX OF GLOSSOGOBIUS GIURIS LIVING ALONG HAU RIVER, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2708-2717. (Đã xuất bản)
47.  Trương Trọng Ngôn, Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. GROWTH AND CONDITION FACTOR OF THE COMMERCIAL GOBY GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS LIVING ALONG BASSAC RIVER, VIETNAM. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 14. 1695-1701. (Đã xuất bản)
48.  Trần Đắc Định, Lê Pha Chí Bình, Đinh Minh Quang, Dương Văn Ni, Nguyễn Trung Tín. 2021. FISH SPECIES COMPOSITION VARIABILITY IN CU LAO DUNG, SOC TRANG, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 1865-1876. (Đã xuất bản)
49.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, , Nguyễn Thị Kiều Tiên, Trần Sỹ Nam. 2021. THE USE OF OTOLITH IN GROWTH ESTIMATION FOR GLOSSOGOBIUS AUREUS (GOBIIFORMES: GOBIIDAE). AACL Bioflux. 14. 2367-2375. (Đã xuất bản)
50.  Võ Thị Thảo Lam, , , Đinh Minh Quang. 2021. MORPHOMETRICS VARIATIONS OF MYSTUS MYSTICETUS ROBERTS, 1992 IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 14. 3423-2421. (Đã xuất bản)
51.  Đinh Minh Quang, Trần Quốc Ngữ, Trần Đắc Định. 2021. SOME BIOLOGICAL PARAMETERS OF GLOSSOGOBIUS AUREUS POPULATION FROM THE MEKONG DELTA. Iranian Journal of Fisheries Sciences. 20. 84-95. (Đã xuất bản)
52.  Trần Chí Cảnh, , , , Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang. 2021. THE INTRASPECIFIC AND SPATIO-TEMPORAL VARIATIONS IN RELATIVE GUT LENGTH AND GASTRO-SOMATIC INDEXES OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture, Aquarium, Conservation & Legislation. 14. 841-848. (Đã xuất bản)
53.  Trần Chí Cảnh, , , , Đinh Minh Quang. 2021. DIET COMPOSITION AND FEEDING HABIT OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS CAUGHT FROM ESTUARINE REGIONS IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Research. 47. 313-319. (Đã xuất bản)
54.  Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Lâm Thị Huyền Trân, , Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. EVIDENCING SOME REPRODUCTIVE ASPECTS OF A COMMERCIAL GOBIID SPECIES GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975 IN HAU RIVER, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Research. 47. 303-400. (Đã xuất bản)
55.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. MORPHOMETRIC AND MERISTIC VARIATIONS OF BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822) ALONG THE COASTLINE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 14. 2544- 2553. (Đã xuất bản)
56.  Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang. 2021. FACTORS AFFECTING GROWTH PATTERN AND CONDITION OF BUTIS KOILOMATODON (BLEEKER, 1849) (GOBIIFORMES: ELEOTRIDAE) FROM THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Acta Zoologica Bulgarica. 73. 99-106. (Đã xuất bản)
57.  Hồ Khánh Nam, Nguyễn Minh Tuấn, Đinh Minh Quang. 2021. REPRODUCTIVE TRAITS OF GOBY GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS AKIHITO AND MEGURO, 1976 IN TRA VINH PROVINCE, VIETNAM. Journal of Environmental Biology. 42. 879-886. (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Thị Kiều Tiên, Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, . 2021. STOCK ASSESSMENT OF TWO POPULATIONS OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS (OSTEICHTHYES, GOBIIDAE) IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Research. 47. 401-407. (Đã xuất bản)
59.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, . 2021. USING THE OTOLITH MASS IN GROWTH DETERMINING OF GLOSSOGOBIUS GIURIS IN THE MEKONG DELTA. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 193 – 203. (Đã xuất bản)
60.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang, Trương Trọng Ngôn, , Trần Sỹ Nam, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. THE VARIATIONS OF CLARK AND GASTROSOMATIC INDEXES OF GLOSSOGOBIUS GIURIS LIVING IN SOME REGIONS THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 25. 181 – 191. (Đã xuất bản)
61.  Trần Thanh Lâm, Đinh Minh Quang. 2020. POPULATION DYNAMIC OF PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS (HAMILTON, 1822) LIVING ALONG THE HAU RIVER, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology and Fisheries. 24. 97-107. (Đã xuất bản)
62.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Võ Thành Toàn, Trần Xuân Lợi, Mai Văn Hiếu, Nguyễn Thị Kiều Tiên, Bùi Thùy Mỵ, Phan Thị Thảnh, Atsushi Ishimatsu, Trần Thanh Lâm. 2020. BURROW STRUCTURE AND UTILIZATION IN THE MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS FROM THE MEKONG DELTA. Journal of Zoology. Online. 1-12. (Đã xuất bản)
63.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Nguyễn Thị Vàng. 2020. POPULATION BIOLOGICAL PARAMETERS OF AMBASSIS VACHELLII (PERCIFORMES: AMBASSIDAE) CAUGHT FROM BAY HAP AND CUA LON ESTUARIES, CA MAU PROVINCE, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology and Fisheries. 24. 779-801. (Đã xuất bản)
64.  Trần Đắc Định, Đinh Minh Quang, Tô Thị Mỹ Hoàng, Nguyễn Thị Vàng, Nguyễn Trung Tín. 2020. SPECIES COMPOSITION AND BIODIVERSITY INDEX OF GOBIID ASSEMBLAGE IN ESTUARINE AREAS OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology and Fisheries. 24. 931- 941. (Đã xuất bản)
65.  Trần Đắc Định, Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Vàng. 2020. POPULATION DYNAMICS OF STOLEPHORUS DUBIOSUS IN BAY HAP AND CUA LON ESTUARIES, MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 13. 2251-2264. (Đã xuất bản)
66.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, , Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2020. POPULATION BIOLOGY OF BUTIS KOILOMATODON IN THE MEKONG DELTA. AACL Bioflux. 13. 3287-3299. (Đã xuất bản)
67.  Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, Đặng Hòa Thảo, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2020. THE IMPACT OF HUMAN ACTIVITIES ON THE BIODIVERSITY OF FISH SPECIES COMPOSITION IN RICE PADDY FIELD IN AN GIANG PROVINCE, SOUTHERN VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology & Fisheries. 24. 107–120. (Đã xuất bản)
68.  Trần Đắc Định, Cao Văn Hùng, Đinh Minh Quang, Trần Xuân Lợi. 2020. AN ASSESSMENT OF FISHERIES RESOURCES IN THE COASTAL WATER OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. AACL Bioflux. 13. 3683-3693. (Đã xuất bản)
69.  Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang, Trần Chí Cảnh, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2020. MORPHOMETRIC AND MERISTIC VARIATIONS OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS ALONG THE COASTLINE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. International Journal of Zoology and Animal Biology. 3. 1-9. (Đã xuất bản)
70.  Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang. 2020. OTOLITH DIMENSIONS AND THEIR RELATIONSHIP WITH THE SIZE OF GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS FISH ALONG THE COASTLINE OF MEKONG DELTA, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology and Fisheries. 24. 525-533. (Đã xuất bản)
71.  Trần Thanh Lâm, Đinh Minh Quang, Tien Thi Kieu Nguyen, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2020. BURROW STRUCTURE AND UTILIZATION OF PERIOPHTHALMODON SCHLOSSERI (PALLAS, 1770) FROM TRAN DE COASTAL AREA, SOC TRANG, VIETNAM. Egyptian Journal of Aquatic Biology and Fisheries. 24. 45-52. (Đã xuất bản)
72.  Mai Van Hieu, Trần Đắc Định, Đinh Minh Quang, Trần Xuân Lợi, Kotaro Shirai, Akinori Yamada, Haruka Sagara, Mizuri Murata, Atsushi Ishimatsu. 2019. LAND INVASION BY THE MUDSKIPPER, PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS, IN FRESH AND SALINE WATERS OF THE MEKONG RIVER. Scientific Reports. (2019) 9:14227. 2-11. (Đã xuất bản)
73.  Đinh Minh Quang. 2019. THE VARIATION OF GROWTH PATTERN AND CONDITION FACTOR OF GLOSSOGOBIUS AUREUS AT DIFFERENT FISH SIZES DURING DRY AND WET SEASONS. Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư loại học lần thức nhất. . 174-181. (Đã xuất bản)
74.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Diem Kieu To, Tuyet Thi Minh Tran, Tien Thi Kieu Nguyen, Lam Thanh Tran. 2019. VARIATION IN DIET COMPOSITION OF THE MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS FROM HAU RIVER, VIETNAM. Bulletin of Marine Science. 95. 1-14. (Đã xuất bản)
75.  Đinh Minh Quang, Trần Thanh Lâm, Nguyễn Thị Yến Nhi. 2018. THE FLEXIBILITY OF MORPHOMETRIC AND MERISTIC MEASUREMENTS OF PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS (HAMILTON, 1822) IN HAU RIVER. Journal of Science and Technology: AGRICULTURE – FORESTRY – MEDICINE & PHARMACY. 187. 81 - 89. (Đã xuất bản)
76.  Đinh Minh Quang. 2018. ALIMENTARY TRACT MORPHOLOGY AND TEMPORAL VARIATION OF CLARK OF THE MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SEPTEMRAIDATUS ALONG THE HAU RIVER. Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ VII-2018 tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. . 80-86. (Đã xuất bản)
77.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Phương Đại Nguyên. 2018. POPULATION AND AGE STRUCTURE OF THE GOBY STIGMATOGOBIUS PLEUROSTIGMA (PERCIFORMES: GOBIIDAE) FROM THE MEKONG DELTA. International Journal of Aquatic Science. 9. 23-29. (Đã xuất bản)
78.  Đinh Minh Quang, Trần Thanh Lâm, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2018. THE RELATIVE GUT LENGTH AND GASTRO-SOMATIC INDICES OF THE MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS (HAMILTON, 1822) FROM THE HAU RIVER. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 34. 16-20. (Đã xuất bản)
79.  Đinh Minh Quang, Trần Thị Tố Nguyên. 2018. REPRODUCTIVE BIOLOGICAL TRAITS OF THE GOBY STIGMATOGOBIUS PLEUROSTIGMA (BLEEKER, 1849) FROM THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Indian Journal of Fisheries. 65. 20-25. (Đã xuất bản)
80.  Đinh Minh Quang, Tien Thi Kieu Nguyen, Tram Bich Pham, Nhu Chon Ngo, Lam Thanh Tran. 2018. REPRODUCTIVE BIOLOGY OF THE UNIQUE MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SEPTEMRADIATUS LIVING FROM ESTUARY TO UPSTREAM OF THE HAU RIVER. Acta Zoologica. Online. 1-12. (Đã xuất bản)
81.  Đinh Minh Quang. 2018. POPULATION DYNAMICS OF THE GOBY TRYPAUCHEN VAGINA (GOBIIDAE) AT DOWNSTREAM OF HAU RIVER, VIETNAM. Pakistan Journal of Zoology. 50. 105-110. (Đã xuất bản)
82.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Phan Như Ý. 2017. POPULATION BIOLOGY OF THE GOBY GLOSSOGOBIUS GIURIS (HAMILTON 1822) CAUGHT IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Asian Fisheries Science. 30. 26-37. (Đã xuất bản)
83.  Đinh Minh Quang. 2017. POPULATION DYNAMICS OF BOLEOPHTHALMUS BODDARTI IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. The Journal of Animal & Plant Sciences. 27. 603-610. (Đã xuất bản)
84.  Đinh Minh Quang. 2017. THE LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP OF THE DUCKBILL SLEEPER BUTIS BUTIS. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng. 3 (112). 47-49. (Đã xuất bản)
85.  Đinh Minh Quang. 2017. ASPECTS OF REPRODUCTIVE BIOLOGY OF THE RED GOBY TRYPAUCHEN VAGINA (GOBIIDAE) FROM THE MEKONG DELTA. Journal of Applied Ichthyology. DOI: 10.1111/jai.13521. 1-8. (Đã xuất bản)
86.  Đinh Minh Quang. 2017. BIOLOGICAL PARAMETERS OF BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822) POPULATION FROM THE MEKONG DELTA. PROCEEDINGS SCIENTIFIC RESEARCH RESULTS FOR TRAINING. . 306-314. (Đã xuất bản)
87.  Đinh Minh Quang. 2017. MORPHOMETRIC, GROWTH AND CONDITION FACTOR VARIATIONS OF BOLEOPHTHALMUS BODDARTI IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Iranian Journal of Fisheries Sciences. 16. 822-831. (Đã xuất bản)
88.  Đinh Minh Quang, Lê Thị Mỹ Tiên. 2017. REPRODUCTIVE TRAITS OF THE DUCKBILL SLEEPER BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822). Zoologocal Science. 34. 452-458. (Đã xuất bản)
89.  Đinh Minh Quang. 2017. MORPHOMETRICS AND CONDITION FACTOR DYNAMICS OF THE GOBY STIGMATOGOBIUS PLEUROSTIGMA (BLEEKER 1849) DURING DRY AND WET SEASONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Asian Fisheries Science. 30. 17-25. (Đã xuất bản)
90.  Đinh Minh Quang. 2016. GROWTH AND BODY CONDITION VARIATION OF THE GIANT MUDSKIPPER PERIOPHTHALMODON SCHLOSSERI IN DRY AND WET SEASONS. Tap chi Sinh hoc. 38. 352-358. (Đã xuất bản)
91.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann. 2016. SEASONAL VARIATION OF FOOD AND FEEDING IN BURROWING GOBY PARAPOCRYPTES SERPERASTER (GOBIIDAE) AT DIFFERENT BODY SIZES. Ichthyological Research. 64. 1-11. (Đã xuất bản)
92.  Đinh Minh Quang. 2016. LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP OF THE GOBY OXYELEOTRIS UROPHTHALMUS IN SOC TRANG. The second National Scientific Conference on Biological Research and Teaching in Vietnam; Da Nang, 20 May 2016. . 637-641. (Đã xuất bản)
93.  Đinh Minh Quang. 2016. GROWTH PATTERN AND BODY CONDITION OF TRYPAUCHEN VAGINA IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. The Journal of Animal & Plant Sciences. 26. 523-531. (Đã xuất bản)
94.  Đinh Minh Quang, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann, Trần Đắc Định. 2015. POPULATION AND AGE STRUCTURE OF THE GOBY PARAPOCRYPTES SERPERASTER (RICHARDSON, 1864; GOBIIDAE: OXUDERCINAE) IN THE MEKONG DELTA. Turkish Journal of Fisheries and Aquatic Sciences. 15. 345-357. (Đã xuất bản)
95.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann. 2015. AGE AND POPULATION STRUCTURE OF THE GOBY PARAPOCRYPTES SERPERASTER IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM, BASED ON LENGTH-FREQUENCY AND OTOLITH ANALYSES. 17th International Conference on Fisheries, Animal and Veterinary Sciences. . 1375. (Đã xuất bản)
96.  Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann. 2015. REPRODUCTIVE BIOLOGY OF THE BURROW DWELLING GOBY PARAPOCRYPTES SERPERASTER. Ichthyological Research. 62. (Đã xuất bản)
97.  Đinh Minh Quang, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann, Trần Đắc Định. 2015. MORPHOMETRIC VARIATION OFPARAPOCRYPTES SERPERASTER(GOBIIDAE) IN DRY AND WET SEASONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Ichthyological Research. 63. (Đã xuất bản)
98.  Đinh Minh Quang. 2015. PRELIMINARY STUDY ON DIETARY COMPOSITION, FEEDING ACTIVITY AND FULLNESS INDEX OF BOLEOPHTHALMUS BODDARTI IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Tạp chí Sinh học. 37. 252-257. (Đã xuất bản)
99.  Đinh Minh Quang. 2014. A PRELIMINERY STUDY ON LENGTH-WEIGHT RELATIONSHIP OF THE MUDSKIPPER BOLEOPHTHALMUS BODDARTI IN SOC TRANG. Tạp chí Sinh học. 36. 88-92. (Đã xuất bản)
100.  Đinh Minh Quang, Diệp Anh Tuấn, Lê Văn Trọng. 2014. THE GOBIID FISH SPECIES BIODIVERSITY ALONG COASTLINE IN SOC TRANG, VIET NAM. International conference on Aquaculture and Environment - A Focus in the Mekong Delta, Viet Nam. . 82-83. (Đã xuất bản)
101.  Đinh Minh Quang. 2014. SOME POPULATION PAPAMETERS OF THE MUDSKIPPER BOLEOPHTHALMUS BODDARTI CAUGHT IN MEKONG DELTA, VIETNAM. International conference on Aquaculture and Environment - A Focus in the Mekong Delta, Viet Nam. . 84-85. (Đã xuất bản)
102.  Đinh Minh Quang. 2014. PRELIMINERY STUDY ON RELATIONSHIP BETWEEN LENGTH AND WEIGHT OF THE RED GOBY TRYPAUCHEN VAGINA (BLOCH & SCHNEIDER, 1801). International conference on Aquaculture and Environment - A Focus in the Mekong Delta, Viet Nam. . 104-105. (Đã xuất bản)
103.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Trà Giang, Ngô Nhã Lam Duy, Đặng Hoàng Đông, Lâm Trung Hậu. 2014. BURROW CONFIGURATION AND UTILIZATION OF THE BLUE-SPOTTED MUDSKIPPER BOLEOPHTHALMUS BODDARTI CAUGHT IN SOC TRANG, VIETNAM. Kasetsart University Fisheries Research Bulletin. 38. 1-9. (Đã xuất bản)
104.  Đinh Minh Quang, Jian Guang Qin, Sabine Dittmann, Trần Đắc Định. 2014. BURROW MORPHOLOGY AND UTILIZATION OF THE GOBY (PARAPOCRYPTES SERPERASTER) IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Ichthyological Research. 61. 332-340. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Huỳnh Thị Thúy Diễm, Đinh Minh Quang, Nguyễn Quyền Trân. 2023. THỰC TRẠNG DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỦA GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp. 12. 22-29. (Đã xuất bản)
2.  Châu Sĩ Liêm, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. SỰ DAO ĐỘNG CỦA CHỈ TIÊU ĐO TRONG PHÂN LOẠI CỦA PERIOPHTHALMUS CHRYSOSPILOS PHÂN BỐ TỪ TRÀ VINH ĐẾN CÀ MAU. TNU Journal of Science and Technology. 228. 184-190. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Hải Sang, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2023. BIẾN ĐỘNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐO VÀ ĐẾM CỦA ELLOCHELON VAIGIENSIS PHÂN BỐ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. TNU Journal of Science and Technology. 228. 169-176. (Đã xuất bản)
4.  Huỳnh Thị Thúy Diễm, Đinh Minh Quang. 2023. THỰC TRẠNG NHU CẦU XÃ HỘI VỀ ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Ở VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Thiết bị giáo dục. Tháng 11. 239 -241. (Đã xuất bản)
5.  Huỳnh Thị Thúy Diễm, Đinh Minh Quang, Huỳnh Anh Huy. 2023. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. 93-99. (Đã xuất bản)
6.  Phan Hoàng Giẻo, Đinh Minh Quang. 2022. ĐẶC ĐIỂM DI TRUYỀN, SINH HỌC VÀ SINH THÁI HỌC CỦA CÁC LOÀI CÁ BỐNG CÁT THUỘC GIỐNG GLOSSOGOBIUS Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 10/2022. 134-141. (Đã xuất bản)
7.  Trương Trọng Ngôn, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang. 2022. TESTICULAR DEVELOPMENT, REPRODUCING REFERENCES AND LENGTH AT FIRST MATURITY OF ACENTROGOBIUS VIRIDIPUNCTATUS (ACTINOPTERI: GOBIIFORMES) IN THE SOUTHWEST VIET NAM. Heliyon. 8. e10982. (Đã xuất bản)
8.  Đinh Minh Quang, , Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn. 2022. SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÌNH THÁI CỦA PERIOPHTHALMUS VARIABILIS PHÂN BỐ Ở VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. TNU Journal of Science and Technology. 227. 21-59. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Duy Linh, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang. 2022. PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH DỰA VÀO CHỈ TIÊU HÌNH THÁI Ở CÁ ĐỐI ĐUÔI BẰNG ELLOCHELON VAIGIENSIS (QUOY & GAIMARD, 1825). TNU Journal of Science and Technology. 227. 132-136. (Đã xuất bản)
10.  Nguyễn Hoàng Phương Thảo, Đinh Minh Quang. 2022. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM ỐNG TIÊU HÓA VÀ CHỈ SỐ SINH TRẮC RUỘT CỦA LOÀI BUTIS BUTIS (HAMILTON, 1822). TNU Journal of Science and Technology. 227. 117-123. (Đã xuất bản)
11.  Võ Thị Thanh Phương, Nguyễn Trọng Hồng Phúc, Đinh Minh Quang, Đặng Minh Quân. 2022. ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM SINH HỌC (K40-K44) Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 97-108. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Thị Kiều Tiên, Diệp Anh Tuấn, Đinh Minh Quang. 2022. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC HỌC TRỰC TUYẾN CỦA HỌC SINH Ở MỘT SỐ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 91-96. (Đã xuất bản)
13.  Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang. 2022. TỔNG QUAN VỀ CÁ BỐNG LƯNG CAO (BUTIS KOILOMATODON (BLEEKER, 1849)) Ở VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 10/2022. 127-133. (Đã xuất bản)
14.  Đinh Minh Quang, Phan Hoàng Giẻo, Trương Trọng Ngôn, . 2021. BIẾN ĐỘNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÌNH THÁI CỦA CÁ BỐNG CÁT (GLOSSOGOBIUS AUREUS) PHÂN BỐ TỪ CẦN THƠ ĐẾN CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 19. 863-874. (Đã xuất bản)
15.  Đinh Minh Quang, Trần Chí Cảnh. 2021. ĐẶC ĐIỂM ỐNG TIÊU HÓA VÀ HỆ SỐ CLARK CỦA CÁ THÒI LÒI CHẤM ĐEN PERIOPHTHALMUS VARIABILIS PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 10/2021. 179-184. (Đã xuất bản)
16.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Thuý Hiền, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trương Trọng Ngôn. 2021. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN HÌNH THÁI CỦA CÁ THÒI LÒI VẠCH PERIOPHTHALMUS GRACILIS EGGERT, 1935. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 139-149. (Đã xuất bản)
17.  Đinh Minh Quang, Phan Hoàng Giẻo, Trương Trọng Ngôn, . 2021. TẬP TÍNH ĂN VÀ CƯỜNG ĐỘ BẮT MỒI CỦA CÁ BỐNG CÁT TỐI GLOSSOGOBIUS AUREUS PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. 226. 44-50. (Đã xuất bản)
18.  Đinh Minh Quang, Trần Trí Cảnh, , . 2021. HÌNH THÁI ỐNG TIÊU HÓA VÀ CHỈ SỐ CLARK CỦA CÁ BỐNG GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN TỈNH BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 19. 535-543. (Đã xuất bản)
19.  Đinh Minh Quang, , Phan Hoàng Giẻo, Nguyễn Lê Thế Vũ. 2021. SỰ BIẾN ĐỘNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÌNH THÁI VÀ PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH Ở CÁ BỐNG CÁT TỐI GLOSSOGOBIUS GIURIS PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. tháng 10/2021. 141-145. (Đã xuất bản)
20.  Đinh Minh Quang, Đặng Minh Quân, Trần Sỹ Nam. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA HỆ THỐNG ĐÊ BAO KHÉP KÍN ĐẾN QUẦN XÃ CÁ. Tác động của hệ thống đê bao khép kín đến sinh thái môi trường - Nghiên cứu trường hợp ở tỉnh An Giang. Trong Trần Sỹ Nam và Trần Bá Linh. 86-100. (Đã xuất bản)
21.  Đinh Minh Quang, , Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2021. BIẾN ĐỔI ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI Ở LOÀI GLOSSOGOBIUS PARSIPAPILLUS PHÂN BỐ DỌC SÔNG HẬU, TỪ CẦN THƠ ĐẾN SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. 226. 3-7. (Đã xuất bản)
22.  Lâm Thị Huyền Trân, Đinh Minh Quang. 2021. MORPHOMETRIC AND MERISTIC VARIABILITY IN BUTIS KOILOMATODON (GOBIIFORMES: ELEOTRIDAE) IN ESTUARINE AND COASTAL AREAS OF THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 3. 806-816. (Đã xuất bản)
23.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÌNH THÁI CỦA CÁ BỐNG CÁT TỐI GLOSSOGOBIUS GIURIS PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. 226. 31-38. (Đã xuất bản)
24.  Đinh Minh Quang, Lâm Thị Huyền Trân, . 2021. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CHỈ TIÊU HÌNH THÁI NGOÀI CỦA BUTIS HUMERALIS Ở MỘT SỐ KHU VỰC VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 10/2021. 146-153. (Đã xuất bản)
25.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Thị Nhã Ý, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Sỹ Nam. 2021. TÁC ĐỘNG CỦA THÂM CANH LÚA QUẦN XÃ CÁ. Thâm canh nông nghiệp và các tác động đến hệ sinh thái. Trong Trần Sỹ Nam và Đinh Minh Quang. 51-75. (Đã xuất bản)
26.  Đinh Minh Quang, Phan Hoàn Giẻo, Trương Trọng Ngôn, Trần Sỹ Nam, Nguyễn Hữu Đức Tôn. 2021. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM ỐNG TIÊU HÓA VÀ HỆ SỐ BÉO CỦA CÁ BỐNG CÁT TỐI GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 184-190. (Đã xuất bản)
27.  Trần Đắc Định, Nguyễn Thị Vang, Đinh Minh Quang. 2020. BIẾN ĐỘNG QUẦN THỂ CÁ LÀNH CANH VÀNG (COILIA REBENTISCHII) Ở SÔNG CỬA LỚN, TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 124-129. (Đã xuất bản)
28.  Đinh Minh Quang, Phan Thanh Giẻo, Lâm Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2020. HÌNH THÁI ỐNG TIÊU HÓA VÀ HỆ SỐ BÉO CLARK CỦA CÁ BỐNG LƯNG CAO BUTIS KOILOMATODON PHÂN BỐ Ở MỘT SỐ VÙNG CỬA SONG VEN BIỂN THUỘC CÁC TỈNH TRÀ VINH, SÓC TRĂNG, BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 36. 61-69. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Thị Nhã Ý, Đinh Minh Quang, Lâm Thị Huyền Trân. 2020. TÍNH ĂN VÀ CƯỜNG ĐỘ BẮT MỒI CỦA CÁ BỐNG LƯNG CAO BUTIS KOILOMATODON PHÂN BỐ VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí khoa học và công nghệ Trường Đại học Thái Nguyên. 225. 358-365. (Đã xuất bản)
30.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Phạm Thị Minh Trang. 2019. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CẮC KÉ CALOTES VERSICOLOR (DAUDIN, 1802) VÀ RẮN NƯỚC XENOCHROPHIS PISCATOR (SCHNEIDER, 1799). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Tây Nguyên. 38. 1-5. (Đã xuất bản)
31.  Đinh Minh Quang, Trần Sỹ Nam, Lâm Thị Huyền Trân, Hoàng Thị Nghiệp, Mai Trương Hồng Hạnh, Đặng Hòa Thỏa, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2019. THÀNH PHẦN LOÀI CÁ TRONG KÊNH NỘI ĐỒNG TẠI RUỘNG LÚA TRONG VÀ NGOÀI ĐÊ BAO Ở TRI TÔN, CHỢ MỚI VÀ CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Đại hoc Đồng Tháp. 40. 60-68. (Đã xuất bản)
32.  Đinh Minh Quang, Trần Thị Anh Thư, Ngô Nhã Lam Duy. 2019. QUY TRÌNH XÂY DỰNG ATLAS GIẢI PHẪU ẾCH ĐỒNG HOPLOBATRACHUS RUGULOSUS (WIEGMANN, 1834) BẰNG PHẦN MỀM ADOBE ILLUSTRASTOR CS6. Tạp chí Khoa học Đại hoc Đồng Tháp. 36. 36-40. (Đã xuất bản)
33.  Trần Thanh Lâm, Đinh Minh Quang, Hoàng Đức Huy, Võ Ngọc Minh Châu, Sơn Sa Men. 2019. ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN CỦA CÁ THÒI LÒI PERIOPHTHALMODON SCHLOSSERI (PALLAS, 1770) Ở VEN BIỂN SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU. Tạp chí Sinh học. 41 (2se1&2se2). 229-240. (Đã xuất bản)
34.  Đinh Minh Quang, Nguyễn Hữu Đức Tôn, Trần Chí Cảnh, Diệp Thị Ngọc Yến. 2019. XÂY DỰNG BỘ TƯ LIỆU ẢNH GIẢI PHẪU CHUỘT ĐỒNG NHỎ RATTUS LOSEA (SWINHOE, 1871) VÀ THỎ NHÀ ORYCTOLAGUS CUNICULUS (LINNAEUS, 1758). Tạp chí khoa học và công nghệ Trường Đại học Thái Nguyên. 202. 143-149. (Đã xuất bản)
35.  Trần Thanh Lâm, Đinh Minh Quang, Hoàng Đức Huy. 2019. HÌNH THÁI ỐNG TIÊU HÓA, TÍNH ĂN VÀ PHỔ THỨC ĂN CỦA CÁ THÒI LÒI PERIOPHTHALMODON SCHLOSSERI (PALLAS, 1770) PHÂN BỐ VEN BIỂN TRẦN ĐỀ, SÓC TRĂNG. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 35. 30-38. (Đã xuất bản)
36.  Đinh Minh Quang, Trần Thị Anh Thư, Nguyễn Tuấn Khanh. 2019. THÀNH PHẦN LOÀI VÀ CÁC CHỈ SỐ ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA KHU HỆ NHỆN TRÊN RUỘNG LÚA XÃ LƯƠNG PHI, HUYỆN TRI TÔN, AN GIANG. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 35. 80-86. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Hữu Đức Tôn, Đinh Minh Quang, Đặng Hòa Thảo, Trần Chí Cảnh, Nguyễn Thị Thúy Hiền, Nguyễn Thị Nhã Ý. 2019. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC MÔ HỌC CỦA TINH SÀO Ở CÁ BỐNG CÁT GLOSSOGOBIUS SPARSIPAPILLUS Ở VÙNG CỬA SÔNG VEN BIỂN BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. 35. 81-87. (Đã xuất bản)
38.  Đinh Minh Quang, Trịnh Cẩm Thu, Nguyễn Thị Thùy Nhiên, Kim Thị Hồng Hoa, Huỳnh Thị Thùy Dương, Nguyen Thi Thu Trang. 2018. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM IMINDMAP 9 TRONG XÂY DỰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY VÀ GIẢNG DẠY MÔN SINH HỌC 12 Ở TRƯỜNG THPT. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp. 32. 36-41. (Đã xuất bản)
39.  Đinh Minh Quang, Mai Vũ Diệu Anh, Lương Võ An Khang. 2018. BỘ TƯ LIỆU ẢNH GIẢI PHẪU BỒ CÂU NHÀ COLUMBA LIVIA DOMESTICA GMELIN, 1789 VÀ GÀ NHÀ GALLUS GALLUS DOMESTICUS (LINNAEUS, 1758). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Vinh. 47. 29-39. (Đã xuất bản)
40.  Lê Kim Ngọc, Trần Đắc Định, Hà Phước Hùng, Võ Thành Toàn, Đinh Minh Quang, Tô Thị Mỹ Hoàng, Nguyễn Thị Vàng, Lê Hoàng Anh, Trần Văn Đẹp, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Sơn Ngọc Huyền, Nguyễn Thành Đông, Nguyễn Trung Tính. 2018. THÀNH PHẦN LOÀI CÁ Ở LƯU VỰC SÔNG HẬU THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 34. 90-104. (Đã xuất bản)
41.  Đinh Minh Quang, Trần Thị Diễm My. 2018. HÌNH THÁI ỐNG TIÊU HÓA, TÍNH ĂN VÀ PHỔ THỨC ĂN CỦA CÁ BỐNG MÍT STIGMATOGOBIUS PLEUROSTIGMA (BLEEKER, 1849) PHÂN BỐ VEN BIỂN SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 34. 46-55. (Đã xuất bản)
42.  Trần Thị Anh Thư, Đinh Minh Quang, Nguyễn Hương Ly. 2017. THÀNH PHẦN LOÀI VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA NHỆN (ARANEAE, ARACHNIDA) Ở VỒ THIÊN TUẾ - NÚI CẤM, AN GIANG. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp. 24. 83-90. (Đã xuất bản)
43.  Đinh Minh Quang, Danh Sóc, Nguyễn Thảo Duy. 2017. TÍNH ĂN VÀ PHỔ THỨC ĂN CỦA CÁ BỐNG TRỨNG ELEOTRIS MELANOSOMA Ở VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG. Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 7, Hà Nội, 10/2017. . 1873-1879. (Đã xuất bản)
44.  La Hoàng Trúc Ngân, Đinh Minh Quang. 2017. HÌNH THỨC SINH SẢN, ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC MÔ HỌC CỦA TUYẾN SINH DỤC CÁ BỐNG TRỨNG ELEOTRIS MELANOSOMA Ở VEN BIỂN SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 33. 79-86. (Đã xuất bản)
45.  Đinh Minh Quang, . 2015. CÁC CHỈ SỐ SINH HỌC QUẦN ĐÀN CÁ KÈO ĐỎ (TRYPAUCHEN VAGINA) Ở SÓC TRĂNG. HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6. . 806-810. (Đã xuất bản)
46.  Đinh Minh Quang. 2015. BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU VỀ TƯƠNG QUAN CHIỀU DÀI VÀ TRỌNG LƯỢNG CÁ BỐNG CÁT TRẮNG. Tạp chí Khoa học. 37. 52-57. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Văn Vũ, Ung Thanh Nhàn, Lý Thanh Thành, Trần Kim Thoa, Quang Anh Thư, Dương Ngọc Anh, Nguyễn Văn Tiếp, Nguyễn Thế Vững, Nguyễn Kim Y, Phạm Thúy Hằng, Đinh Minh Quang. 2014. QUẢN LÝ MẪU THUỘC PHÂN NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG BẰNG MICROSOFT ACCESS 2003. Hội nghị sinh viên NCKH các trường Đại học Sư phạm toàn quốc - lần thứ VII. . 418-425. (Đã xuất bản)
48.  Đinh Minh Quang. 2014. GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG SINH VIÊN SƯ PHẠM. Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường Đại học Sư phạm toàn quốc. . 891-892. (Đã xuất bản)
49.  Diệp Anh Tuấn, Đinh Minh Quang, Trần Đắc Định. 2014. NGHIÊN CỨU THÀNH PHẦN LOÀI CÁ HỌ BỐNG TRẮNG (GOBIIDAE) PHÂN BỐ Ở VEN BIỂN TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 30. 68-76. (Đã xuất bản)
50.  Đinh Minh Quang. 2014. KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 46-50. (Đã xuất bản)
51.  Đinh Minh Quang, Lê Văn Trọng. 2014. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TƯƠNG QUAN CHIỀU DÀI TRỌNG LƯỢNG CÁ BỐNG CÁT TỐI, GLOSSOGOBIUS GIURIS, Ở SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 220-225. (Đã xuất bản)
52.  Đinh Minh Quang. 2014. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM ? ĐẠI HỌC CẦN THƠ: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP. Tạp chí Khoa học & Giáo dục. 9. 79-83. (Đã xuất bản)
53.  Nguyễn Thị Hồng Lan, Trần Ngọc Hiếu, Đinh Minh Quang. 2014. QUI TRÌNH THỰC HIỆN TIÊU BẢN HIỂN VI CỐ ĐỊNH LÁT CẮT NGANG CƠ THỂ GIUN ĐŨA (ASCARIS SUUM). Hội nghị sinh viên NCKH các trường Đại học Sư phạm toàn quốc - lần thứ VII. . 400-405. (Đã xuất bản)
54.  Đinh Minh Quang. 2014. TƯƠNG QUAN CHIỀU DÀI VÀ TRỌNG LƯỢNG CÁ BỐNG CÁT TRẮNG GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975 Ở SÔNG CỒN TRÒN TỈNH SÓC TRĂNG. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vũng. . 467-472. (Đã xuất bản)
55.  Đinh Minh Quang, NGUYEN THI NGAN, DANG THI DIEM TRANG , LAI NGUYEN YEN NHU, LE TRAN DUC HUY. 2013. NGHIÊN CỨU BAN ĐẦU VỀ HÌNH THÁI HANG CÁ KÈO VẢY TO PARAPOCRYPTES SERPERASTER. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25. 78-82. (Đã xuất bản)
56.  Đinh Minh Quang. 2013. MORPHOLOGY OF THE MUDSKIPPERS BURROW IN SEMI-INTENSIVE FARMING. TCKH ĐH Huế. 83. 67. (Đã xuất bản)
57.  Đinh Minh Quang, Lê Thị Mỹ Xuyên, Dương Hồng Vị, Trần Thị Lụa, . 2013. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BAN ĐẦU THÀNH PHẦN THỨC ĂN CỦA CÁ KÈO VÁY TO Ở BẠC LIÊU. Hội nghị khoa học toàn quốc 2013. 1. 1519. (Đã xuất bản)
58.  Đinh Minh Quang. 2013. HANG VÀ VAI TRÒ CỦA HANG ĐỐI VỚI CÁ BỐNG SAO. HT cán bộ trẻ các trường DHSP toàn quốc. 1. 162. (Đã xuất bản)
59.  Đinh Minh Quang. 2011. THÀNH PHẦN LOÀI BỘ CÁ CHÉP LƯU VỰC SÔNG HẬU …. Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. 1. 257. (Đã xuất bản)
60.  Đinh Minh Quang, Trần Thiện Bình, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2011. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VỀ VIỆC XÂY DỰNG MÔ HÌNH SINH HOẠT CHI ĐOÀN THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a. 176-182. (Đã xuất bản)
61.  Đinh Minh Quang, Trần Thiện Bình, Nguyễn Thị Kiều Tiên. 2011. KẾT QUẢ KHẢO SÁT BƯỚC ĐẦU VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG " HAI GIỜ TỰ HỌC " CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 20a. 183-192. (Đã xuất bản)
62.  Đinh Minh Quang. 2008. DẪN LIỆU VỀ THÀNH PHẦN LOÀI CÁ TRÊN LƯU VỰC SÔNG HẬU THUỘC ĐỊA PHẬN AN PHÚ - AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 10. 213-220. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Động vật học 
Sinh thái học 
Đa dạng sinh học 
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Đinh Minh Quang