BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN THỊ NGỌC ANH Giới tính: Nữ
Email: ntnanh@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: Khoa Khoa học và Công nghệ biển
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Hiệu quả sử dụng rong nho (Caulerpa lentillifera) trong ương và nuôi kết hợp với tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 2021 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2 Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu địa phương ở vùng ven biển (rong bún và sinh khối Artemia) trong phối chế thức ăn cho tôm sú (Penaeus monodon) giống 2020 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
3 So sánh hiệu quả sử dụng rong câu chỉ và rong bún làm giá thể trong ương giống của biển (Scylla paramamosain) 2020 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
4 Khảo sát sinh lượng và đặt tính gel agar của rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata) trong ao nuôi tôm quảng canh cải tiến ở tỉnh Bạc Liêu và Cà Mau 2019 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
5 So sánh hiệu quả sử dụng thức ăn trong nuôi kết hợp rong câu (Gracilaria sp.) với cá nâu (Scatophagus argus) và cá rô phi (Oreochromis niloticus) 2018 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
6 Hiệu quả của mô hình nuôi kết hợp tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) với các mật độ rong câu (Gracilaria sp.) và mức cho ăn khác nhau 2017 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
7 Nghiên cứu biện pháp hạn chế sự phát triển một số loài rong xanh chủ yếu (họ cladophoraceae) trong ao, đầm nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng chúng làm thức ăn nuôi động vật thủy sản. 2016 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
8 Thử nghiệm nuôi hải sâm cát (Holothuria scabra) ở các độ mặn, thức ăn và nền đáy khác nhau ở điều kiện trong bể 2015 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
9 Đánh giá thành phần dinh dưỡng của rong bún (Enteromrpha intestinalis) và sử dụng chúng làm thức ăn cho các loài thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long 2012 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thị Tuyết Ngân, Trần Nguyễn Hải Nam, Trần Ngọc Hải. 2023. EFFECTS OF STOCKING DENSITIES AND SEAWEED TYPES AS SHELTERS ON THE SURVIVAL, GROWTH, AND PRODUCTIVITY OF JUVENILE MUD CRABS (SCYLLA PARAMAMOSAIN). Egyptian Journal of Aquatic Research. 49. 401-407. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Nguyễn Hải Nam, Lam Mỹ Lan, Akira Kurihara, Trần Ngọc Hải. 2023. POLYCULTURE OF BLACK TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON, MUD CRAB SCYLLA PARAMAMOSAIN AND RED SEAWEED GRACILARIA TENUISTIPITATA, IN IMPROVED EXTENSIVE PONDS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture International. 31. 1-29. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thị Tuyết Ngân, Lý Văn Khánh, Trần Nguyễn Hải Nam. 2023. POTENTIAL USE OF GREEN SEAWEED (CLADOPHORA SP.) AS A PARTIAL REPLACEMENT FOR COMMERCIAL FEED IN TILAPIA (OREOCHROMIS SP.) CULTURED IN A BRACKISH WATER POND. Livestock Research for Rural Development. 35. 1-11. (Đã xuất bản)
4.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Hoàng Vinh, Đặng Trung Đoàn, Lam Mỹ Lan, Akira Kurihara, Trần Ngọc Hải. 2022. CO‑CULTURE OF RED SEAWEED GRACILARIA TENUISTIPITATA AND BLACK TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON IN AN IMPROVED EXTENSIVE POND AT VARIOUS STOCKING DENSITIES WITH PARTIALLY REDUCED FEED RATIONS: A PILOT‑SCALE STUDY. Journal of Applied Phycology. 34. 1109–1121. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Văn Hòa. 2022. EVALUATING ARTEMIA BIOMASS AND GUT WEED (ULVA INTESTINALIS) MEAL AS A DIETARY PROTEIN SOURCE FOR BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON) POSTLARVAE. Egyptian Journal of Aquatic Research. xxx. 1-6. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lý Văn Khánh, Trần Đắc Định. 2022. PROXIMATE COMPOSITION AND AMINO ACID PROFILES OF SEA CUCUMBERS COLLECTED AT NAM DU ISLAND, KIEN GIANG PROVINCE, VIETNAM. AACL Bioflux. 15. 2551-2559. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, David Kamau Murungu , Lý Văn Khánh, Trần Ngọc Hải. 2022. POLYCULTURE OF SEA GRAPE (CAULERPA LENTILLIFERA) WITH DIFFERENT STOCKING DENSITIES OF WHITELEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI): EFFECTS ON WATER QUALITY, SHRIMP PERFORMANCE AND SEA GRAPE PROXIMATE COMPOSITIO. Algal Research. 67. 1-9. (Đã xuất bản)
8.  Lý Văn Khánh, Cliford Polo Arsa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2021. USE OF DIFFERENT SEAWEEDS AS SHELTER IN NURSING MUD CRAB, SCYLLA PARAMAMOSAIN: EFFECTS ON WATER QUALITY, SURVIVAL, AND GROWTH OF CRAB. Journal of the World Aquaculture Society. 52. 1-15. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, , Lam Mỹ Lan, Trần Ngọc Hải. 2021. SURVEY ON THE ROLES AND IMPACTS OF SEAWEEDS AND AQUATIC PLANTS IN THE IMPROVED EXTENSIVE BLACK TIGER SHRIMP FARMS IN BAC LIEU PROVINCE. Can Tho University Journal of Science. 13. 21-29. (Đã xuất bản)
10.  Lý Văn Khánh, David Kamau Murungu , Nguyễn Phương Dung, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2021. EFFECTS OF DIFFERENT DENSITIES OF SEA GRAPE CAULERPA LENTILLIFERA ON WATER QUALITY, GROWTH AND SURVIVAL OF THE WHITELEG SHRIMP LITOPENAEUS VANNAMEI IN POLYCULTURE SYSTEM. Fishes. 6. 1-13. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Felix A. Shayo, Nancy Nevejan , Nguyễn Văn Hòa. 2021. EFFECTS OF STOCKING DENSITIES AND FEEDING RATES ON WATER QUALITY, FEED EFCIENCY, AND PERFORMANCE OF WHITE LEG SHRIMP LITOPENAEUS VANNAMEI IN AN INTEGRATED SYSTEM WITH SEA GRAPE CAULERPA LENTILLIFERA.. Journal of Applied Phycology. 33. 3331–3345. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hòa, , Thach Thi Kim Lien, Nguyen Phuong Lam. 2020. EFFECTS OF WATER LEVELS AND WATER EXCHANGE RATES ON GROWTH AND PRODUCTION OF SEA GRAPE CAULERPA LENTILLIFERA J. AGARDH 1837. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 8. 211-216. (Đã xuất bản)
13.  Bùi Nguyễn Thu An, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2020. CO-CULTURE OF NILE TILAPIA (OREOCHROMIS NILOTICUS) AND RED SEAWEED (GRACILARIA TENUISTIPITATA) UNDER DIFFERENT FEEDING RATES: EFFECTS ON WATER QUALITY, FISH GROWTH AND FEED EFFICIENCY. Journal of Applied Phycology. 32. 211-216. (Đã xuất bản)
14.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lý Văn Khánh, Châu Tài Tảo, Trần Nguyễn Duy Khoa. 2020. NURSERY OF THE BLACK TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON POSTLARVAE IN A BIOFLOC SYSTEM WITH DIFFERENT CARBON SOURCES. Oceanography & Fisheries. 11. 77-84. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan, Nguyễn Hoàng Vinh, Bùi Nguyễn Thu An. 2020. POLYCULTURE CULTURE OF BLACK TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON AND RED SEAWEED GRACILARIA TENUISTIPITATA UNDER DIFFERENT DENSITIES: EFFECTS ON WATER QUALITY, POST-LARVAE PERFORMANCE AND THEIR RESISTANCE AGAINST VIBRIO PARAHAEMOLYTICUS. Journal of Applied Phycology. 32. 4333–4345. (Đã xuất bản)
16.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lý Văn Khánh, Lê Quốc Việt, Châu Tài Tảo, Ngô Thị Thu Thảo, Patrick Sorgeloos. 2020. PROMOTING COASTAL AQUACULTURE FOR ADAPTATION TO CLIMATE CHANGE AND SALTWATER INTRUSION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. World Aquaculture. 6/2020. 19-26. (Đã xuất bản)
17.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Đắc Định. 2020. SURVEY ON THE CURRENT STATUS OF SMALL-SCALE ARTISANAL SEA CUCUMBER FISHING IN KIEN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Journal of Shellfish Research. 39. 723-730. (Đã xuất bản)
18.  Lý Văn Khánh, Trần Đắc Định, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2020. INVESTIGATING SPECIES COMPOSITIONS OF SEA CUCUMBERS IN NAM DU ISLAND, KIEN GIANG PROVINCE, VIETNAM. Oceanography & Fisheries Open Access Journal. 11. 0092-0098. (Đã xuất bản)
19.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2020. NUTRITIONAL VALUES OF GREEN SEAWEED CLADOPHORACEAE IN BRACKISH WATER BODIES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 8. 282-286. (Đã xuất bản)
20.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan, Bùi Nguyễn Thu An. 2019. INTEGRATING DIFFERENT DENSITIES OF WHITE LEG SHRIMP LITOPENAEUS VANNAMEI AND RED SEAWEED GRACILARIA TENUISTIPITATA IN THE NURSERY PHASE: EFFECTS ON WATER QUALITY AND SHRIMP PERFORMANCE. Journal of Applied Phycology. Volume 31, Number 5. 3223-3234. (Đã xuất bản)
21.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huỳnh Thanh Tới, Nguyễn Thanh Hữu, Nguyễn Minh Kha. 2019. WATER QUALITY, GROWTH AND FEED EFFICIENCY OF WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) CO-CULTURED WITH RED SEAWEED (GRACILARIA TENUISTIPITATA) UNDER PARTIAL REDUCTION OF FEEDING RATES. Oceanography & Fisheries Open Access Journal. 11. 001-007. (Đã xuất bản)
22.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2018. EFFECTS OF PARTIAL REPLACEMENT OF FISHMEAL PROTEIN BY PROTEIN EXTRACTED FROM GREEN SEAWEED (CLADOPHORACEAE) IN MUDSKIPPER (PSEUDAPOCRYPTES ELONGATUS) DIETS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 65-71. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Hoàng Vinh, Luong Thi Hong Ngan. 2018. CO-CULTURE OF RED SEAWEED (GRACILARIA TENUISTIPITATA) AND BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON) WITH DIFFERENT FEEDING RATIONS. International Journal of Scientific and Research Publications. 8(9). 269-177. (Đã xuất bản)
24.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải. 2018. EFFECTS OF PARTIAL REPLACEMENT OF FISHMEAL PROTEIN WITH GREEN SEAWEED (CLADOPHORA SPP.) PROTEIN IN PRACTICAL DIETS FOR THE BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON) POSTLARVAE. Journal of Applied Phycology. 30. 2649-2658. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Văn Hòa. 2017. USE OF LOCALLY AVAILABLE INGREDIENTS AS PROTEIN SOURCE IN PRACTICAL DIETS FOR NURSING OF BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON) POSTLARVAE. Aquaculture Society. 1. 20-23. (Đã xuất bản)
26.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Huynh Ly Huong. 2017. FEASIBILITY OF PARTIAL REPLACEMENT OF DISCARDED FILAMENTOUS GREEN SEAWEED (CLADOPHORA) WITH COMMERCIAL FEED IN SPOTTED SCAT (SCATOPHAGUS ARGUS) CULTURE. International Journal of Scientific and Research Publications. Volume 7, Issue 11. 232-240. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2017. EFFECT OF SOYBEAN MEAL REPLACEMENT WITH GUT WEED AS A PROTEIN SOURCE IN PRACTICAL DIETS FOR THE BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON) POSTLARVAE. Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam. Vol. 15 No. 9. 1170-1178. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân. 2015. EVALUATING MICROALGAL COMPOSITION IN THE FERTILIZATION POND APPLIED BIO-FLOC AT DIFFERENT SALINITIES. Word aquaculture 2015 Jeju, korea, 26-30/5/2015. . 495. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Hữu Lễ, . 2015. INVESTIGATING ARTEMIA CULTURE APPLIED BIO-FLOC AT DIFFERENT SALINITIES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Word aquaculture 2015 Jeju, korea, 26-30/5/2015. . 495. (Đã xuất bản)
30.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. EFFECT OF FISHMEAL REPLACEMENT WITH ARTEMIA BIOMASS AS PROTEIN SOURCE IN PRACTICAL DIETS ON GROWTH AND STRESS RESISTANCE OF THE TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON. World Aquaculture Society  May 26 – 30 2015, Jeju, Korea. . 493. (Đã xuất bản)
31.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2015. POTENTIAL OF GREEN SEAWEEDS AND APPLICATION IN AQUACULTURE IN MEKONG DELTA. OLMIX INTERNATIONAL SEMINAR ON HEALTH AND NUTRITION. 1. 1-7. (Đã xuất bản)
32.  Muhammad AbuBakar Siddik , Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. PRELIMINARY ASSESSMENT OF THE GUT WEED ULVA INTESTINALIS AS FOOD FOR HERBIVOROUS fiSH. International Aquatic Research. Volume 7, Issue 1. 41-46. (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. EVALUATING DIFFERENT STOCKING DENSITIES OF WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) IN CO-CULTURE WITH RED SEAWEED (GRACILARIA SP.) AND AQUATIC PLANT (NAJAS SP.) IN TANKS. World Aquaculture Society  May 26 – 30 2015, Jeju, Korea. . 491. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hòa. 2015. USE OF ARTEMIA BIOMASS AS A FOOD SOURCE FOR THE TARGET CRUSTACEAN AQUACULTURE IN MEKONG DELTA: A REVIEW. THE 7th REGIONAL AQUAFEED FORUM. 1. 33. (Đã xuất bản)
35.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. YIELD AND ECONOMIC EFFICIENCY OF GREEN WATER IN COMBINATION WITH SUPPLEMENTAL FEEDS FOR ARTEMIA PRODUCTION IN VIETNAMESE SALT PONDS. Taylor & Francis. Volume 27, Issue 1. 72-86. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2015. INVESTIGATING THE USE OF RICE BRAN AS A FOOD SOURCE FOR JUVENILE SEA CUCUMBER (HOLOTHURIA SCABRA) CULTURED IN TANKS. World Aquaculture Society  May 26 – 30 2015, Jeju, Korea. . 492. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2015. GREEN SEAWEEDS RESOURCE AND THEIR USE AS FEED FOR COMMON AQUACULTURE SPECIES IN MEKONG DELTA. THE 7th REGIONAL AQUAFEED FORUM. 1. 18. (Đã xuất bản)
38.  Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. EFFECTS OF USING FRESH GREEN SEAWEED (CLADOPHORA SP.) AS A FEED ON GROWTH AND FEED EFFICIENCY OF TILAPIA (OREOCHROMIS NILOTICUS) FINGERLINGS. International Fisheries Symposium – IFS 2015 Penang, Malaysia 1st - 4th December 2015. . 102. (Đã xuất bản)
39.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thuần Nhi, Nguyễn Văn Hòa. 2015. EFFECT OF DIFFERENT DRYING METHODS ON TOTAL LIPID AND FATTY ACID PROFILES OF DRIED ARTEMIA FRANCIS-CANA BIOMASS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 01. 1-9. (Đã xuất bản)
40.  Muhammad AbuBakar Siddik , Nguyễn Thị Ngọc Anh, N. Nevejan , M.M. Rahman, A. Nahar, P. Bossier. 2014. GUT WEED, ENTEROMORPHA SP. AS A PARTIAL REPLACEMENT FOR COMMERCIAL FEED IN NILE TILAPIA (OREOCHROMIS NILOTICUS) CULTURE. World Journal of Fish and Marine Sciences. Volume 6 Number (3). 267-274. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Gilber Van Stappen, Nguyễn Thị Hồng Vân. 2014. USE OF BIOFLOCS GROWN AT DIFFERENT SALINITIES AS A FEED SOURCE FOR ARTEMIA: EFFECT ON ARTEMIA PERFORMANCES AND WATER QUALITY. Aquaculture and Enviroment. . 65. (Đã xuất bản)
42.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Hữu Lễ. 2014. DEVELOPMENT OF ARTIFICIAL FEED REPLACING CHICKEN MANURE IN ARTEMIA FARMING AT THE MEKONG DELTA. Aquaculture and Enviroment. . 69. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Trần Thị Thanh Hiền. 2014. INTEGRATED CULTIVATION OF GUT WEED (ENTEROMORPHA SPP.) AND SPOTTED SCAT (SCATOPHAGUS ARGUS) IN BRACKISH WATER POND. International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta April 3-5, 2014 Can Tho University, Vietnam. 1. 78. (Đã xuất bản)
44.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thuần Nhi, Nguyễn Văn Hòa. 2014. COMPARATIVE STUDY OF SOLAR AND SUN DRYING OF ARTEMIA BIOMASS IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Vol. 52, Number 3A. 336-342. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Hữu Lễ. 2014. SUSTAINABLE ARTEMIA POND PRODUCTION IN COASTAL SALTWORKS AS A TOOL TO SOLVE AQUACULTURE CHALLENGES. Kenya (VLIR -INCO Workshop). . 49. (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2014. CO-CULTURE OF WHITE LEG SHRIMP (LITOPENAEUS VANNAMEI) WITH SEAWEEDS: EFFECT ON WATER QUALITY & FEED EFFICIENCY. International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta April 3-5, 2014 Can Tho University, Vietnam. . 23. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Anh Thư, Đoàn Hồng Vân, Nguyễn Bé Mi, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2014. EFFECT OF DIFFERENT BOTTOM SUBSTRATES ON GROWTH RATE AND QUALITY OF SEA GRAPE (CAULERPA LENTILLIFERA) CULTIVATED IN TANKS. The 4th International Fisheries Symposium, October 30-31, 2014, Surabaya, Indonesia. . 18. (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hòa. 2014. ROTATIONAL ARTEMIA-SALT PRODUCTION FOR ADAPTING CLIMATE CHANGE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. International Forum on Green Technology and Management 2014: ENVIRONMENTAL PROTECTION TOWARD SUSTAINABLE DEVELOPMENT September 26, 2014, Can Tho University. 1. 6. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Võ Hoàng Liêm Đức Tâm, Dương Nhựt Long, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA ƯƠNG GIỐNG VÀ THỨC ĂN LÊN HIỆU QUẢ KỸ THUẬT VÀ KINH TẾ CỦA MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH XEN CANH VỚI LÚA Ở VÙNG NƯỚC LỢ TẠI HUYỆN THỚI BÌNH, TỈNH CÀ MAU. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 01. 121-128. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Hoàng Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC MỨC BỔ SUNG DINH DƯỠNG LÊN SỰ SINH TRƯỞNG, HIỆU SUẤT VÀ ĐẶC TÍNH GEL AGAR CỦA RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA) Ở ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 231-239. (Đã xuất bản)
3.  Võ Hoàng Liêm Đức Tâm, Dương Nhựt Long, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lam Mỹ Lan. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ THẢ GIỐNG LÊN HIỆU QUẢ NUÔI TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) LUÂN CANH Ở VÙNG NƯỚC LỢ TẠI HUYỆN THỚI BÌNH, TỈNH CÀ MAU. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 128. 124-131. (Đã xuất bản)
4.  Võ Hoàng Liêm Đức Tâm, Dương Nhựt Long, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lam Mỹ Lan. 2021. HIỆN TRẠNG NUÔI TÔM CÀNG XANH TRONG MÔ HÌNH XEN CANH VỚI LÚA Ở VÙNG NƯỚC LỢ TỈNH CÀ MAU. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 126. 114-121. (Đã xuất bản)
5.  Võ Hoàng Liêm Đức Tâm, Dương Nhựt Long, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ THẢ GIỐNG LÊN HIỆU QUẢ NUÔI TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) XEN CANH VỚI LÚA Ở VÙNG NƯỚC LỢ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 10-19. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lý Văn Khánh, Trần Đắc Định. 2021. KHẢO SÁT THÀNH PHẦN LOÀI VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC GIỐNG HẢI SÂM NGẬN STICHOPUS BRANDT, 1835 (STICHOPODIDAE) Ở ĐẢO NAM DU, TỈNH KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 33-41. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Hoàng Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2020. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP THỤ ĐẠM (N) VÀ LÂN (P) TRONG NƯỚC THẢI TỪ NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH CỦA RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA) Ở CÁC MẬT ĐỘ VÀ CHẾ ĐỘ SỤC KHÍ KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 59-69. (Đã xuất bản)
8.  Lý Văn Khánh, Hồ Huỳnh Hoa, Trần Nguyễn Duy Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Ngô Thị Thu Thảo, Trần Đắc Định, Trần Ngọc Hải. 2020. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ LƯỠI TRÂU VẢY TO (CYNOGLOSSUS AREL) Ở VÙNG BIỂN KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 232-240. (Đã xuất bản)
9.  Lý Văn Khánh, Hồ Huỳnh Hoa, Trần Nguyễn Duy Khoa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Ngô Thị Thu Thảo, Trần Đắc Định, Trần Ngọc Hải. 2020. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁ LƯỠI TRÂU VẢY TO (CYNOGLOSSUS AREL) Ở VÙNG BIỂN KIÊN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 218-223. (Đã xuất bản)
10.  Võ Hoàng Liêm Đức Tâm, Lam Mỹ Lan, Dương Nhựt Long, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG THỨC ĂN BỔ SUNG ƯƠNG GIỐNG TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) TRONG RUỘNG LÚA Ở HUYỆN THỚI BÌNH TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 78-86. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Hoàng Vinh, Đặng Trung Đoàn, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan. 2020. SO SÁNH NUÔI ĐƠN VÀ NUÔI KẾT HỢP TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) - RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA) TRONG ĐĂNG LƯỚI VỚI CÁC MẬT ĐỘ KHÁC NHAU Ở ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHO ĂN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 48-58. (Đã xuất bản)
12.  Hứa Thái Nhân, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trương Quỳnh Như. 2019. NUÔI VỖ THÀNH THỤC VÀ KÍCH THÍCH SINH SẢN CẦU GAI ĐEN DIADEMA SETOSUM (LESKE, 1778). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 4. 81-89. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan, Nguyễn Hoàng Vinh. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC MỨC CHO ĂN KHÁC NHAU LÊN CHẤT LƯỢNG NƯỚC, TĂNG TRƯỞNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) NUÔI KẾT HỢP VỚI RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 3. 111-122. (Đã xuất bản)
14.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2019. INTEGRATION OF FRESHWATER PRAWN MACROBRACHIUM ROSSENBERGII DE MAN, 1879 AND RED SEAWEED GRACILARIA TENUISTIPITATA UNDER DIFFERENT FEEDING RATES. Livestock Research for Rural Development. Volume 31, Number 6,. 1-5. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Hoàng Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lê Thị Minh Thủy. 2019. KHẢO SÁT HIỆU SUẤT VÀ ĐẶC TÍNH GEL CỦA AGAR CHIẾT XUẤT TỪ RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA) THU TRONG AO NUÔI TÔM QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở TỈNH BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 54-61. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lam Mỹ Lan, Nguyễn Hoàng Vinh. 2019. ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ CỦA RONG BIỂN VÀ THỰC VẬT THỦY SINH TRONG AO NUÔI TÔM QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở HUYỆN ĐẦM DƠI TỈNH CÀ MAU. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 21. 116-125. (Đã xuất bản)
17.  Nguyễn Hoàng Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2019. KHẢO SÁT SINH LƯỢNG CỦA RONG CÂU CHỈ (GRACILARIA TENUISTIPITATA) TRONG AO NUÔI TÔM QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở TỈNH BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 1. 88-97. (Đã xuất bản)
18.  Lâm Tâm Nguyên, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG HÀM LƯỢNG LECITHIN KHÁC NHAU TRONG THỨC ĂN ĐẾN SỰ BIẾN THÁI VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA CUA BIỂN (SCYLLA PARAMAMOSAIN) TỪ GIAI ĐOẠN ZOEA 3 ĐẾN CUA 1. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 18-26. (Đã xuất bản)
19.  Lâm Tâm Nguyên, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2018. ẢNH HƯỞNG TỶ LỆ DẦU CÁ: DẦU ĐẬU NÀNH KHÁC NHAU TRONG THỨC ĂN CHO CUA BIỂN (SCYLLA PARAMAMOSAIN) TỪ GIAI ĐOẠN ZOEA 3 ĐẾN CUA 1. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 20. 96-104. (Đã xuất bản)
20.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Vũ Ngọc Út. 2018. ẢNH HƯỞNG BỔ SUNG GROBIOTIC®-A TRONG THỨC ĂN LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG BỆNH CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOTHALAMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 6. 115-119. (Đã xuất bản)
21.  Trần Thị Tuyết Hoa, Đinh Thị Ngọc Mai, Hồng Mộng Huyền, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔ HÌNH NUÔI KẾT HỢP TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) VỚI RONG CÂU (GRACILARIA SP.) VÀ CHẾ ĐỘ CHO ĂN LÊN KHẢ NĂNG ĐỀ KHÁNG BỆNH CỦA TÔM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 187-194. (Đã xuất bản)
22.  Lâm Tâm Nguyên, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG LIPID KHÁC NHAU TRONG THỨC ĂN ĐẾN SỰ BIẾN THÁI VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA CUA BIỂN. Khoa hoc Nông nghiệp Việt Nam. 11. 957-966. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Huynh Ly Huong, Trần Ngọc Hải. 2018. KHẢO SÁT THÀNH PHẦN LOÀI RONG XANH HỌ CLADOPHORACEAE TRONG CÁC THỦY VỰC NƯỚC LỢ TỈNH BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 26-35. (Đã xuất bản)
24.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thị Thúy An. 2017. NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG RONG XANH (CLADOPHORA SP.) LÀM NGUỒN THỨC ĂN CHO CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS NILOTICUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 50. 119-126. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Phát Đạt. 2017. NUÔI KẾT HỢP CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS NILOTICUS) VÀ RONG CÂU (GRACILARIA SP.) VỚI CHẾ ĐỘ CHO ĂN KHÁC NHAU. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 11. 1499-1508. (Đã xuất bản)
26.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Đinh Thanh Hồng. 2017. KHẢO SÁT SINH LƯỢNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA RONG XANH (CLADOPHORACEAE) TRONG ĐẦM NUÔI TÔM QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở TỈNH BẠC LIÊU VÀ CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 95-105. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Đinh Thị Tú Cầm. 2017. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA CÁ NÂU (SCATOPHAGUS ARGUS) TRONG NUÔI KẾT HỢP VỚI RONG CÂU (GRACILARIA SP.). TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP. Tập 1(2). 217-228. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Phạm Thị Tuyết Ngân. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA TỈ LỆ CHO ĂN KHÁC NHAU ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) NUÔI KẾT HỢP VỚI RONG NHO (CAULERPA LENTILLIFERA). Tạp chí Khoa học Công Nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 10(83). 119-124. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2017. HIỆU QUẢ CỦA MÔ HÌNH NUÔI KẾT HỢP TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) VỚI CÁC MẬT ĐỘ RONG CÂU (GRACILARIA SP.) KHÁC NHAU. TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP. Tập 1(2). (Đã xuất bản)
30.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2017. SUPPLEMENTATION OF DIFFERENT PROBIOTICS FOR LARVAL REARING OF WHITE LEG SHRIMP, LITOPENAEUS VANNAMEI. Aquaculture. 1. 320-323. (Đã xuất bản)
31.  Dương Thị Mỹ Hận, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hòa. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG LIPID KHÁC NHAU TRONG THỨC ĂN CHẾ BIẾN LÊN SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA ARTEMIA FRANCISCANA VĨNH CHÂU. khoa học công nghệ nông nghiệp việt nam. 3(76). 94-100. (Đã xuất bản)
32.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Dương Thị Thanh Mai. 2017. THỬ NGHIỆM NUÔI TRỒNG RONG NHO (CAULERPA LENTILLIFERA J. AGARDH, 1837) TRONG BỂ VỚI CÁC MẬT ĐỘ VÀ PHƯƠNG THỨC NUÔI TRỒNG KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 52. 113-121. (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2016. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG SINH KHỐI ARTEMIA, SẢN PHẨM PHỤ TỪ AO NUÔI THU TRỨNG BÀO XÁC LÀM NGUỒN PROTEIN TRONG THỨC ĂN CHO TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) GIỐNG. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 16. 69-76. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Mai Thị Bảo Trâm, Nguyễn Văn Bình. 2016. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG CÁM GẠO LÀM THỨC ĂN CHO HẢI SÂM CÁT (HOLOTHURIA SCABRA) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 42. 85-92. (Đã xuất bản)
35.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lê Nguyễn Nhựt Phường, Đinh Thanh Hồng. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ PHỦ RONG XANH (CLADOPHORA SP.) TRONG BỂ NUÔI ĐẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC, TỈ LỆ SỐNG VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 14. 84-92. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Đoàn Quốc Khoa, Đoàn Hồng Vân, Nguyen Anh Thu. 2016. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG BỘT CÁ LÀM NGUỒN DINH DƯỠNG TRỒNG RONG NHO (CAULERPA LENTILLIFERA) TRONG BỂ. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 19. 102-111. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2016. ẢNH HƯỞNG LOẠI NỀN ĐÁY KHÁC NHAU LÊN TỈ LỆ SỐNG VÀ SINH TRƯỞNG CỦA HẢI SÂM CÁT (HOLOTHURIA SCABRA) GIỐNG NUÔI TRONG BỂ. Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam. 8. 1190-1197. (Đã xuất bản)
38.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Văn Hòa, Dương Thị Mỹ Hận. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG PROTEIN KHÁC NHAU TRONG THỨC ĂN LÊN SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA ARTEMIA FRANCISCANA VĨNH CHÂU. Tạp chí Khoa học và Phát triển. 1. 1-9. (Đã xuất bản)
39.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Bé Mi, Đoàn Hồng Vân, Nguyễn Anh Thư. 2015. THỬ NGHIỆM TRỒNG RONG NHO (CAULERPA LENTILLIFERA) TRONG BỂ VỚI CÁC DẠNG RONG GIỐNG VÀ NỀN ĐÁY KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 41. 101-110. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY THẾ PROTEIN BỘT CÁ BẰNG PROTEIN RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) TRONG THỨC ĂN CHO CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS NILOTICUS). Nông nghiệp & Phát triển Nông Thôn. 15. 113-119. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2015. BIẾN ĐỘNG SINH LƯỢNG VÀ SỰ XUẤT HIỆN CỦA MỘT SỐ LOÀI RONG LỤC VÀ THỰC VẬT THỦY SINH ĐIỂN HÌNH Ở THỦY VỰC NƯỚC LỢ CỦA TỈNH BẠC LIÊU VÀ SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông Thôn. 15. 110-116. (Đã xuất bản)
42.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Thị Kim Nhung, Trần Ngọc Hải. 2014. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG THỨC ĂN CỦA TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) TRONG NUÔI KẾT HỢP VỚI RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) VÀ RONG MỀN (CLADOPHORACEAE). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 31. 98-105. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Quảng Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Văn Hòa. 2014. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÁNH MÔ HÌNH NUÔI ARTEMIA Ở TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 32. 100-112. (Đã xuất bản)
44.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Trần Thị Thanh Hiền. 2014. SỬ DỤNG RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) LÀM THỨC ĂN CHO CÁ NÂU (SCATOPHAGUS ARGUS) NUÔI TRONG AO ĐẤT. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 33. 122-130. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2014. EFFECT OF TEMPERATURE ON SURVIVAL, GROWTH AND REPRODUCTIVE CHARACTERISTICS OF ARTEMIA FROM VIETNAM AND IRAN.. International Journal of Artemia Biology. Vol.4, Number 1. 3-17. (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG THỨC ĂN KHÁC NHAU ĐẾN THÀNH PHẦN SINH HÓA CỦA SINH KHỐI ARTEMIA NUÔI Ở RUỘNG MUỐI BẠC LIÊU. Tuyển tập Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Sinh học biển và phát triển bền vững. 2. 375-380. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Kim Diệu. 2014. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN VÀ GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA BIO-FLOC Ở CÁC ĐỘ MẶN KHÁC NHAU TRONG ĐIỀU KIỆN THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 150-158. (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2014. KHẢO SÁT THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA RONG BÚN (ENTEROMORPHA INTESTINALIS) Ở THỦY VỰC NƯỚC LỢ TỈNH BẠC LIÊU VÀ SÓC TRĂNG. Nông nghiệp & Phát triển Nông Thôn. 11. 91-99. (Đã xuất bản)
49.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2014. NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG RONG BÚN (ENTEROMORPHA SPP.) LÀM THỨC ĂN CHO CÁ RÔ PHI (OREOCHROMIS NILOTICUS). Nông nghiệp & Phát triển Nông Thôn. 12. 85-91. (Đã xuất bản)
50.  Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Kim Diệu. 2014. SỬ DỤNG BIO-FLOC HÌNH THÀNH Ở CÁC ĐỘ MẶN KHÁC NHAU LÀM THỨC ĂN CHO ARTEMIA TRONG ĐIỀU KIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 34. 92-98. (Đã xuất bản)
51.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Đinh Thị Kim Nhung, Trần Ngọc Hải. 2014. THAY THẾ PROTEIN ĐẬU NÀNH BẰNG PROTEIN RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) VÀ RONG MỀN (CHLADOPHORACEAE) TRONG THỨC ĂN CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 158-165. (Đã xuất bản)
52.  Nguyễn Văn Hòa, Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trương Chí Linh, Đặng Kim Thanh. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA BIOFLOC TRONG AO BÓN PHÂN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 53-63. (Đã xuất bản)
53.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thiện Toàn, Trần Ngọc Hải. 2014. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) VÀ RONG MỀN (CLADOPHORACEAE) KHÔ LÀM THỨC ĂN CHO CÁ TAI TƯỢNG (OSPHRONEMUS GORAMY). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 35. 104-110. (Đã xuất bản)
54.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Minh Tiến. 2013. KHẢO SÁT SINH LƯỢNG VÀ PHÂN BỐ CỦA RONG BÚN ENTEROMORPHA SP. TRONG THỦY VỰC NƯỚC LỢ Ở TỈNH BẠC LIÊU VÀ SÓC TRĂNG. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 1. 1. (Đã xuất bản)
55.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Thị Thanh Hiền. 2013. KHẢ NĂNG THAY THẾ PROTEIN BỘT CÁ BẰNG PROTEIN RONG BÚN (ENTEROMORPHA SP.) VÀ RONG MỀN (CHLADOCPHORACEAE) LÀM THỨC ĂN CHO CÁ TAI TƯỢNG (OSPHRONEMUS GORAMY). Tạp Chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 1. 1. (Đã xuất bản)
56.  NGUYEN THI TY NI, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2013. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAY THẾ ĐẠM BỘT CÁ BẰNG ĐẠM RONG BÚN (ENTEROMORPHA INTESTINALIS) TRONG ƯƠNG CÁ NÂU GIỐNG (SCATOPHAGUS ARGUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 25. 83-91. (Đã xuất bản)
57.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Lê Cẩm Tú, Trần Ngọc Hải. 2012. KHẢ NĂNG THAY THẾ ĐẠM BỘT CÁ BẰNG ĐẠM BỘT RONG BÚN …. Nông nghiệp & PTNT. 1. 70. (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2011. SỬ DỤNG SINH KHỐI ARTEMIA LÀM THỨC ĂN TRONG ƯƠNG NUÔI CÁC LOÀI THỦY SẢN NƯỚC LỢ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 19b. 168-178. (Đã xuất bản)
59.  Nguyễn Thị Ngọc Anh. 2011. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG TỈ LỆ N:P KHÁC NHAU ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ THÀNH PHẦN TẢO TRONG AO BÓN PHÂN Ở VÙNG BIỂN BẠC LIÊU. Tuyển tập Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Sinh học Biển và PTBV. . (Đã xuất bản)
60.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Hứa Thái Nhân. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO (PSEUDAPOCRYPTES LANCEOLATUS BLOCH, 1801) LUÂN CANH TRONG AO NUÔI TÔM SÚ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 76-86. (Đã xuất bản)
61.  Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Ngọc Hải, Hứa Thái Nhân. 2010. NGHIÊN CỨU NUÔI THÂM CANH CÁ KÈO ?PSEUDAPOCRYPTES LANCEOLATUS BLOCH, 1801) TRONG BỂ VỚI CÁC MẬT ĐỘ KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 13. 189-198. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản 
Nuôi trồng thủy sản 
Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thủy sản 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 26 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Ngọc Anh