I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
2. Sách và giáo trình xuất bản.
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh |
1. Võ Nam Sơn, Đào Minh Hải, Nguyễn Đỗ Quỳnh, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Hà, Nguyễn Thanh Phương, Huỳnh Văn Hiền, Dương Thúy Yên, Đặng Quang Hiếu, Frédéric Farnir, Nicolas Antoine‑Moussiaux, Kestemont Patrick . 2024. STRIPED CATFISH FARMING IN DIFFERENT SALINITY CONDITIONS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM: A COMPARISON OF MANAGEMENT AND ECONOMIC EFFICIENCIES. Aquaculture International. Volume 32. pages 4321–4344. (Đã xuất bản) |
2. Aisyah Abdul-Halim, Yuzine Esa, Dương Thúy Yên, Fadhil Syukri, Heera Rajandas, Sivachandran Parimannan, Siti Azizah Mohd Nor. 2024. [PDF] FROM UPM.EDU.MY A REVIEW OF PANGASIID CATFISH GENOMICS FOR CONSERVATION AND AQUACULTURE: CURRENT STATUS AND WAY FORWARD. Pertanika Journal of Tropical Agricultural Science. 47. 1221 - 1243. (Đã xuất bản) |
3. Dương Thúy Yên, Thet Su Win, Nguyễn Thị Ngọc Trân. 2023. EFFECTS OF PARENTAL AGE ON OFFSPRING GROWTH AND SURVIVAL IN BOTH WILD AND DOMESTICATED STRAINS OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864). Aquaculture and Fisheries. 8. 141-147. (Đã xuất bản) |
4. Nguyễn Thị Kim Hà, , Dương Thúy Yên, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Thu Hà. 2023. EFFECTS OF COMBINED ACIDIC SULFATE WATER AND SALINITY ON THE GROWTH, SURVIVAL AND DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES OF A SALINITY-TOLERANT STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) STRAIN AT THE FINGERLING STAGE. AACL Bioflux. 16. 1459-1470. (Đã xuất bản) |
5. Dương Thúy Yên, Lê Ngọc Sơn. 2023. SEXUAL DIMORPHISM AND REPRODUCTIVE BIOLOGY OF CEPHALOCASSIS BORNEENSIS (SILURIFORMES: ARIIDAE), A PATERNAL MOUTH-BROODING FISH IN THE MEKONG RIVER. Journal of Fish Biology. 102. 1296-1310. (Đã xuất bản) |
6. Dương Thúy Yên, James Bence, Patrick S. Forsythe, James A. Crossman, Edward A. Baker, Kim T. Scribner. 2023. INDIVIDUAL-BASED ANALYSES REVEAL EFFECTS OF BEHAVIORAL AND DEMOGRAPHIC VARIABLES ASSOCIATED WITH MULTI-ANNUAL REPRODUCTIVE SUCCESS OF MALE AND FEMALE LAKE STURGEON. Ecology and Evolution. 13. e10253. (Đã xuất bản) |
7. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Trần Đắc Định, Le Thanh Hoa, Siti Azizah Mohd Nor. 2023. MULTIPLE GENETIC LINEAGES OF ANADROMOUS MIGRATORY MEKONG CATFISH PANGASIUS KREMPFI REVEALED BY MTDNA CONTROL REGION AND CYTOCHROME B. Ecology and Evolution. 13. e9845. (Đã xuất bản) |
8. Bùi Thị Bích Hằng, Dương Thúy Yên. 2022. IMMUNE STATUS OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864) CROSSBREEDS BETWEEN WILD AND DOMESTICATED STRAINS AND THEIR RESPONSE TO CHALLENGE WITH AEROMONAS HYDROPHILA. Asian Fisheries Science. 35. 100-107. (Đã xuất bản) |
9. Judith Ollé Vilanova, Dương Thúy Yên, Laura Vilà Valls, Jaime R Alvarado Bremer, Genoveva Cerdenares, Ghailen Hajjej, Perdro G Lino, Rubén Muñoz-Lechuga, Fambaye Ngom Sow, Rosa M Araguas Solà, Núria Sanz Ball-llosera, Jordi Viñas de Puig. 2022. POPULATION GENETICS MEETS PHYLOGENETICS: NEW INSIGHTS INTO THE RELATIONSHIPS AMONG MEMBERS OF THE GENUS EUTHYNNUS (FAMILY SCOMBRIDAE). Hydrobiologia. 849. 47-62. (Đã xuất bản) |
10. Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. SELECTIVE BREEDING OF SALINE-TOLERANT STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOR SUSTAINABLE CATFISH FARMING IN CLIMATE VULNERABLE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Reports. 25. (Đã xuất bản) |
11. Dương Thúy Yên, Matine CHHORN. 2022. IDENTIFICATION OF PHALACRONOTUS BLEEKERI (GÜNTHER, 1864)(SILURIDAE) FROM THE MEKONG DELTA, VIETNAM AND USE OF MORPHOLOGICAL ANALYSIS TO SEPARATE POPULATIONS. Asian Fisheries Science. 35. 139-148. (Đã xuất bản) |
12. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân. 2022. HIGH GENETIC DIVERSITY AND GENE FLOW AMONG CULTURED AND WILD POPULATIONS OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS) IN THE MEKONG DELTA OF VIET NAM INFERRED FROM ISSR MARKERS. Journal of Fisheries and Environment. 46. 67-76. (Đã xuất bản) |
13. Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Garigliany Mutien-Marie, Wouter Coppieters, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. A HIGH-QUALITY GENOME ASSEMBLY OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BASED ON HIGHLY ACCURATE LONG-READ HIFI SEQUENCING DATA. Genes. 13. (Đã xuất bản) |
14. Dang Quang Hieu, Bùi Thị Bích Hằng, Jep Lokesh, Mutien‑Marie Garigliany, Đỗ Thị Thanh Hương, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đào Minh Hải, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Frédéric Farnir, Patrick Kestemont. 2022. SALINITY SIGNIFICANTLY AFFECTS INTESTINAL MICROBIOTA AND GENE EXPRESSION IN STRIPED CATFISH JUVENILES. Applied Microbiology and Biotechnology. 19-03-2022. (Đã xuất bản) |
15. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân. 2022. GENETIC DIVERSITY OF TWO SUCCESSIVE GENERATIONS OF SELECTION IN BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS) POPULATIONS. Can Tho University Journal of Science. 14. 17-24. (Đã xuất bản) |
16. Nguyen Thi Ngoc Tran, Nguyen Thi Kim Ngan, Dương Thúy Yên. 2022. REPRODUCTIVE BIOLOGY OF MOONLIGHT GOURAMI (TRICHOPODUS MICROLEPIS) IN U MINH THUONG AND U MINH HA NATIONAL PARKS. Can Tho University Journal of Science. 14. 1-7. (Đã xuất bản) |
17. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyen Thanh Tuan, Huỳnh Thị Trúc Ly, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Rex Dunham. 2022. GROWTH AND SURVIVAL OF CROSSBREEDS BETWEEN WILD AND DOMESTIC STRAINS OF MEKONG DELTA BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864) CULTURED IN TANKS. Aquaculture. 547. 737507. (Đã xuất bản) |
18. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Lê Ngọc Sơn. 2022. STRAIN‐SPECIFIC EFFECTS OF BROODSTOCK SIZE ON FECUNDITY AND OFFSPRING PERFORMANCE IN BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864). Aquaculture Research. 53. 3996-4006. (Đã xuất bản) |
19. , Dương Thúy Yên. 2022. GENETIC DIVERSITY OF THE MIGRATORY MEKONG ENDEMIC CATFISH SPECIES PANGASIUS MACRONEMA POPULATING ALONG THE HAU AND TIEN RIVERS. Science and Technology Development Journal. 25. 2314-2321. (Đã xuất bản) |
20. , Dương Thúy Yên. 2021. GROWTH AND SURVIVAL PERFORMANCE OF G2 CROSSBREEDS FROM TWO STRAINS OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS). Can Tho University Journal of Science. 13. 1-8. (Đã xuất bản) |
21. Xiaoli Ma, Mei Shang, Baofeng Su, Anne Wiley, Max Bangs, Veronica Alston, Rhoda Mae Simora, Mai Thi Nguyen, Nathan J. C. Backenstose, Anthony G. Moss, Dương Thúy Yên, Xu Wang, Rex Dunham. 2021. COMPARATIVE TRANSCRIPTOME ANALYSIS DURING THE SEVEN DEVELOPMENTAL STAGES OF CHANNEL CATFISH (ICTALURUS PUNCTATUS) AND TRA CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) PROVIDES NOVEL INSIGHTS FOR TERRESTRIAL ADAPTATION. Frontiers in Genetics. 11. 608325. (Đã xuất bản) |
22. Faizul Jaafar, Uthairat Na-Nakorn, Prapansak Srisapoome, Thumronk Amornsakun, Dương Thúy Yên, Maria Mojena Gonzales-Plasus, Duc Huy Hoang, Ishwar S. Parhar. 2021. A CURRENT UPDATE ON THE DISTRIBUTION, MORPHOLOGICAL FEATURES, AND GENETIC IDENTITY OF THE SOUTHEAST ASIAN MAHSEERS, TOR SPECIES. Biology. 10. 1-30. (Đã xuất bản) |
23. Trần Quốc Cường, Dương Thúy Yên. 2021. REPRODUCTIVE PARAMETERS AND LARVAL GROWTH OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MICROCEPHALUS GÜNTHER, 1864) FROM WILD AND CULTURED BROODSTOCK STRAINS. Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 4. 1117-1130. (Đã xuất bản) |
24. Anicet Mashyaka , Dương Thúy Yên. 2021. GENETIC DIVERSITY ANALYSIS REVEALED POSSIBLE LONG MIGRATION OF BLACK SHARKMINNOW (LABEO CHRYSOPHEKADION) ALONG THE MEKONG RIVER. Songklanakarin Journal of Science and Technology. 43. 955-960. (Đã xuất bản) |
25. , Dương Thúy Yên. 2021. INTRASPECIFIC VARIATIONS IN MORPHOLOGY OF SWAMP BARB (PUNTIUS BREVIS). Can Tho University Journal of Science. 13. 44-51. (Đã xuất bản) |
26. Xiaoli Ma, Dương Thúy Yên, Rex A. Dunham, Xu Wang, Anthony Moss, Zhi Ye, Nathan J.C. Backenstose, Yuan Tian, Baofeng Su. 2020. DEEP TRANSCRIPTOMIC ANALYSIS REVEALS THE DYNAMIC DEVELOPMENTAL PROGRESSION DURING EARLY DEVELOPMENT OF CHANNEL CATFISH (ICTALURUS PUNCTATUS). International Journal of Molecular Sciences. 21. 55535. (Đã xuất bản) |
27. Dương Thúy Yên, Christopher M.Austin, LarryCroft, Yin PengLee, Mun HuaTan. 2020. DATASET FOR GENOME SEQUENCING AND DE NOVO ASSEMBLY OF THE VIETNAMESE BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864). Data in brief. 31. 105861. (Đã xuất bản) |
28. Sawasawa Wilson, Dương Thúy Yên. 2020. GENETIC DIVERSITY OF ENDANGERED SNAKEHEAD CHANNA LUCIUS (CUVIER, 1831) IN THE MEKONG DELTA INFERRED FROM ISSR MARKERS. Asian Fisheries Science. 33. 266-273. (Đã xuất bản) |
29. Kiko Shibata, Dương Thúy Yên, Katsutoshi Arai, Takafumi Fujimoto. 2020. COMPARATIVE ANALYSIS OF MITOCHONDRIAL GENOMES IN GENETICALLY DISTINCT GROUPS OF THE DOJO LOACH MISGURNUS ANGUILLICAUDATUS. Mitochondrial DNA Part B. 5. 3810-3812. (Đã xuất bản) |
30. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Jamsari Amirul Firdaus Jamaluddin, Tran Van Dung Liem, Mohd Nor Siti Azizah. 2020. UNRAVELLING TAXONOMIC AMBIGUITY OF THE MASTACEMBELIDAE IN THE MEKONG DELTA (VIETNAM) THROUGH DNA BARCODING AND MORPHOLOGICAL APPROACHES. Tropical Zoology. 33. 63-76. (Đã xuất bản) |
31. Xiaoli Ma, Dương Thúy Yên, Anthony G. Moss, Shangjia Li, De Xing, Wenwen Wang, Rhoda Mae Simora, Nathan J. C. Backenstose, Veronica Alston, Max Bangs, Rex A. Dunham, Xu Wang, Zhi Ye, Baofeng Su. 2020. COMPARATIVE GENOMIC AND TRANSCRIPTOMIC ANALYSES REVEALED TWENTY-SIX CANDIDATE GENES INVOLVED IN THE AIR-BREATHING DEVELOPMENT AND FUNCTION OF THE BIGHEAD CATFISH CLARIAS MACROCEPHALUS. Marine biotechnology. 1. 1-16. (Đã xuất bản) |
32. Dương Thúy Yên, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Hillary Egna, Nam So, PhenChheng, Sophorn Uy, Robert Pomeroy. 2019. GENETIC DIVERSITY AND STRUCTURE OF STRIPED SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) IN THE LOWER MEKONG BASIN: IMPLICATIONS FOR AQUACULTURE AND FISHERIES MANAGEMENT. Fisheries Research. 218. 166-173. (Đã xuất bản) |
33. Trần Thị Minh Lý, Dương Thúy Yên. 2019. DIFFERENTIATION OF TWO PANGASIUS SPECIES, PANGASIUS KREMPFI AND PANGASIUS MEKONGENSIS USING INTER-SEQUENCE SIMPLE REPEAT MARKERS. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 7. 116-120. (Đã xuất bản) |
34. Dương Thúy Yên, Nguyễn Tiến Vinh. 2019. GENETIC DIVERSITY OF PANGASIUS KREMPFI IN THE MEKONG RIVER ESTUARIES. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 11, No. 2. 81-88. (Đã xuất bản) |
35. Dương Thúy Yên, Trần Thị Thanh Hiền, Egna Hillary, Robert Pomeroy, Vo Ngoc Duyen. 2019. VARIATION IN MORPHOMETRIC CHARACTERISTICS BETWEEN CULTURED AND WILD STRIPED SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) POPULATIONS IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 11, No. 1. 70-77. (Đã xuất bản) |
36. Dương Thúy Yên, Kim Scribner. 2018. REGIONAL VARIATION IN GENETIC DIVERSITY BETWEEN WILD AND CULTURED POPULATIONS OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS) IN THE MEKONG DELTA. Fisheries Research. 207. 118-125. (Đã xuất bản) |
37. Samsudin Nurul Farhana, Dương Thúy Yên, Mohd Nor Siti Azizah, Mark de Bruyn, Zain Khaironizam, Eleanor A. S. Adamson, Yahui Zhao, Larry M. Page, Suwat Tanyaros, Zainal Abidin Muchlisin. 2018. EXPLORING HIDDEN DIVERSITY IN SOUTHEAST ASIA’S DERMOGENYS SPP. (BELONIFORMES: ZENARCHOPTERIDAE) THROUGH DNA BARCODING. Scientific Reports. 8. 10787. (Đã xuất bản) |
38. Dương Thúy Yên, UthairatNa-Nakorn, JeannetteKanefsky, Kim Scribner. 2017. LACK OF INTROGRESSIVE HYBRIDIZATION BY NORTH AFRICAN CATFISH (CLARIAS GARIEPINUS) IN NATIVE VIETNAMESE BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS) POPULATIONS AS REVEALED BY NOVEL NUCLEAR AND MITOCHONDRIAL MARKERS. Aquaculture. 473. 468-477. (Đã xuất bản) |
39. Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Nguyen Thanh Tuan. 2017. MORPHOLOGICAL DIFFERENTIATION AMONG CULTURED AND WILD CLARIAS MACROCEPHALUS, C. MACROCEPHALUS X C. GARIEPINUS HYBRIDS, AND THEIR PARENTAL SPECIES IN THE MEKONG DELTA, VIET NAM. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 5. 228-232. (Đã xuất bản) |
40. Nguyễn Thị Ngọc Trân, Dương Thúy Yên. 2016. MORPHOLOGICAL AND GENETIC DIFFERENCES BETWEEN CULTURED AND WILD POPULATIONS OFCHANNA STRIATA IN VIET NAM AND ITS PHYLOGENETIC RELATIONSHIP WITH OTHER CHANNA SPECIES. Songklanakarin J. Sci. Technol.. 40. 427-434. (Đã xuất bản) |
41. AYESHA IMTIAZ, Dương Thúy Yên, DARLINA MD. NAIM, SITI AZIZAH MOHD NOR. 2016. MOLECULAR IDENTIFICATION OF COMMERCIALLY IMPORTANT SPECIES OF NEMIPTERUS (PERCIFORMES: NEMIPTERIDAE) IN SURROUNDING SEAS OF MALAYSIA. Biodiversitas. 17. 571-577. (Đã xuất bản) |
42. Dương Thúy Yên, Kim T.S., UThairat. 2015. MICROSATELLITE AND PCR-RFLP MARKERS FOR DISTINGUISHING CLARIAS MACROCEPHALUS, C. GARIEPINUS AND THEIR HYBRIDS. International Fisheries Symposium. . 237. (Đã xuất bản) |
43. Dương Thúy Yên, Nguyen Thanh Tuan. 2015. MORPHOLOGICAL VARIATION OF CLARIAS MACROCEPHALUS BETWEEN CULTURED AND WILD POPULATIONS. International Fisheries Symposium. . 142. (Đã xuất bản) |
44. Dương Thúy Yên. 2015. DIFFERENTIATION OF TWO CLARIAS SPECIES (CLARIAS MACROCEPHALUS AND C. GARIEPINUS) AND THEIR HYBRIDS BASED ON PCR-RFLP ANALYSIS. Khoa học và Phát triển. 6. 904-912. (Đã xuất bản) |
45. Dương Thúy Yên, Trịnh Thu Phương, Dương Nhựt Long. 2014. EFFECTS OF BROODSTOCK AGE AND SIZES ON GROWTH OF CLIMBING PERCH (ANABAS TESTUDINEUS) OFFSPRING FROM FRY TO GROW-OUT STAGES. International Fisheries Symposium 2014. . 47. (Đã xuất bản) |
46. Dương Thúy Yên, Bành Tuấn Đức, Dương Nhựt Long. 2014. INTERPOPULATION VARIATION IN GROWTH AND SRUVIVAL OF CLIMBING PERCH ANABAS TESTUDINEUS AT DIFFERENT STAGES IN CULTURED CONDITIONS. The international conference on aquaculture and environment: A focus in the Mekong Delta, Vietnam. . 1. (Đã xuất bản) |
47. Dương Thúy Yên, Kim Scribner, Patrick S. Forsythe, James A. Crossman, Edward A. Baker. 2013. INTERANNUAL VARIATION IN EFFECTIVE NUMBER OF BREEDERS AND ESTIMATION OF EFFECTIVE POPULATION SIZE IN LONG-LIVED ITEROPAROUS LAKE STURGEON (ACIPENSER FULVESCENS). Molecular Ecology. 22. 1282-1294. (Đã xuất bản) |
48. Dương Thúy Yên, Kim Scribner, James A. Crossman, Patrick S. Forsythe, Edward A. Baker, Jeannette Kanefsky, Jared J. Homola, Christin Davis . 2011. RELATIVE LARVAL LOSS AMONG FEMALES DURING DISPERSAL OF LAKE STURGEON (ACIPENSER FULVESCENS). Environmental Biology of Fishes. 91. 459-469. (Đã xuất bản) |
49. James A. Crossman, Kim Scribner, Dương Thúy Yên, Christin A. Davis, Patrick S.Forsythe, Edward A.Baker. 2011. GAMETE AND LARVAL COLLECTION METHODS AND HATCHERY REARING ENVIRONMENTS AFFECT LEVELS OF GENETIC DIVERSITY IN EARLY LIFE STAGES OF LAKE STURGEON (ACIPENSER FULVESCENS). Aquaculture. 310. 312-324. (Đã xuất bản) |
50. Dương Thúy Yên, Kim Scribner, James A. Crossman, Patrick S. Forsythe, Edward A. Baker. 2011. ENVIRONMENTAL AND MATERNAL EFFECTS ON EMBRYONIC AND LARVAL DEVELOPMENTAL TIME UNTIL DISPERSAL OF LAKE STURGEON (ACIPENSER FULVESCENS). Canadian Journal of Fisheries and Aquatic Sciences. 68. 643–654.. (Đã xuất bản) |
Xuất bản tiếng Việt |
1. Dương Thúy Yên, Trần Thị Ngọc Hân. 2024. BẰNG CHỨNG PHÂN TỬ VỀ SỰ XUẤT HIỆN CON LAI GIỮA HAI LOÀI CÁ BÔNG LAU VÀ TRA BẦN NUÔI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG . Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. 60. 212-220. (Đã xuất bản) |
2. Dương Thúy Yên, . 2023. MỐI QUAN HỆ GIỮA KÍCH CỠ CÁ CÁI VỚI MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN, ĐƯỜNG KÍNH TRỨNG VÀ TĂNG TRƯỞNG CÁ BỘT CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Nông nghiệp và phát triển. 22. 32-40. (Đã xuất bản) |
3. Dương Nhựt Long, Dương Thúy Yên, Nguyễn Hoàng Thanh. 2023. NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM ƯƠNG VÀ NUÔI CÁ NIÊN (ONYCHOSTOMA GERLACHI) Ở HUYỆN KON PLÔNG - TỈNH KON TUM. Khoa học và công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 7. 113-120. (Đã xuất bản) |
4. Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải, Đặng Quang Hiếu, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Frédéric Farnir, Nguyễn Thanh Phương. 2022. PHÁT TRIỂN DÒNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) CHỊU MẶN THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 79-90. (Đã xuất bản) |
5. Dương Nhựt Long, Dương Thúy Yên, Nguyễn Hoàng Thanh. 2022. NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT SINH SẢN NHÂN TẠO CÁ NIÊN (ONYCHOSTOMA GERLACHI) Ở TỈNH KON TUM. Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 11. 127-132. (Đã xuất bản) |
6. Nguyễn Hoàng Thanh, Dương Nhựt Long, Dương Thúy Yên. 2021. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CHỌN LỌC GIỐNG CÁ SẶC RẰN (TRICHOPODUS PECTORALIS REGAN, 1910). Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 125. 150-156. (Đã xuất bản) |
7. Dương Thúy Yên, La La Nghĩa Lê Thanh, Huỳnh Thị Trúc Ly, Nguyễn Thị Ngọc Trân. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN CÁ BỐ MẸ VÀ KÍCH CỠ BAN ĐẦU ĐẾN TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRÊ VÀNG (CLARIAS MACROCEPHALUS) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 57. 135-141. (Đã xuất bản) |
8. Dương Thúy Yên, Trần Thị Vân Phụng, Nguyễn Thị Ngọc Trân. 2021. ĐA DẠNG HÌNH THÁI THEO GIỚI TÍNH CỦA CÁ BA KỲ ĐỎ (CYCLOCHEILICHTHYS APOGON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 57, Số 1. 163-169. (Đã xuất bản) |
9. Nguyễn Hoàng Thanh, Dương Nhựt Long, Dương Thúy Yên. 2021. ẢNH HƯỞNG NGUỒN CÁ BỐ MẸ ĐẾN TĂNG TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CÁ SẶC RẰN GIAI ĐOẠN NUÔI THƯƠNG PHẨM. Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 122. 120-124. (Đã xuất bản) |
10. Dương Thúy Yên, Nguyen Thanh Tuan, Nguyễn Văn Nghĩa, Đặng Trung Pha. 2020. TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ GIỐNG TRÊ VÀNG (CLARIAS MACROCEPHALUS) LAI GIỮA BA NGUỒN CÁ BỐ MẸ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 102-109. (Đã xuất bản) |
11. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Trần Đắc Định. 2020. ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁ RÔ BIỂN (PRISTOLEPIS FASCIATA BLEEKER, 1851) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 200-206. (Đã xuất bản) |
12. Nguyễn Thị Ngọc Trân, Dương Thúy Yên. 2020. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁ CHỐT SỌC (MYSTUS MYSTICETUS) Ở U MINH THƯỢNG VỚI CÁC VÙNG KHÁC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 192-199. (Đã xuất bản) |
13. Nguyễn Thị Ngọc Trân, Huỳnh Bảo Anh Quân, Nguyễn Thanh Lăm, Trần Đắc Định, Dương Thúy Yên. 2020. THÀNH PHẦN LOÀI CÁ TRONG VÙNG ĐỆM KHU BẢO TỒN U MINH THƯỢNG VÀ U MINH HẠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 185-191. (Đã xuất bản) |
14. Dương Thúy Yên, Nguyen Thanh Tuan, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Nguyen Thi Ngoc Tran, Nguyễn Hồng Quyết Thắng, Nguyễn Thanh Hiệu. 2020. SO SÁNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH SẢN GIỮA CÁC NGUỒN CÁ TRÊ VÀNG (CLARIAS MACROCEPHALUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 94-101. (Đã xuất bản) |
15. Hứa Thái Nhân, Trần Ngọc Hải, Võ Nam Sơn, Phạm Minh Đức, Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải. 2019. HIỆN TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN NUÔI CẦU GAI Ở VÙNG BIỂN KIÊN GIANG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 38-47. (Đã xuất bản) |
16. Nguyễn Hoàng Thanh, Dương Nhựt Long, Dương Thúy Yên. 2019. SO SÁNH TĂNG TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA CÁ SẶC RẰN (TRICHOPODUS PECTORALIS REGAN, 1910) GIAI ĐOẠN ƯƠNG GIỐNG TỪ BA NGUỒN CÁ BỐ MẸ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 3. 96-102. (Đã xuất bản) |
17. Trần Thị Minh Lý, Nguyễn Tiến Vinh, Dương Thúy Yên. 2018. SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁC LOÀI CÁ TRÊ THUỘC GIỐNG CLARIAS PHÂN BỐ Ở PHÚ QUỐC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 52-59. (Đã xuất bản) |
18. Lê Dương Ngọc Quyền, Dương Thúy Yên. 2018. HIỆN TRẠNG KHAI THÁC CÁ BÔNG LAU (PANGASIUS KREMPFI) VÀ CÁ TRA BẦN (PANGASIUS MEKONGENSIS) Ở CỬA SÔNG TIỀN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 9. 82-87. (Đã xuất bản) |
19. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ VÀ THỨC ĂN TRONG ƯƠNG CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 1. 69-74. (Đã xuất bản) |
20. Nguyễn Tiến Vinh, Trần Thị Minh Lý, Dương Thúy Yên. 2018. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH TRONG VIỆC ĐO CÁC CHỈ TIÊU HÌNH THÁI TRÊN CÁ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 45-51. (Đã xuất bản) |
21. Dương Thúy Yên, Trần Đắc Định, Tiêu Văn Út, Nguyễn Phương Thảo. 2018. ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁ HƯỜNG (HELOSTOMA TEMMINCKII) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 7. 86-93. (Đã xuất bản) |
22. Nguyễn Phương Thảo, Dương Thúy Yên. 2017. ĐA DẠNG VỀ HÌNH THÁI CỦA CÁ HƯỜNG (HELOSTOMA TEMMINKII CUVIER, 1829) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 52. 78-85. (Đã xuất bản) |
23. Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2017. NGHIÊN CỨU KÍCH THÍCH CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) SINH SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 53. 18-23. (Đã xuất bản) |
24. Lê Nguyễn Ngọc Thảo, Trần Đắc Định, Dương Thúy Yên. 2017. HIỆN TRẠNG KHAI THÁC CÁ TRÊ VÀNG (CLARIAS MACROCEPHALUS) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 48. 18-26. (Đã xuất bản) |
25. Dương Thúy Yên. 2017. SỬ DỤNG CHỈ THỊ MICROSATELLITE TRONG PHÂN BIỆT CÁ TRÊ LAI (CLARIAS MACROCEPHALUS X C. GARIEPINUS) VỚI HAI LOÀI BỐ MẸ. Tạp chí PHÁT TRIỂN KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ. 20. 37-45. (Đã xuất bản) |
26. Dương Thúy Yên, Dương Nhựt Long, Nguyễn Văn Cầu. 2017. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGHỀ NUÔI CÁ TRÊ LAI Ở CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI NUÔI VỀ VẤN ĐỀ CON LAI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 50. 91-96. (Đã xuất bản) |
27. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Bùi Thị Liên Hà. 2017. NHỮNG THÀNH TỰU TRONG NGHIÊN CỨU CHUYỂN GIỚI TÍNH TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII DE MAN, 1879). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 64-71. (Đã xuất bản) |
28. Nguyễn Văn Cầu, Dương Thúy Yên. 2016. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ LAI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 46. 95-102. (Đã xuất bản) |
29. Dương Thúy Yên, Trần Đắc Định, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Bạch Loan, Bùi Sơn Nên, Nguyễn Kiệt. 2016. DNA MÃ VẠCH VÀ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁ BÔNG LAU (PANGASIUS KREMPFI), CÁ TRA BẦN (P. MEKONGENSIS) VÀ CÁ DỨA (P. ELONGATUS). Tạp chí Công nghệ Sinh học. 14. 29-37. (Đã xuất bản) |
30. Dương Thúy Yên, Dương Nhựt Long, Trịnh Thu Phương. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĐỘ CHỌN LỌC VÀ TUỔI CÁ BỐ MẸ LÊN SINH TRƯỞNG CỦA CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG (ANABAS TESTUDINEUS) GIAI ĐOẠN NUÔI THƯƠNG PHẨM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 37. 72-81. (Đã xuất bản) |
31. Dương Thúy Yên, Pham Thi Trang Nhung. 2015. ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA DÒNG CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG (ANABAS TESTUDINEUS) NUÔI Ở HẬU GIANG. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 6. 94-100. (Đã xuất bản) |
32. Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Nhung, Hà Huy Tùng. 2015. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SỰ CONG THÂN CỦA CÁ RÔ (ANABAS TESTUDINEUS BLOCH, 1792) THEO THỜI GIAN NUÔI. Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 8. 79-85. (Đã xuất bản) |
33. Dương Thúy Yên, Nguyễn Phương Thảo. 2015. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ DNA MÃ VẠCH CỦA HAI LOÀI CÁ BỐNG TRÂN BUTIS BUTIS VÀ BUTIS HUMERALIS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 40. 23-30. (Đã xuất bản) |
34. Dương Thúy Yên. 2015. ƯỚC LƯỢNG HỆ SỐ DI TRUYỀN VỀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ RÔ (ANABAS TESTUDINEUS) GIAI ĐOẠN NHỎ THEO PHƯƠNG PHÁP HỒI QUI BỐ MẸ-ĐÀN CON. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 38. 19-26. (Đã xuất bản) |
35. Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm. 2014. MỐI QUAN HỆ GIỮA KÍCH CỠ VÀ CÁC CHỈ TIÊU SINH SẢN CỦA CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG (ANABAS TESTUDINEUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 34. 77-83. (Đã xuất bản) |
36. Hà Huy Tùng, Dương Thúy Yên. 2014. SINH TRƯỞNG CỦA CON LAI GIỮA HAI DÒNG CÁ RÔ ĐỒNG (ANABAS TESTUDINEUS, BLOCH, 1792), GIAI ĐOẠN TỪ CÁ BỘT LÊN CÁ GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 138-144. (Đã xuất bản) |
37. Dương Thúy Yên. 2014. SO SÁNH TRÌNH TỰ MỘT SỐ GENE MÃ VẠCH CỦA CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG VÀ CÁ RÔ ĐỒNG TỰ NHIÊN (ANABAS TESTUDINEUS BLOCH, 1792). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 30. 29-36. (Đã xuất bản) |
38. Dương Thúy Yên, Ung Hữu Em, Phạm Thanh Liêm, Huỳnh Kỳ, Trần Ngọc Hải. 2014. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ SỰ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁC QUẦN THỂ TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 3-4. 148-154. (Đã xuất bản) |
39. Phạm Thị Trang Nhung, Dương Thúy Yên. 2014. ĐÁNH GIÁ SỰ ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA CÁC DÒNG CÁ RÔ ĐỒNG (ANABAS TESTUDINEUS, BLOCH 1972) BẰNG CÁC CHỈ THỊ PHÂN TỬ RAPD VÀ ISSR. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 101-108. (Đã xuất bản) |
40. Dương Thúy Yên, Trần Thúy Phượng, Dương Nhựt Long. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA TUỔI VÀ KÍCH CỠ CÁ BỐ MẸ CHỌN LỌC LÊN SINH TRƯỞNG CỦA CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG (ANABAS TESTUDINEUS) GIAI ĐOẠN TỪ CÁ BỘT LÊN CÁ GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 92-100. (Đã xuất bản) |
41. Dương Thúy Yên. 2013. ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN GỐC CÁ BỐ MẸ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÁ RÔ (ANABAS TESTUDINEUS BLOCH, 1792) GIAI ĐOẠN NUÔI CÁ THỊT. Tạp chí Nông Nghiệp, số 18/2013. 18. 1. (Đã xuất bản) |
42. Dương Thúy Yên, Trương Ngọc Trinh. 2013. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG VÀ CÁ RÔ ĐỒNG TỰ NHIÊN (ANABAS TESTUDINEUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 29. 86-95. (Đã xuất bản) |
43. Dương Thúy Yên, Dương Nhựt Long. 2013. ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN GỐC CÁ BỐ MẸ ĐẾN TĂNG TRƯỞNG VÀ TỈ LỆ SỐNG CỦA CÁ RÔ (ANABAS TESTUDINEUS BLOCH, 1792) GIAI ĐOẠN ƯƠNG TỪ CÁ BỘT LÊN CÁ GIỐNG. Tạp chí Nông Nghiệp, số 6/2013. 6. 1. (Đã xuất bản) |
44. Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Dương Thúy Yên, Nguyễn Anh Tuấn. 2005. NHU CÂ?U ĐA?M CU?A CÁ LÓC BÔNG(CHANNA MICROPELTES CUVIER, 1831) GIAI ĐOẠN GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 03. (Đã xuất bản) |
45. Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Anh Tuấn, Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Lan. 2005. NHU CẦU ĐẠM CỦA CÁ LÓC BÔNG (CHANNA MICROPELTES CUVIER, 1831) GIAI ĐOẠN GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 03. 58-65. (Đã xuất bản) |
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.