BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN HỮU HÒA Giới tính: Nam
Email: nhhoa@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên chính
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm:
Đơn vị công tác: Khoa Truyền thông đa phương tiện
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 T2008-17; Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin quản lý phòng thực hành máy tính nhầm hổ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập 2009 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2 T2007-15; CTU DATA WAREHOUSE (nhà kho dữ liệu của trường ĐHCT) 2008 Đề tài cấp trường Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ thông tin ở Đồng bằng sông Cửu Long
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-637-9   X
2 Bảo mật hệ thống và an ninh mạng
978-604-919-901-1 X  
3 Bảo mật hệ thống và an ninh mạng
978-604-919-901-1   X
4 Lập trình .NET
978-604-919-804-5   X
5 Lập trình căn bản với ngôn ngữ C
978-604-919-876-2   X
6 Lập trình ứng dụng mạng
X  
7 Microsoft Access; TT. MS Access (Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access)
978-604-919-902-8   X
8 Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động
  X
9 Quản trị hệ thống mạng
978-604-919-903-5   X
10 Toán rời rạc - Lý thuyết đồ thị
978-604-919-821-2   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Roy Koushik, Nguyễn Hữu Hòa, Farid Dewan Md.. 2023. IMPACT OF DIMENSIONALITY REDUCTION TECHNIQUES ON STUDENT PERFORMANCE PREDICTION USING MACHINE LEARNING. CTU Journal of Innovation and Sustainable Development . 15. 93-101. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Hữu Hòa, Yeram Lim, Minhui Seo, Yunyoung Jung, Minji Kim, Wonhyung Park. 2023. STRENGTHENING INFORMATION SECURITY THROUGH ZERO TRUST ARCHITECTURE: A CASE STUDY IN SOUTH KOREA. International Conference on Intelligent Systems and Data Science (ISDS 2023). 1950. 63–77. (Đã xuất bản)
3.  Anika Tasnim Rodela, Nguyễn Hữu Hòa, Farid Dewan Md., Mohammad Nurul Huda. 2023. BANGLA SOCIAL MEDIA CYBERBULLYING DETECTION USING DEEP LEARNING. International Conference on Intelligent Systems and Data Science (ISDS 2023). 1949. 170–184. (Đã xuất bản)
4.  Siraj Us Salekin, Nguyễn Hữu Hòa, Md. Hasib Ullah, Abdullah Al Ahad Khan, Md. Shah Jalal, Farid Dewan Md.. 2023. BANGLADESHI NATIVE VEHICLE CLASSIFICATION EMPLOYING YOLOV8. International Conference on Intelligent Systems and Data Science (ISDS 2023). 1949. 185–199. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Wonhyung Park, Ngo Quang Thai, Truong Minh Toan. 2023. HUMAN INTRUSION DETECTION FOR SECURITY CAMERAS USING YOLOV8. Intelligent Systems and Data Science. Thai-Nghe, N., Do, TN., Haddawy, P. (eds). 220-227. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Thái Nghe, Ngô Thanh Trí, Nguyễn Hữu Hòa. 2022. DEEP LEARNING FOR RICE LEAF DISEASE DETECTION IN SMART AGRICULTURE. Artificial Intelligence in Data and Big Data Processing. Ngoc Hoang Thanh Dang, Yu-Dong Zhang, João Manuel R. S. Tavares, Bo-Hao Chen. 659-670. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Hữu Hòa, Đặng Quách Gia Bình, Do Yeong Kim, Young Namgoong, Si Choon Noh. 2022. THREE STEPS POLYALPHABETIC SUBSTITUTION CIPHER PRACTICE MODEL USING VIGENERE TABLE FOR ENCRYPTION. CONVERGENCE SECURITY JOURNAL. 22. 33~39. (Đã xuất bản)
8.  Phan Kim Yen Nhi, Tran Bao Toan, Nguyễn Hữu Hòa, Nguyễn Thanh Hải. 2021. ENTROPY-BASED DISCRETIZATION APPROACH ON METAGENOMIC DATA FOR DISEASE PREDICTION. Communications in Computer and Information Science. Tran Khanh Dang, Josef Küng, Tai M. Chung, Makoto Takizawa. 375–386. (Đã xuất bản)
9.  Đỗ Thanh Nghị, Phạm Thế Phi, Nguyễn Hữu Hòa, Phạm Nguyên Khang. 2021. VISUAL CLASSIFICATION OF INTANGIBLE CULTURAL HERITAGE IMAGES IN THE MEKONG DELTA. Data Analytics for Cultural Heritage: Current Trends and Concepts. Abdelhak Belhi • Abdelaziz Bouras Abdulaziz Khalid Al-Ali • Abdul Hamid Sadka. 71-89. (Đã xuất bản)
10.  Đỗ Thanh Nghị, Phạm Thế Phi, Phạm Nguyên Khang, Nguyễn Hữu Hòa, Karim Tabia, Salem Benferhat. 2019. STACKING OF SVMS FOR CLASSIFYING INTANGIBLE CULTURAL HERITAGE IMAGES. International Conference on Computer Science, Applied Mathematics and Applications. . 186-196. (Đã xuất bản)
11.  Truong-Thanh Ma, Nguyễn Hữu Hòa, Đỗ Thanh Nghị, Karim Tabia, Zied Bouraoui, Salem Benferhat. 2018. AN ONTOLOGY-BASED MODELLING OF VIETNAMESE TRADITIONAL DANCES. International Conference on Software Engineering and Knowledge Engineering. . 64-67. (Đã xuất bản)
12.  Truong-Thanh Ma, Nguyễn Hữu Hòa, Đỗ Thanh Nghị, Zied Bouraoui, Salem Benferhat. 2018. DEVELOPING APPLICATION BASED UPON AN ONTOLOGY-BASED MODELLING OF VIETNAMESE TRADITIONAL DANCES. Digital Heritage International Congress (DigitalHeritage). . 319-325. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Mai Nhut Tu . 2017. AN APPROACH FOR MULTI-RELATIONAL DATA CONTEXT IN RECOMMENDER SYSTEMS. 9th Asian Conference on Intelligent Information and Database Systems. . 709-720. (Đã xuất bản)
14.  Huỳnh Thành Tài, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa. 2016. A SEMANTIC APPROACH IN RECOMMENDER SYSTEMS. The 3nd International Conference on Future Data and Security Engineering 2016. . 331-344. (Đã xuất bản)
15.  Huỳnh Lý Thanh Nhàn, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa. 2016. METHODS FOR BUILDING COURSE RECOMMENDATION SYSTEMS. The Eighth International Conference on Knowledge and Systems Engineering (KSE 2016). . 1-6. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa. 2016. A MOBILITY PREDICTION MODEL FOR LOCATION-BASED SOCIAL NETWORKS. 8th Asian Conference on Intelligent Information and Database Systems. . 106-115. (Đã xuất bản)
17.  Lưu Nguyễn Anh Thư, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa. 2016. A CONTEXT-AWARE IMPLICIT FEEDBACK APPROACH FOR ONLINE SHOPPING RECOMMENDER SYSTEMS. 8th Asian Conference on Intelligent Information and Database Systems. . 584-593. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Chí Ngôn, Nguyễn Hữu Hòa. 2022. MỘT SỐ MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ 4.0 HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN THÔNG MINH. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 42-47. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Chí Ngôn, Trương Minh Thái, Lương Vinh Quốc Danh, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hồng Phúc, Nguyễn Thắng Lợi, Huỳnh Xuân Hiệp, Nguyễn Đỗ Quỳnh, Nguyễn Hữu Hòa, Trương Chí Thành, Nguyễn Văn Khải, Takeo Matsubara, Hiroaki Muraoka, Kunio Doi, Kazunori Sawamoto. 2022. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TRONG NÔNG NGHIỆP. Nông Nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long Hiện trạng và Định hướng phát triển. Nguyễn Thanh Phương. 321-368. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Thái Nghe, Tran Ly Van, Nguyễn Hữu Hòa. 2022. GIẢI PHÁP XÂY DỰNG HỆ THỐNG TRỢ LÝ ẢO TRONG NÔNG NGHIỆP THÔNG MINH. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ. . 314-319. (Đã xuất bản)
4.  Đỗ Thanh Nghị, Phạm Thế Phi, Nguyễn Hữu Hòa. 2019. BAG-SVM-SGD FOR DEALING WITH LARGE-SCALE MULTI-CLASS DATASETS. Hội nghị Quốc gia lần thứ XII về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công Nghệ thông tin (FAIR). . 41-48. (Đã xuất bản)
5.  Lê Ngọc Quyền, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa. 2018. MỘT GIẢI PHÁP DỰ ĐOÁN SỞ THÍCH NGƯỜI DÙNG THEO THỜI GIAN. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ XI về "Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin". . 273-280. (Đã xuất bản)
6.  Lê Ngọc Quyền, Nguyễn Hữu Hòa, Nguyễn Thái Nghe. 2017. PHÂN RÃ MA TRẬN VỚI YẾU TỐ THỜI GIAN TRONG HỆ THỐNG GỢI Ý. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Công nghệ TT 2017. 96-102. (Đã xuất bản)
7.  Huỳnh Thành Tài, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Huỳnh Minh Trí. 2016. GIẢI PHÁP TÍCH HỢP XỬ LÝ NGỮ NGHĨA VÀO HỆ THỐNG GỢI Ý. Hội thảo quốc gia lần thứ 19 - Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông (@2016). . 189-199. (Đã xuất bản)
8.  Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Lâm Tấn Phương. 2016. HỆ THỐNG SO MÀU LÁ LÚA TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG. Hội thảo quốc gia lần thứ 19 - Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông (@2016). . 122-127. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Mai Nhựt Tự. 2016. MỘT TIẾP CẬN ĐA QUAN HỆ CHO HỆ THỐNG GỢI Ý. Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần thứ IX “Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công Nghệ thông tin (FAIR’9). . 495-501. (Đã xuất bản)
10.  Đinh Thế An Huy, Nguyễn Thái Nghe, Nguyễn Hữu Hòa, Châu Lê Sa Lin. 2016. MỘT GIẢI PHÁP XỬ LÝ VẤN ĐỀ NGƯỜI DÙNG MỚI TRONG HỆ THỐNG GỢI Ý. Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần thứ IX “Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công Nghệ thông tin (FAIR’9). . 370-379. (Đã xuất bản)
11.  Đỗ Thanh Nghị, Phạm Nguyên Khang, Nguyễn Hữu Hòa, Trần Nguyễn Minh Thư. 2016. GIẢI THUẬT TSVM CHO PHÂN LỚP PHI TUYẾN TẬP DỮ LIỆU LỚN. Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin FAIR 2016, ĐH. Cần Thơ 8/2016. . 200-208. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Hữu Hòa, Nguyễn Thái Nghe, Lâm Tấn Phương. 2016. GIẢI PHÁP NHẬN DẠNG BỆNH TRÊN LÚA TỪ THIẾT BỊ DI ĐỘNG THÔNG MINH. Kỷ yếu Hội nghị Quốc gia lần thứ IX “Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công Nghệ thông tin (FAIR’9). . 159-164. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Hữu Hòa, Đỗ Thanh Nghị. 2015. PHÁT HIỆN XÂM NHẬP MẠNG VỚI HƯỚNG TIẾP CẬN TẬP HỢP MÔ HÌNH. @CNTT 2014. . 263-268. (Đã xuất bản)
14.  Đỗ Thanh Nghị, Phạm Nguyên Khang, Nguyễn Minh Trung, Nguyễn Hữu Hòa. 2015. GIẢI THUẬT RỪNG NGẪU NHIÊN VỚI LUẬT GÁN NHÃN CỤC BỘ CHO PHÂN LỚP. Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin FAIR 2015, ĐHCN Hà Nội, 7/2015. . 277-285. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Hữu Hòa, Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị. 2015. NHẬN DẠNG PAYLOAD ĐỘC VỚI HƯỚNG TIẾP CẬN TẬP MÔ HÌNH MÁY HỌC. KỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUỐC GIA LẦN THỨ VIII - HÀ NỘI, 9-10/7/2015. . 512-522. (Đã xuất bản)
16.  Mã Trường Thành, Đỗ Thanh Nghị, Phạm Nguyên Khang, Nguyễn Hữu Hòa. 2015. TIẾP CẬN MÔ HÌNH MÁY HỌC CHO ĐIỀU KHIỂN ROBOT PIONEER P3-DX BÁM SÁT ĐỐI TƯỢNG. @CNTT 2014. . 342-348. (Đã xuất bản)
17.  Nguyễn Hữu Hòa, Hoàng Minh Trí, Hồ Văn Tú, Đỗ Thanh Liên Ngân, Lê Thị Diễm. 2013. PHÁT HIỆN XÂM NHẬP MẠNG VỚI HƯỚNG TIẾP CẬN TẬP HỢP MÔ HÌNH. KY Hội nghị Khoa học tự nhiên 2013. 1. 201. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Hữu Hòa, Nguyễn Minh Trung, Nguyễn Nhị Gia Vinh, Huỳnh Xuân Hiệp. 2007. TỐI ƯU HÓA THỜI GIAN THI HÀNH TRUY VẤN TRONG HỆ THỐNG NHÀ KHO DỮ LIỆU VỚI HƯỚNG TIẾP CẬN VIEW MATERIALIZATION. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 08. 75-84. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng) 
Khoa học máy tính 
Khoa học thông tin 
Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh XH của KH tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - KH XH.) 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Hữu Hòa