BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN THANH PHƯƠNG Giới tính: Nam
Email: ntphuong@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Giáo sư
Đơn vị công tác: Khoa Khoa học và Công nghệ biển
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Ứng dụng và nghiên cứu hoàn thiện một số giải pháp kỹ thuật trong tổ chức sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tra vùng Tây Nam Bộ 2020 Đề tài cấp nhà nước Chủ nhiệm
2 Cải thiện giải pháp quản lý và an toàn trong sử dụng hóa chất nhằm phát triển bền vững nghề nuôi thủy sản nước ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long 2015 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
3 Nuôi trồng thủy sản bền vững đáp ứng chuẩn thương mại 2015 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
4 Đào tạo và nghiên cứu về sinh lý động vật thủy sản Đồng bằng sông Cửu Long 2014 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
5 Quản lý bùn thải trong ao nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long 2014 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
6 Nâng cao năng lực huấn luyện, quản lý và phát triển hệ thống thủy sản tuần hoàn nước ở Việt Nam 2014 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
7 Nghiên cứu sản xuất giống các loài thủy sản bản địa Đồng Bằng Sông Cửu Long 2007 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
8 Khôi phục đời sống cư dân & nguồn lợi thủy sản ven biển: sinh cảnh, đa dạng sinh học,& phương thức khai thác bền vững (Rebuilding resilience of coastal populations and aquatic resources: habitats, biodiversity and sustainable use options). 2007 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
9 Nghiên cứu nâng cao năng suất ương ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) áp dụng mô hình nước xanh cải tiến 2006 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
10 B2001-31-14: Nghiên cứu gia hoá và tạo tôm sú (Peneaus monodon) bố mẹ chất lượng cao. 2003 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Nuôi trồng thủy sản
Trường Đại học Cần Thơ 2011 978-604-919-223-4.   X
2 Nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở đồng bằng sông Cửu Long: Thành công và thách thức trong phát triển bền vững
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-652-2   X
3 Thống kê đa biến ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản (Applied Multivariate Statistics in Aquaculture)
Đại học Cần Thơ 2016 978-604-919-708-6   X
4 Tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học
Đại học Cần Thơ 2023   X
5 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác
978-604-919-833-5   X
6 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển
978-604-919-937-0   X
7 Kỹ thuật sản xuất và giống và nuôi thủy sản nước lợ
  X
8 Nuôi trồng thủy sản
978-604-919-223-4.   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Thị Kim Hà, Đỗ Thị Thanh Hương. 2023. GROWTH AND FEED INTAKE OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FINGERLINGS REARED IN DIFFERENT SALINITIES. AACL Bioflux. 16. 496-507. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Huỳnh Trường Giang, Trần Trung Giang, Âu Văn Hóa, Phan Thị Cẩm Tú. 2023. SEASONAL VARIATION OF PHYTOPLANKTON IN MY THANH RIVER, MEKONG DELTA, VIETNAM. Israeli Journal of Aquaculture - Bamidgeh. 75. 1-11. (Đã xuất bản)
3.  Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Marie-Louise SCIPPO , Nguyễn Thanh Phương, Joelle Leclercq, Kestemont Patrick . 2023. PSIDIUM GUAJAVA L.- DICHLOROMETHANE AND ETHYL ACETATE FRACTIONS AMELIORATE STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) STATUS VIA IMMUNE RESPONSE, INFLAMMATORY, AND APOPTOSIS PATHWAYS. Fish and shellfish Immunology. 138. 1-10. (Đã xuất bản)
4.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Quốc Thịnh, Võ Nam Sơn, Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Marie-Louise Scippo, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Trần Minh Phú. 2022. THE USE OF DRUGS, CHEMICALS, HERBS, AND HERBAL EXTRACT PRODUCTS IN GROW-OUT FARMS OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) AND PANGASIUS CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 5. 1336-1344. (Đã xuất bản)
5.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương. 2022. DISEASE INCIDENCE IN SHRIMP FARMS LOCATED IN EAST COASTAL REGION OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Can Tho University Journal of Science. 14. 37-45. (Đã xuất bản)
6.  Lê Thị Bạch, Quách Thị Hồng Dung, Nguyễn Trọng Tuân, Trương Huỳnh Kim Ngọc, Bùi Thị Bửu Huê, Trương Quỳnh Như, Nguyễn Thanh Phương, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Minh Duy. 2022. THE CHEMICAL COMPOSITION AND IMMUNO-MODULATORY POTENTIAL ON STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) OF EUPHORBIA HIRTA L. AND PSIDIUM GUAJAVA L.. Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học. 28. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Phúc Đảm, Marie-France Hérent, Lê Thị Bạch, Bùi Thị Bửu Huê, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Marie-Louise Scippo, Patrick Kestemont, Jo¨elle Quetin-Leclercq. 2022. ISOLATION OF QUERCETIN-3-O-SULFATE AND QUANTIFICATION OF MAJOR COMPOUNDS FROM PSIDIUM GUAJAVA L. FROM VIETNAM. Journal of Food Composition and Analysis. 115. 104928. (Đã xuất bản)
8.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Sujita Balami. 2022. EFFECT OF LACTOBACILLUS PLANTARUM ON GROWTH PERFORMANCE, IMMUNE RESPONSES, AND DISEASE RESISTANCE OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). AACL Bioflux. 15. 174-187. (Đã xuất bản)
9.  Pham Ngoc Nhu, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Kestemont Patrick , Đỗ Thị Thanh Hương. 2022. EFFECTS OF GUAVA (PSIDIUM GUAJAVA L.) AND BHUMI AMLA (PHYLLANTHUS AMARUS CHUM ET THONN) EXTRACTS ON HAEMATOLOGICAL PARAMETERS AND OXIDATIVE STRESS OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FINGERLINGS EXPOSED TO HIGH-TEMPERATURE STRESS. Can Tho University Journal of Science. 14. 78-91. (Đã xuất bản)
10.  Pham Ngoc Nhu, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont, Đỗ Thị Thanh Hương. 2022. EFFECTS OF PLANT EXTRACTS ON SELECTED HAEMATOLOGICAL PARAMETERS, DIGESTIVE ENZYMES, AND GROWTH PERFORMANCE OF STRIPED CATFISH, PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS (SAUVAGE, 1878) FINGERLINGS. AACL. 15. 1790-1806. (Đã xuất bản)
11.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Garigliany Mutien-Marie, Wouter Coppieters, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. A HIGH-QUALITY GENOME ASSEMBLY OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BASED ON HIGHLY ACCURATE LONG-READ HIFI SEQUENCING DATA. Genes. 13. (Đã xuất bản)
12.  Dang Quang Hieu, Bùi Thị Bích Hằng, Jep Lokesh, Mutien‑Marie Garigliany, Đỗ Thị Thanh Hương, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đào Minh Hải, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Frédéric Farnir, Patrick Kestemont. 2022. SALINITY SIGNIFICANTLY AFFECTS INTESTINAL MICROBIOTA AND GENE EXPRESSION IN STRIPED CATFISH JUVENILES. Applied Microbiology and Biotechnology. 19-03-2022. (Đã xuất bản)
13.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. SELECTIVE BREEDING OF SALINE-TOLERANT STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOR SUSTAINABLE CATFISH FARMING IN CLIMATE VULNERABLE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Reports. 25. (Đã xuất bản)
14.  Phan Phương Loan, Le T. T. Hằng, Trần K. Hoàng, Nguyễn Thanh Phương. 2022. CAN THE COMBINATION OF BIOFLOC TECHNOLOGY AND PROBIOTIC APPLICATION IMPROVE FEED UTILIZATION AND PRODUCTION OF NILE TILAPIA (OREOCHROMIS NILOTICUS)?. AACL Bioflux. 15. 424-435. (Đã xuất bản)
15.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương. 2022. ANTIBACTERIAL RESISTANCE OF VIBRIO PARAHAEMOLYTICUS ISOLATED FROM SHRIMP FARMS LOCATED IN EAST COASTAL REGION OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Can Tho University Journal of Science. 14. 1-7. (Đã xuất bản)
16.  , Lê H. Thắng, Nguyễn Tính Em, Trần Trung Giang, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2022. EFFECTS OF ACIDIC SULFATE WATER ON GROWTH, SURVIVAL, AND DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FINGERLINGS. AACL. 15. 819-829. (Đã xuất bản)
17.  Đỗ Thị Thanh Hương, , , , , Nguyễn Thanh Phương. 2021. EFFECTS OF TEMPERATURE ON GROWTH PERFORMANCE, SURVIVAL RATE, DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES AND PHYSIOLOGICAL PARAMETERS OF STRIPED SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) AT FRY STAGE. Can Tho University Journal of Science. 13. 10-20. (Đã xuất bản)
18.  Rachael Morgan, Louise Tunnah, Dang D. Tuong, Per Hjelmstedt, Pham N. Nhu, Kevin T. Stiller, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Mark Bayley, Tobias Wang, William K. Milsom. 2021. STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) USE AIR‐BREATHING AND AQUATIC SURFACE RESPIRATION WHEN EXPOSED TO SEVERE AQUATIC HYPERCARBIA. J Exp Zool A Ecol Integr Physiol. 1. 1-11. (Đã xuất bản)
19.  Louis Lebel, Tuantong Jutagate, Nguyễn Thanh Phương, Michael Joseph Akester, Amornrat Rangsiwiwat, Phimphakan Lebel, Phouvin Phousavanh, Hap Navy, Khin Maung Soe, . 2021. CLIMATE RISK MANAGEMENT PRACTICES OF FISH AND SHRIMP FARMERS IN THE MEKONG REGION. Aquaculture Economics & Management. 2. 1-23. (Đã xuất bản)
20.  Trương Quốc Phú, Bùi Thị Bích Hằng, Dang Diem Tuong, Vila‑Gispert Anna, Toyoji Kaneko, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. EFFECTS OF SIZE AND NITRITE EXPOSURE ON RESPIRATION, OXYGEN PARTITIONING, AND GROWTH OF OBLIGATE AIR‑BREATHING FISH CHANNA STRIATA. Fisheries Science. 1. (Đã xuất bản)
21.  Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Tính Em, , Lê Quốc Việt, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. EFFECTS OF DIFFERENT TEMPERATURES ON THE GROWTH AND SURVIVAL OF MUD CRAB (SCYLLA PARAMAMOSAIN) LARVAE. Can Tho University Journal of Science. 13. 9-16. (Đã xuất bản)
22.  , , , , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. EFFECTS OF SALINITY ON GROWTH PERFORMANCE, SURVIVAL RATE, DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES AND PHYSIOLOGICAL PARAMETERS OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AT LARVAL STAGE. Can Tho University Journal of Science. 13. 1-9. (Đã xuất bản)
23.  Louis Lebel, Khin Maung Soe, Nguyễn Thanh Phương, Hap Navy, Phouvin Phousavanh, Tuantong Jutagate, Phimphakan Lebel, Liwa Pardthaisong, Michael Akester, . 2021. IMPACTS OF THE COVID-19 PANDEMIC RESPONSE ON AQUACULTURE FARMERS IN FIVE COUNTRIES IN THE MEKONG REGION. Aquaculture Economics & Management. 1. 1-22. (Đã xuất bản)
24.  , Lê Thị Ngọc Thuý, Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. EFFECTS OF SALINITY ON SELECTED REPRODUCTIVE PHYSIOLOGICAL PARAMETERS OF STRIPED SNAKEHEAD FISH CHANNA STRIATA. AACL Bioflux. 14. 3157- 3169. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Lê Anh Đào, Trần Minh Phú, Caroline Douny, Joëlle Quetin-Leclercq, Bùi Thị Bửu Huê, Lê Thị Bạch, Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2021. EFFECTS OF PHYLLANTHUS AMARUS AND EUPHORBIA HIRTA DIP TREATMENTS ON THE PROTECTION OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FILLETS AGAINST SPOILAGE DURING ICE STORAGE. Journal of Aquatic Food Product Technology. 30. 1-17. (Đã xuất bản)
26.  Aung M. Win, , Nguyễn Tính Em, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2021. EFFECTS OF COMBINED TEMPERATURE AND SALINITY ON GROWTH AND DIGESTIVE ENZYMES OF MUD CRAB SCYLLA PARAMAMOSAIN) FROM LARVAE TO JUVENILE. AACL Bioflux. 14. 2672-2687. (Đã xuất bản)
27.  Patrick Kestemont, Dang Quang Hieu, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Najlae El Kertaoui, Frédéric Farnir, Nguyễn Thanh Phương. 2021. SALINITY AFFECTS GROWTH PERFORMANCE, PHYSIOLOGY, IMMUNE RESPONSES AND TEMPERATURE RESISTANCE IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) DURING ITS EARLY LIFE STAGES. Fish Physiol Biochem. 1. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Thanh Phương, , Nguyễn Tính Em, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. EFFECTS OF DIFFERENT TEMPERATURES ON THE GROWTH, SURVIVAL AND DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES OF MUD CRAB SCYLLA PARAMAMOSAIN AT JUVENILE STAGE. AACL Bioflux. 14. (Đã xuất bản)
29.  Võ Nam Sơn, Đào Minh Hải, Nguyễn Đỗ Quỳnh, , , , , , Nguyễn Thanh Phương. 2021. CLIMATE CHANGE-RELATED RISK ADAPTATION IN STRIPED CATFISH, TILAPIA AND SHRIMP FARMING SYSTEMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Can Tho University Journal of Science. 13. 24-38. (Đã xuất bản)
30.  Mark Bayley, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Công, Christian Damsgaard. 2020. AQUACULTURE OF AIR-BREATHING FISHES. Fish Physiology. In: Anthony P. Farrell and Colin J. Brauner Honorary William S. Hoar and David J. Randall. 315-353. (Đã xuất bản)
31.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, , Châu Huỳnh Thuỳ Trâm, Atsushi Ishimatsu, Le Thi Hong Gam. 2020. EFFECTS OF CARBON DIOXIDE (CO2) AT DIFFERENT TEMPERATURES ON PHYSIOLOGICAL PARAMETERS AND GROWTH IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) JUVENILES. Aquaculture. 534. 1-11. (Đã xuất bản)
32.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Mỹ Duyên, Đặng Thụy Mai Thy, Annette Simone Boerlage, Roger W. Humphry. 2020. NURSING STAGES OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) IN VIETNAM: PATHOGENS, DISEASES AND HUSBANDRY PRACTICES. Aquaculture. online. (Đã xuất bản)
33.  Trương Quỳnh Như, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Bạch, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Lê Anh Đào, Mathilde Oger, Valérie Cornet, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2020. SINGLE OR COMBINED DIETARY SUPPLY OF PSIDIUM GUAJAVA AND PHYLLANTHUS AMARUS EXTRACTS DIFFERENTIALLY MODULATE IMMUNE RESPONSES AND LIVER PROTEOME IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPHOPHTHALMUS). Frontiers in immunology. 11. 797. (Đã xuất bản)
34.  Trang Nguyen Cong, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Âu Văn Hóa, Xavier D Quintana, Anna Vila- Gispert. 2020. EFFECTS OF SALINITY ON SPECIES COMPOSITION OF ZOOPLANKTON ON HAU RIVER, MEKONG DELTA, VIETNAM. Annales de limnologie - International Journal of Limnology. 56. (Đã xuất bản)
35.  Louis Lebel, Nguyễn Thanh Phương, Michael Akester, Tuantong Jutagate, Phouvin Phousavanh, Khin Maung Soe, Phimphakan Lebel, , Hap Navy, Louis Lebel. 2020. AQUACULTURE FARMERS’ PERCEPTIONS OF CLIMATE-RELATED RISKS IN THE MEKONG REGION. Regional Environmental Change. 20. 1-14. (Đã xuất bản)
36.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Sovan Lek, Le Thi Hong Gam. 2020. EFFECTS OF NITRITE AT DIFFERENT TEMPERATURES ON PHYSIOLOGICAL PARAMETERS AND GROWTH IN CLOWN KNIFEFISH (CHITALA ORNATA, GRAY 1831). Aquaculture. 521. 1-12. (Đã xuất bản)
37.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Dang Diem Tuong, Frank Bo Jensen, Mark Bayley, Tobias Wang. 2020. EFFECTS OF TEMPERATURE ON ACID–BASE REGULATION, GILL VENTILATION AND AIR BREATHING IN THE CLOWN KNIFEFISH, CHITALA ORNATA. Journal of Experimental Biology. 223. 1-7. (Đã xuất bản)
38.  Trương Quỳnh Như, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Bạch, Nguyễn Phúc Đảm, Bùi Thị Bích Hằng, Patrick Kestemont , Joëlle Quetin-Leclercq, Marie-Louise Scippo. 2020. IMMUNOMODULATORY POTENTIAL OF EXTRACTS, FRACTIONS AND PURE COMPOUNDS FROM PHYLLANTHUS AMARUS AND PSIDIUM GUAJAVA ON STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) HEAD KIDNEY LEUKOCYTES. Fish and shellfish Immunology. 104. 289-303. (Đã xuất bản)
39.  Harriet R. Goodrich, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Chris M. Wood, Tran H. Tinh, Phuong Le My, Anne B. Kim, Ora E. Johannsson, William G. Davison, Lina Birgersson, Mark Bayley. 2020. UNDERSTANDING THE GASTROINTESTINAL PHYSIOLOGY AND RESPONSES TO FEEDING IN AIR-BREATHING ANABANTIFORM FISHES. Fish Biology. 96. 986-1003. (Đã xuất bản)
40.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Lý Văn Khánh, Lê Quốc Việt, Châu Tài Tảo, Ngô Thị Thu Thảo, Patrick Sorgeloos. 2020. PROMOTING COASTAL AQUACULTURE FOR ADAPTATION TO CLIMATE CHANGE AND SALTWATER INTRUSION IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. World Aquaculture. 6/2020. 19-26. (Đã xuất bản)
41.  Christian Damsgaard, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Michael Berenbrink, Jens R Nyengaard, Eric Warrant, Horst Wilkens, Annemarie Bruel, H William Detrich III, Peter R Møller, Dane A Crossley, Thomas Desvignes, Jesper S Thomsen, Anette MD Funder, Henrik Lauridsen, Mark Bayley, Tobias Wang. 2019. RETINAL OXYGEN SUPPLY SHAPED THE FUNCTIONAL EVOLUTION OF THE VERTEBRATE EYE. eLIFE. 8. 1-24. (Đã xuất bản)
42.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Quốc Thịnh, Siska Croubels, Mathias Devreese, Anders Dalgaard, Nguyễn Tâm Em, Marie-Louise Scippo. 2019. PHARMACOKINETICS AND MUSCLE RESIDUE DEPLETION OF AMOXICILLIN IN CAGE T CULTURED HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS × OREOCHROMIS NILOTICUS). Aquaculture. 505. 206-211. (Đã xuất bản)
43.  , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Frank Bo Jensen, Mark Bayley. 2019. IMPACT AND TISSUE METABOLISM OF NITRITE AT TWO ACCLIMATION TEMPERATURES IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Aquatic Toxicology. 212. 154-161. (Đã xuất bản)
44.  Dang Diem Tuong, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, William K. Milsom, Mark Bayley. 2019. VENTILATORY RESPONSES OF THE CLOWN KNIFEFISH, CHITALA ORNATA, TO ARTERIAL HYPERCAPNIA REMAIN AFTER GILL DENERVATION. Journal of Comparative Physiology B. 189. pages673–683(2019). (Đã xuất bản)
45.  Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Le Thi Hong Gam, Christian Damsgaard, Mark Bayley, Tobias Wang. 2019. RENAL ACID EXCRETION CONTRIBUTES TO ACID–BASE REGULATION DURING HYPERCAPNIA IN AIR-EXPOSED SWAMP EEL (MONOPTERUS ALBUS). Journal of Experimental Biology. 222. 1-9. (Đã xuất bản)
46.  Lucy A. Brunton, Nguyễn Thanh Phương, Phan Thi Van, Javier Guitian, Alexandra Adams, Mohammed Nurul Absar Khan, Abdul Ahad, Md. Ahasanul Hoque, Ana L.P. Mateus, Karl M. Rich, Nguyen Tuong Linh, Phuc Pham Duc, Dang Kim Pham, Mahmoud M. Eltholth, Hung Nguyen-Viet, Phuc Nguyen Thien Le, Clarence C. Tam, Barbara Häsler, Chadag Vishnumurthy Mohan, BarbaraWieland, Maria Garza, Andrew P. Desbois. 2019. IDENTIFYING HOTSPOTS FOR ANTIBIOTIC RESISTANCE EMERGENCE AND SELECTION, AND ELUCIDATING PATHWAYS TO HUMAN EXPOSURE: APPLICATION OF A SYSTEMS-THINKING APPROACH TO AQUACULTURE SYSTEMS. Science of the Total Environment. 687. 1344-1366. (Đã xuất bản)
47.  Yuzo R. Yanagitsuru, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Essie M. Rodgers, Pham Phuong-Linh, Charles R. Hewitt, Le Thi Hong Gam, Colin J. Brauner, Mark Bayley, Tobias Wang. 2019. EFFECT OF WATER PH AND CALCIUM ON ION BALANCE IN FIVE FISH SPECIES OF THE MEKONG DELTA. Comparative Biochemistry and Physiology, Part A. 232. 34-39. (Đã xuất bản)
48.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Hồng Mộng Huyền, Y. Yamamoto, A. Hinenoya, K. Harada, T. Nakayama. 2019. EXTENDED‐SPECTRUM BETA‐LACTAMASE‐PRODUCING ESCHERICHIA COLI HARBOURING SUL AND MCR‐1 GENES ISOLATES FROM FISH GUT CONTENTS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Letters in Applied Microbiology. Special Issue Article. (Đã xuất bản)
49.  Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Bạch, Anais Vinikas, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2019. SCREENING OF IMMUNO-MODULATORY POTENTIAL OF DIFFERENT HERBAL PLANT EXTRACTS USING STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) LEUKOCYTE-BASED IN VITRO TESTS. Fish and Shellfish Immunology. 93. 296-307. (Đã xuất bản)
50.  Huỳnh Trường Giang, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Thanh Hiền, Chun-Hung Liu, Chia-Chun Chi, Ann-Chang Cheng. 2018. EFFECTS OF SYNBIOTIC CONTAINING LACTOBACILLUS PLANTARUM 7–40 AND GALACTOOLIGOSACCHARIDE ON THE GROWTH PERFORMANCE OF WHITE SHRIMP, LITOPENAEUS VANNAMEI. Aquaculture Research. 49. 2416-2428. (Đã xuất bản)
51.  , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Xuân Biểu. 2018. EFFECT OF CO2 ON ACID-BASE REGULATION AND GROWTH PERFORMANCE OF BASA CATFISH (PANGASIUS BOCOURTI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 2. 18-26. (Đã xuất bản)
52.  Phan Vinh Thinh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Justin L. Conner, Garfield T. Kwan, Andrew T. Wood, Colin J. Brauner, Mark Bayley, Tobias Wang. 2018. ACID–BASE REGULATION IN THE AIR-BREATHING SWAMP EEL (MONOPTERUS ALBUS) AT DIFFERENT TEMPERATURES. Journal of Experimental Biology. 221. 1-7. (Đã xuất bản)
53.  Dang Diem Tuong, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Đỗ Thị Thanh Hương, Vo Thi Nhu Huynh, Tran Bao Ngoc, Mark Bayley, Tobias Wang. 2018. CLOWN KNIFEFISH (CHITALA ORNATA) OXYGEN UPTAKE AND ITS PARTITIONING IN PRESENT AND FUTURE TEMPERATURE ENVIRONMENTS. Comparative Biochemistry and Physiology, Part A. 216. 52-59. (Đã xuất bản)
54.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Frank Bo Jensen, Mark Bayley. 2018. THE EFFECTS OF ELEVATED ENVIRONMENTAL CO⁠2 ON NITRITE UPTAKE IN THE AIR-BREATHING CLOWN KNIFEFISH, CHITALA ORNATA. Aquatic Toxicology. 196. 124-131. (Đã xuất bản)
55.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Marie‐ Louise Scippo, Francois Brose, Patrick Kestemont, Caroline Douny. 2018. SCREENING OF QUINALPHOS, TRIFLURALIN AND DICHLORVOS RESIDUES IN FRESH WATER OF AQUACULTURE SYSTEMS IN MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Research. 2018. 1-9. (Đã xuất bản)
56.  Lê Thị Bạch, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Nguyễn Trọng Tuân, Kestemont Patrick , Joelle Leclercq, Lê Tiến Dũng. 2018. PROTECTIVE EFFECT OF PANCREATIC Β-CELLS MIN6 BY SOME MEDICINAL PLANTS IN THE MEKONG DELTA. Vietnam Journal of Chemistry. 56(5). 636-640. (Đã xuất bản)
57.  Lê Thị Bạch, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Nguyễn Trọng Tuân, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Lê Tiến Dũng. 2018. ANTIOXIDANT ACTIVITY AGAINST HYDROGEN PEROXIDE-INDUCED CYTOTOXICITY OF EUPHORBIA HIRTA L.. AIP Conference Proceedings. 2049. 1-7. (Đã xuất bản)
58.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyen Thi Thuy Vu, Pham Ngoc Nhu. 2018. EFFECTS OF NITRITE EXPOSURE ON HAEMATOLOGICAL PARAMETERS AND GROWTH IN CLOWN KNIFEFISH (CHITALA ORNATA, GRAY 1831). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 2. 1-8. (Đã xuất bản)
59.  Dang Diem Tuong, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, William K. Milsom, Derek Somo, Renato Filogonio, Alexander M. Clifford, Brittney Borowiec, Mark Bayley, Tobias Wang. 2018. VENTILATORY RESPONSES OF THE CLOWN KNIFEFISH, CHITALA ORNATA, TO HYPERCARBIA AND HYPERCAPNIA. Journal of Comparative Physiology B. 188(5). 581-589. (Đã xuất bản)
60.  Michael A. Sackville, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Ryan B. Shartau, Malthe Hvas, Colin J. Brauner, Christian Damsgaard, Le My Phuong, Mark Bayley, Tobias Wang. 2018. WATER PH LIMITS EXTRACELLULAR BUT NOT INTRACELLULAR PH COMPENSATION IN THE CO2-TOLERANT FRESHWATER FISH PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS. Journal of Experimental Biology. 221. 1-5. (Đã xuất bản)
61.  Lê Thị Bạch, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Quốc Châu Thanh, Kestemont Patrick , Joelle Leclercq, Lê Tiến Dũng. 2018. ANTIOXIDATIVE ACTIVITY OF SOME MEDICIAL PLANTS IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM VIA PROTECTION OF PANCREATIC MIN6 Β-CELLS AGAINST HYDROGEN PEROXIDE-INDUCED APOPTOSIS. Vietnam Analytical Sciences Society. 23 (2). (Đã xuất bản)
62.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Võ Nam Sơn. 2018. EFFECTS OF DIFFERENT C:N RATIOS ON GROWTH AND SURVIVAL OF SPOTTED SCAT (SCATOPHAGUS ARGUS) IN THE BIOFLOC SYSTEM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 8. 105-113. (Đã xuất bản)
63.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo. 2017. BIOCONCENTRATION AND HALF-LIFE OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE-FISH INTEGRATION SYSTEM IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. JOURNAL OF ENVIRONMENTAL SCIENCE AND HEALTH, PART B. No. 0. 1-7. (Đã xuất bản)
64.  Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Caroline Douny, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2017. BIOCONCENTRATION AND HALF-LIFE OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE-FISH INTEGRATION SYSTEM IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Journal of Environmental Science and Health, Part B Pesticides, Food Contaminants, and Agricultural Wastes. NO. 1-7. (Đã xuất bản)
65.  TatsuyaNakayama, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Minh Phú, Yoshimasa Yamamoto, Yoshinori Sumimura, Shuhei Ueda, Joon Won Lee, Kazumasa Hirata, Atsushi Hinenoya, Minae Warisaya, Megumi Asayama, Kazuo Harada. 2017. WATER METAGENOMIC ANALYSIS REVEALS LOW BACTERIAL DIVERSITY AND THE PRESENCE OF ANTIMICROBIAL RESIDUES AND RESISTANCE GENES IN A RIVER CONTAINING WASTEWATER FROM BACKYARD AQUACULTURES IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Environmental Pollution. 222. 294-306. (Đã xuất bản)
66.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Châu Tài Tảo, Trần Minh Phú, , A. Ishimatsu, N. Nasuchon, D.V. Buoc. 2017. THE EFFECTS OF ELEVATED CO2 CONCENTRATIONS ON THE DEVELOPMENT OF EMBRYO, LARVAE AND POST-LARVAE OF BLACK TIGER SHRIMP (PENAEUS MONODON). 7th fish and shellfish larvi symposium (Larvi 2017). . 217-220. (Đã xuất bản)
67.  Lê Thị Bạch, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Nguyễn Trọng Tuân, Nguyễn Lê Anh Đào, Lê Thị Tuyết Nhi, Marie-Louise SCIPPO , Kestemont Patrick , Joelle Leclercq, Lê Tiến Dũng. 2017. THE FLAVONOID ISOLATION AND ANTIOXIDANT ACTIVITY OF EUPHORBIA HIRTA L. EXTRACTS. VietNam Journal of Chemistry. 55. 568-573. (Đã xuất bản)
68.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Quốc Việt, Huỳnh Kim Hường. 2017. GIANT FRESHWATER PRAWN (MACROBRACHIUM ROSENBERGII DE MAN, 1879) FARMING IN BRACKISH WATER AREAS OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 07. 82-90. (Đã xuất bản)
69.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Le Thi Hong Gam, Christian Damsgaard, Frank Bo Jensen, Mark Bayley. 2017. EXTREME NITRITE TOLERANCE IN THE CLOWN KNIFEFISH CHITALA ORNATA ISLINKED TO UP-REGULATION OF METHAEMOGLOBIN REDUCTASE ACTIVITY. Aquatic Toxicology. 187. 9-17. (Đã xuất bản)
70.  Huỳnh Trường Giang, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương, Chun-Hung Liu, Jiann-Chu Chen, Ya-Li Shiu. 2017. CURRENT APPLICATIONS, SELECTION, AND POSSIBLE MECHANISMS OF ACTIONS OF SYNBIOTICS IN IMPROVING THE GROWTH AND HEALTH STATUS IN AQUACULTURE: A REVIEW. Fish & Shellfish Immunology. 64. 367-382. (Đã xuất bản)
71.  Nguyen Van Sy, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Minh Phú, Yoshimasa Yamamoto, Yoshinori Sumimura, Le Danh Tuyen, Pham Ngoc Khai, Nguyen Nam Thang, Khong Thi Diep, Le Hong Dung, Kazumasa Hirata, Lê Việt Hà, Minae Warisaya, Megumi Asayama, Kazuo Harada. 2017. RESIDUES OF 2-HYDROXY-3-PHENYLPYRAZINE, A DEGRADATION PRODUCT OF SOME Β-LACTAM ANTIBIOTICS, IN ENVIRONMENTAL WATER IN VIETNAM. Chemosphere. 172. 355-362. (Đã xuất bản)
72.  Matthew D. Regan, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Göran E. Nilsson, Colin J. Brauner, Mads Kuhlmann Andersen, Joseph Heras, Andy J. Turko, Mark Bayley, Tobias Wang, Sjannie Lefevre. 2016. AMBIENT CO2, FISH BEHAVIOUR AND ALTERED GABAERGIC NEUROTRANSMISSION: EXPLORING THE MECHANISM OF CO2-ALTERED BEHAVIOUR BY TAKING A HYPERCAPNIA DWELLER DOWN TO LOW CO2 LEVELS. Journal of Experimental Biology. 219. 109-118. (Đã xuất bản)
73.  Trần Ngọc Hải, Trương Hoàng Minh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương. 2016. SHRIMP INDUSTRY IN VIETNAM. World Aquaculture Society. 01. 181-204. (Đã xuất bản)
74.  Nguyen Thi Ngoc Hon, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Quốc Thịnh, Kazumasa Hirata, Yoshimasa aYmamoto, Minae Warisaya, Megumi Asayama, Kazuo Harada, Kazuo Harad, Atsushi Hinenoy, Tatsuya Nakayama. 2016. SPREAD OF ANTIBIOTIC AND ANTIMICROBIAL SUSCEPTIBILITY OF ESBL-PRODUCING ESCHERICHIA COLI ISOLATED FROM WILD AND CULTURED FISH IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Fish Pathology. 51. 75-82. (Đã xuất bản)
75.  Yuichi Kano, Nguyễn Thanh Phương, Trần Đắc Định, Kenzo Utsugi, Tomomi Yamashita, Phanara Thach, Wataru Tanaka, Apinun Suvarnaraksha, Yukihiro Shimatani, Koichi Shibukawa, Tomoyuki Sato, Bounthob Praxaysonbath, Prachya Musikasinthorn, Wichan Magtoon, Chaiwut Grudpan, Katsutoshi Watanabe, Hiromitsu Samejima, So Nam, David Dudgeon. 2016. IMPACTS OF DAMS AND GLOBAL WARMING ON FISH BIODIVERSITY IN THE INDO-BURMA HOTSPOT. PLOS ONE. August 17, 2016. 1-21. (Đã xuất bản)
76.  Vũ Ngọc Út, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương, Huỳnh Trường Giang, Jack Morales. 2016. ASSESSMENT OF WATER QUALITY IN CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) PRODUCTION SYSTEMS IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 03. 71-78. (Đã xuất bản)
77.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Võ Nam Sơn, Từ Thanh Dung, , Andreu Rico, Jesper Hedegaard Clausen, Henry Madsen, Francis Murray, Anders Dalsgaard. 2015. AN EVALUATION OF FISH HEALTH-MANAGEMENT PRACTICES AND OCCUPATIONAL HEALTH HAZARDS ASSOCIATED WITH PANGASIUS CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AQUACULTURE IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Research. 1-17. 1-17. (Đã xuất bản)
78.  Hứa Thái Nhân, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Châu Tài Tảo. 2015. THE ROLE OF ARACHIDONIC ACID IN BROODSTOCK CULTURE OF AQUATIC SPECIES: CASE STUDIES ON LIMPET CELLANA SANDWICENSIS AND BLACK TIGER SHRIMP PENAEUS MONODON. 5th IFS2015 Malaysia, 1-4/12/2015. . (Đã xuất bản)
79.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Hồ Thị Bích Tuyền, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Nguyễn Văn Quí. 2015. ELIMINATION AND DISTRIBUTION OF QUINALPHOS PESTICIDE IN RICE FISH SYSTEM OF MEKONG DELTA, VIETNAM. INTERNATIONAL SYMPOSIUM AQUATIC PRODUCTS PROCESSING: Cleaner Production Chain for Healthier Food, Can Tho University, December 7-9th 2015. . 51. (Đã xuất bản)
80.  Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Võ Nam Sơn, Trần Minh Phú, Phạm Thị Thu Hồng. 2015. MIXED FEEDING SCHEDULE FOR STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS): A WAY TO IMPROVE FEED UTILIZTION AND COSTS. 7th Regional Aquafeed Forum, Feed and Feeding management for healthier aquaculture and profits, Can Tho University, 22-24 October, 2015. . (Đã xuất bản)
81.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương. 2015. STREPTOCOCCOSIS ON RED TILAPIA (OREOCHROMIS SP.) CULTURED IN MEKONG DELTA, VIETNAM: OCCURRENCE AND VIRULENCE DETERMINATION. World Aquaculture 2015, Korea, 26-30.5.2015. . 681. (Đã xuất bản)
82.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, , Võ Quốc Hào, Mark Bayley. 2015. EFFECTS OF REARING TEMPERATURE ON HEMATOLOGICAL PARAMETERS AND GROWTH PERFORMANCE OF GIANT GOURAMY (OSPHRONEMUS GORAMY). Aquatic products processing cleaner production chain for healthier food. . 42. (Đã xuất bản)
83.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương, Trương Hoàng Minh, Võ Nam Sơn, Phạm Minh Đức. 2015. INNOVATION IN SEED PRODUCTION AND FARMING OF MARINE SHRIMP IN VIETNAM. World Aquaculture. Vol. 46, No. 1. 32-37. (Đã xuất bản)
84.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Anders Dalsgaard, Marie-Louise Scippo. 2015. QUALITY OF ANTIMICROBIAL PRODUCTS USED IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AQUACULTURE IN VIETNAM. PLOS ONE. 10(4). e0124267. (Đã xuất bản)
85.  Phạm Minh Đức, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Huỳnh Văn Hiền, R.H. Bosma, Trần Ngọc Tuấn. 2015. VIRUS DISEASES RISK-FACTORS ASSOCIATED WITH SHRIMP FARMING PRACTICES IN RICE-SHRIMP AND INTENSIVE CULTURE SYSTEMS IN MEKONG DELTA VIET NAM. Internaional Journal of Scientific and research publications ISSN: 2250-3153. 5. 1-6. (Đã xuất bản)
86.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Kazumasa Hirata, Atsushi Hinenoya, Nguyen Thi Ngoc Hon, Tatsuya Nakayama. 2015. OCCURRENCE AND CHARACTERISTICS OF EXTENDED SPECTRUM BETA-LACTAMASE AND AMPC-PRODUCING ESCHERICHIA COLI ISOLATED FROM FISH IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquatic Products Processing, Viet Nam, 7-9.12.2015. . 57. (Đã xuất bản)
87.  Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Lê Quốc Việt, Pham Thi Cham. 2015. COMPARISON OF PRODUCTIVITY AND COST-BENEFIT EFFICIENCIES OF ECO/AND NON-ECO CERTIFIED SHRIMP - MANGROVE SYSTEMS IN THE CA MAU PROVINCE. 5th IFS 2015. Ahmad Sofiman othman. 383. (Đã xuất bản)
88.  Trần Đắc Định, Nguyễn Thanh Phương, Hà Phước Hùng, Trần Xuân Lợi, Tô Thị Mỹ Hoàng, Mai Văn Hiếu, Shibukawa, Kenzo Utsugi. 2015. DIVERSITY OF FISHES IN VIETNAMESE MEKONG DELTA. International Symposium on Oryzias Fish. The 5th. 13. (Đã xuất bản)
89.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Trương Quỳnh Như. 2015. THE EFFECT OF LEVAMISOLE SUPPLEMENTED DIETS ON NON SPECIFIC IMMUNTY IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). The 7th regional Aquafeed Forum, Cantho University, 20-23/10/2015. . 26. (Đã xuất bản)
90.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Marie Louise Scippo, Co Hong Son, Cao Thi Kieu Tien, Anders Dalsgaard. 2015. "WITHDRAWAL TIME FOR SULFAMETHOXAZOLE AND TRIMETHOPRIM FOLLOWING TREATMENT OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AND HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS X OREOCHROMIS NILOTICUS)". VBFoodNet2015 conference, Nha Trang University, November 24-26,2015.. . (Đã xuất bản)
91.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Marie-Louise Scippo, Anders Dalsgaard, Cao Thi Kieu Tien, Co Hong Son. 2015. WITHDRAWAL TIME FOR SULFAMETHOXAZOLE AND TRIMETHOPRIM FOLLOWING TREATMENT OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AND HYBRID RED TILAPIA (OREOCHROMIS MOSSAMBICUS × OREOCHROMIS NILOTICUS). Aquaculture. 437. 256-262. (Đã xuất bản)
92.  Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Võ Nam Sơn, Trần Minh Phú. 2015. CURRENT STATUS AND STRATEGIES OF RAW MATERIALS FOR FISH PROCESSING IN VIET NAM. International Symposium-Aquatic product processing, Can Tho University, 7-9 Dec 2015. . (Đã xuất bản)
93.  Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, , patrick kestermont, nguyễn Tín Trọng. 2015. STUDY ON THE EFFECT OF LEVAMISOL ON HAEMATOLOGICAL AND IMMUNOLOGICAL PARAMETERS OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Aquatic products processing cleaner production chain for healthier food. . 43. (Đã xuất bản)
94.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thụy Vũ , Mark Bayley. 2015. EFFECTS OF NITRITE TOXICOLOGY ON PHYSIOLOGICAL PROCESSES AND GROWTH IN CLOWN KNIFEFISH (CHITALA ORNATA). Aquatic products processing cleaner production chain for healthier food. . 45. (Đã xuất bản)
95.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Quốc Thịnh, Huỳnh Phước Vinh, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Edwin De Pauw, Anders Dalsgaard. 2015. ELIMINATION OF ENROFLOXACIN IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOLLOWING ON-FARM TREATMENT. Aquaculture. 438. 1-5. (Đã xuất bản)
96.  Ma Thanh Quoc TRi, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Quốc Thịnh, LE Thi Hong Gam. 2015. EFFECT OF NITRITE ON HAEMATOLOGICAL PARAMETERS OF CLOWN KNIFEFISH (CHITALA ORNATA). International Fisheries Symposium Towards sustainability, advanced technology and community enhancement. . 99. (Đã xuất bản)
97.  Margot Andrieu, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Paul J. Van den Brink, Andreu Rico. 2015. ECOLOGICAL RISK ASSESSMENT OF THE ANTIBIOTIC ENROFLOXACIN APPLIED TO PANGASIUS CATFISH FARMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Chemosphere. 119. 407-414. (Đã xuất bản)
98.  Rasmus Ern, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Peter Teglberg Madsen, Mark Bayley, Tobias Wang. 2015. SOME LIKE IT HOT: THERMAL TOLERANCE AND OXYGEN SUPPLY CAPACITY IN TWO EURYTHERMAL CRUSTACEANS. Scientific report. 5:10743. 1-11. (Đã xuất bản)
99.  Margot Andrieu, Andreu Rico, Trần Minh Phú, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Paul J. Van den Brink. 2014. ECOLOGICAL RISK ASSESSMENT OF THE ANTIBIOTIC ENROFLOXACIN APPLIED TO PANGASIUS CATFISH FARMS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Chemosphere. 119. 407-414. (Đã xuất bản)
100.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont. 2014. CAN LIPOPOLYSACCHARIDE (LPS) AND LEVAMISOLE EFFICIENTLY REPLACE ANTIBIOTIC IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AGAINST BACTERIAL INFECTION EDWARSIELLA ICTALURI. Fish and Shellfish Immunology. 40. 556-562. (Đã xuất bản)
101.  Ho Minh Trung, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2014. THE DRUGS AND PROBIOTICS APPLICATION IN THE WHITE-LEG SHRIMP INTENSIVE CULTURE - CASE STUDY IN THE SOC TRANG PROVINCE, MEKONG DELTA ? VIETNAM. International Fisheries Symposium 2014. 4th. 22. (Đã xuất bản)
102.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Nguyen Thanh Binh. 2014. THE EFFECTS OF MIXED FEEDING ON DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES AND GROWTH OF SNAKEHEAD (CHANA STRIATA). International Fisheries Symposium 2014. 1. 77. (Đã xuất bản)
103.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2014. GC-MS METHOD FOR ANALYZING DICHLORVOS, QUINALPHOS AND TRIFLURALIN IN WATER. International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta, Vietnam. 1. 48. (Đã xuất bản)
104.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Hà, Nguyễn Thanh Phương. 2014. THE EFFECTS OF SALINITY ON DIGESTIVE ENZYME ACTIVITIES AND GROWTH OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA). INTERNATIONAL FISHERIES SYMPOSIUM 2014, IW Marriot Hotel, Surabaya - INDONESIA. . 239. (Đã xuất bản)
105.  Nguyen Thi Ngoc Hon, Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Tatsuya Nakayama. 2014. PREVALENCE AND ANTIMICROBIAL SUSCEPTIBILITY OF ESBL-PRODUCING ESCHERICHIA COLI ISOLA TED FROM FISH IN THE MEKONG DELTA. The 9th Symposium on Diseases in Asian Aquaculture, Hochiminh - Vietnam- 24-28 November, 2014. . 235. (Đã xuất bản)
106.  Trần Ngọc Hải, Trương Hoàng Minh, Trương Quốc Phú, Vũ Ngọc Út, Nguyễn Thanh Phương. 2014. SHRIMP INDUSTRY IN VIETNAM: INNOVATION TOWARD SUSTAINABLE DEVELOPMENT. XVI congreso Ecuatoriano de acuicultura & aquaexpo 2014. . 52-55. (Đã xuất bản)
107.  Mark Bayley, Frank Bo Jensen, Tobias Wang, Nguyễn Văn Công, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2014. CAN AIR-BREATHERS BENEFIT FROM WATER OXYGENATION? INSIGHTS FROM RESPIRATORY PHYSIOLOGY OF PANGASIONODON HYPOPHTHALMUS AND CHANNA STRIATA.. AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Thi University, Can Tho city, Viet Nam. . 93. (Đã xuất bản)
108.  Rasmus Ern, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Tobias Wang, Mark Bayley. 2014. OXYGEN DELIVERY DOES NOT LIMIT THERMAL TOLERANCE IN A TROPICAL EURYTHERMAL CRUSTACEAN. The Journal of Experimental Biology. 217. 1-6. (Đã xuất bản)
109.  Dang Van Quoi, Nguyễn Thế Diễn, Võ Nam Sơn, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2014. THE EFFECTS OF AREARTION ON WATER AND SEDIMENT CHARACTERISTICS OF STRIPED CATFISH PONDS. International Conference on AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam. 1. 13. (Đã xuất bản)
110.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont. 2014. CAN IMUNOSTIMULANTS EFFICIENTLY REPLACE ANTIBIOTIC IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) AGAINST BACTERIAL INFECTION EDWARSIELLA ICTALURI. International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta, Vietnam. 1. 30. (Đã xuất bản)
111.  Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Kim Hà, Nguyễn Thanh Phương. 2014. STUDY ON THE EFFECT OF FRUCTOOLIGOSACCHARIDE (FOS) ON HEMATOGICAL PARAMETERS, GROWTH RATE, DIGESTIVE ENZYME AND TRANSPORTION OF STRIPPED CATFISH FINGERLING PANGASIONODON. AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Thi University, Can Tho city, Viet Nam. . 35. (Đã xuất bản)
112.  S. Lefevre, T. Wang, A. Jensen, Nguyễn Văn Công, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, M. Bayley. 2014. AIR-BREATHING FISHES IN AQUACULTURE. WHAT CAN WE LEARN FROM PHYSIOLOGY?. Journal of Fish Biology. 1. 1-27. (Đã xuất bản)
113.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Just M. Vlak , Mart C.M. de Jong, Mark P. Zwart. 2014. FARMING SYSTEM AFFECTS THE VIRULENCE OF WHITE SPOT SYNDROME VIRUS (WSSV) IN PENAEID SHRIMP. Aquaculture Asia. Volume XIX Number 4. 31-32. (Đã xuất bản)
114.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Hà, Nguyễn Tấn Đạt, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont. 2014. STRESS RESPONSE OF THE STRIPED CATFISH (PAGASIANODON HYPOPHTHALMUS) UNDER TRANSPORT CONDITION AND STRESS REDUCTION METHODS. AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Thi University, Can Tho city, Viet Nam. . 102. (Đã xuất bản)
115.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Trần Việt Tiên, Nguyễn Thanh Phương. 2014. EFFECT OF INSECTICIDE CONTAINING DELTAMETHRIN ON IMMUNE RESPONSE OF THE GIANT FRESHWATER PRAWN, MACROBRACHIUM ROSENBERGII (DE MAN 1879). Asian Fisheries Science. 27. 90-103. (Đã xuất bản)
116.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont. 2014. EFFECT OF DIFFERENT IMMUNOSTIMULANTS ON IMMUNE SYSTEM OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). International Conference on Aquaculture and Environment: A Focus in the Mekong Delta, Vietnam. 1. 29. (Đã xuất bản)
117.  Nguyễn Thanh Phương, Trương Hoàng Minh, Võ Nam Sơn, Trần Ngọc Hải. 2014. COASTAL AQUACULTURE AND CLIMATE CHANGE IMPACTS IN THE MEKONG DELTA, VIETNAM. Symposium: Human Impacts on Oceanic Environment, Ecosystem and Fisheries, 11-13 November, 2014, Nagasaki, Japan. . 10. (Đã xuất bản)
118.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont. 2014. ORAL ADMINISTRATION OF ESCHERICHIA COLI LIPOPOLYSACCHARIDE ENHANCES THE IMMUNE SYSTEM OF STRIPED CATFISH, PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS (SAUVAGE). Aquaculture Research. In press. 1-10. (Đã xuất bản)
119.  Trần Thị Tuyết Hoa, Phạm Thị Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2014. ENVIRONMENTAL STRESS INDUCED HISTOLOGICAL CHANGES IN THE HEPATOPANCREAS OF PENAEUS MONODON. AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Thi University, Can Tho city, Viet Nam. . 63. (Đã xuất bản)
120.  Trần Lê Cẩm Tú, Trần Thị Thanh Hiền, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Roel Bosma, Leon Heinsbroek, Johan Schrama, Johan Verreth. 2014. DEVELOPMENT OF LOW QUALITY AND REMOVABLE FEED FOR STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). AQUACULTURE AND ENVIRONMENT: A focus in the Mekong Delta, Viet Nam, April 3-5, 2014, Can Thi University, Can Tho city, Viet Nam. . 101. (Đã xuất bản)
121.  Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Wang T., Bayley M. 2014. AQUACULTURE OF AIR-BREATHING SPECIES IN VIET NAM. International Congress on the Biology of Fish. 1. 171. (Đã xuất bản)
122.  Phùng Thị Hồng Gấm, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2014. PRODUCTIVITY AND COST-BENEFIT OF INTENSIVE WHITE-LEG AND BLACK TIGER SHRIMP CULTURE SYSTEMS IN NINH THUAN PROVINCE. Aquaculture and Environment: A focus in the Mekong delta, Vietnam 2014. 1. 72. (Đã xuất bản)
123.  Nguyễn Thanh Phương. 2013. ON-FARM FEED MANAGEMENT PRACTICES FOR STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) IN MEKONG RIVER DELTA, VIET NAM. On-farm feeding and feed management in aquaculture. 583. 241-268. (Đã xuất bản)
124.  Trần Đắc Định, K. Shibukawa, K. Utsugi, Tran Xuan Loi, Nguyễn Thanh Phương. 2012. DIVERDITY OF FISHES IN VIETNAM MEKONG. International Workshop on Freshwater Biodiversity Coversation in Asia. 1. 26th 15:50-16:25. (Đã xuất bản)
125.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Mark P. Zwart, Mart C.M. de Jong, Just M. Vlak. 2011. VARIABLE TANDEM REPEAT STRUCTURE OF WHITE SPOT SYNDROME VIRUS GENOME POPULATIONS CORRELATES WITH SHRIMP DISEASE STATUS. Eighth Symposium on Diseases in Asian Aquaculture, Mangalore -India, 21-25 November, 2011. . 10. (Đã xuất bản)
126.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, M. P. Zwart, J.M. Vlak, M.C.M de Jong. 2011. VARIABLE NUMBER TANDEM REPEATS (VNTRS) AND THEIR APPLICATION IN WSSV EPIDEMIOLOGY STUDIES. The 9th Asian Fisheries and Aquaculture Forum, Shanghai-China, 21-25 April 2011. . 68. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  , Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Trần Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Phương. 2023. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA VACCINE BẤT HOẠT BẰNG HYDROGEN PEROXIDASE (H2O2) THÔNG QUA VIỆC CHO ĂN LÊN ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH VÀ KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH DO VI KHUẨN STREPTOCOCCUS AGALACTIAE TRÊN CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.). Tạp chí khoa học Kỹ Thuật Thú Y. XXX. 38-47. (Đã xuất bản)
2.  Hà Phước Hùng, Nguyễn Trung Tín, Nguyễn Thanh Phương. 2022. THÀNH PHẦN LOÀI CÁ VÙNG VEN BIỂN SÓC TRĂNG - BẠC LIÊU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 214-222. (Đã xuất bản)
3.  Huỳnh Xuân Hiệp, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2022. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG NGHIỆP 4.0 TRONG NUÔI CÁ TRA CÔNG NGHIỆP. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 290-298. (Đã xuất bản)
4.  Nguyễn Thanh Phương, Lê Văn Vàng, Nguyễn Văn Công, Nguyễn Văn Cương, Lưu Thanh Đức Hải, Phạm Minh Đức, Trần Ngọc Hải. 2022. HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NÔNG NGHIỆP ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long: Hiện trạng và Định hướng phát triển. Nguyễn Thanh Phương. 371-378. (Đã xuất bản)
5.  Đỗ Thị Thanh Hương, , Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ KẾT HỢP ĐỘ MẶN LÊN SINH LÝ, TĂNG TRƯỞNG VÀ MEN TIÊU HÓA CỦA CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT LÊN CÁ GIỐNG. Tạp chí KH & CN Nông nghiệp. 6. 2950-2960. (Đã xuất bản)
6.  Phạm Minh Đức, Lê Văn Vàng, Nguyễn Trọng Ngữ, Nguyễn Văn Mười, Nguyễn Chí Ngôn, Nguyễn Thanh Phương. 2022. NGÀNH NÔNG NGHIỆP ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG: PHÁT TRIỂN VÀ ĐÓNG GÓP CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long: Hiện trạng và Định hướng phát triển. GS.TS Nguyễn Thanh Phương. 3-18. (Đã xuất bản)
7.  Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải, Đặng Quang Hiếu, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Frédéric Farnir, Nguyễn Thanh Phương. 2022. PHÁT TRIỂN DÒNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) CHỊU MẶN THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 79-90. (Đã xuất bản)
8.  Nguyen Con Trang, Âu Văn Hóa, Trần Trung Giang, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út. 2022. PHYTOPLANKTON COMMUNITY COMPOSITION VARIATION UNDER NATURAL AND PROLONGED SALINE INTRUSION SIMULATIONS. Annales de Limnologie (Int. J. Lim). 58. (Đã xuất bản)
9.  Phan Vĩnh Thịnh, Huỳnh Thị Ngọc Linh, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2022. ẢNH HƯỞNG CỦA CO2 VÀ NITRIT CAO TRONG MÔI TRƯỜNG LÊN KHẢ NĂNG ĐIỀU HÒA ACID VÀ BASE CỦA LƯƠN ĐỒNG (MONOPTERUS ALBUS, 1793). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 282-291. (Đã xuất bản)
10.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Phú Son, Châu Tài Tảo, Huỳnh Văn Hiền, Phạm Minh Đức, Nguyễn Thanh Phương. 2022. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long: Hiện trạng và Định hướng phát triển. Nguyễn Thanh Phương. 186-240. (Đã xuất bản)
11.  Huỳnh Văn Hiền, Võ Nam Sơn, Nguyễn Văn Sánh, Nguyễn Thanh Phương. 2021. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGHỀ NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Trong: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 1-18. (Đã xuất bản)
12.  Phạm Thanh Liêm, Lam Mỹ Lan, Dương Nhựt Long, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2021. HIỆU QỦA CỦA SỤC KHÍ TRONG AO NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 55-64. (Đã xuất bản)
13.  Lam Mỹ Lan, Phạm Thanh Liêm, Nguyễn Văn Triều, Nguyễn Thanh Hiệu, Nguyễn Thanh Phương. 2021. CẢI TIẾN KỸ THUẬT CHO ĂN TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON PHYPOPHTHALMUS) THƯƠNG PHẨM. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Trong: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 19-36. (Đã xuất bản)
14.  Lam Mỹ Lan, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Vũ Ngọc Út, Bùi Thị Bích Hằng, Trần Thị Tuyết Hoa, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2021. MÔ HÌNH KẾT HỢP ƯƠNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 65-83. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Thị Kim Hà, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương. 2021. NHU CẦU ÔXY VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 84-103. (Đã xuất bản)
16.  Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Thị Mỹ Duyên, Đặng Thụy Mai Thy, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thanh Phương. 2021. QUẢN LÝ DỊCH BỆNH TRONG QUÁ TRÌNH ƯƠNG CÁ TRA GIỐNG (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng, Bùi Minh Tâm. 68-92. (Đã xuất bản)
17.  Võ Nam Sơn, Đào Minh Hải, Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương. 2021. ỨNG DỤNG SỤC KHÍ TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THƯƠNG PHẨM. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 37-48. (Đã xuất bản)
18.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương. 2021. NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ XÂM NHẬP MẶN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thuỷ sản. Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hả. 1-20. (Đã xuất bản)
19.  Nguyễn Tính Em, , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. KHẢ NĂNG THÍCH THÍCH ỨNG CỦA CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) VỚI ĐỘ MẶN VÀ NHIỆT ĐỘ CAO. Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thủy sản. Trong Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hà. 135-159. (Đã xuất bản)
20.  Đỗ Thị Thanh Hương, , Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương. 2021. KỸ THUẬT VẬN CHUYỂN CÁ TRA GIỐNG (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HẠ NHIỆT ĐỘ NƯỚC VÀ GÂY MÊ. Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. trong Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng Bùi Minh Tâm. 59-67. (Đã xuất bản)
21.  , Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) VỚI ĐỘ MẶN VÀ NHIỆT ĐỘ CAO. Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thủy sản. Trong Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hà. 96-134. (Đã xuất bản)
22.  Đỗ Văn Bước, Châu Tài Tảo, Đỗ Thị Thanh Hương, , Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ CO2 CAO LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thủy sản. Trong Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hà. 21-46. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Thanh Phương, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Vũ Ngọc Út, Bùi Thị Bích Hằng, Trần Thị Tuyết Hoa, Lam Mỹ Lan, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. MÔ HÌNH ƯƠNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) TẠI TRẠI NUÔI THƯƠNG PHẨM. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 49-54. (Đã xuất bản)
24.  Đỗ Thị Thanh Hương, , Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương. 2021. ƯƠNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIAI ĐOẠN HƯƠNG LÊN GIỐNG TRONG NHÀ LƯỚI. Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. trong Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng Bùi Minh Tâm. 50-58. (Đã xuất bản)
25.  Đỗ Văn Bước, Châu Tài Tảo, Đỗ Thị Thanh Hương, , Nguyễn Thanh Phương. 2021. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ CO2 CAO LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI). Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thủy sản. Trong Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hà. 47-69. (Đã xuất bản)
26.  , Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Tính Em, Nguyễn Thanh Phương. 2021. NHU CẦU OXY VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. trong Nguyễn Thanh Phương, Lam Mỹ Lan, Pham Thanh Liêm. 84-103. (Đã xuất bản)
27.  Huỳnh Văn Hiền, Võ Nam Sơn, Nguyễn Văn Sánh, Nguyễn Thanh Phương. 2021. MÔ HÌNH LIÊN KẾT TRONG SẢN XUẤT CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Trong: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 104-125. (Đã xuất bản)
28.  Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2021. CHƯƠNG 3. SỬ DỤNG PREBIOTIC VÀ PROBIOTIC NÂNG CAO SỨC KHOẺ VÀ CẢI THIỆN TĂNG TRƯỞNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG. Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. Trong: Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng, Bùi Minh Tâm. 23-30. (Đã xuất bản)
29.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Tính Em, , Lê Thanh Đăng, Nguyễn Thanh Phương. 2021. KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG CỦA CUA BIỂN (SCYLLA PARAMAMOSAIN) VỚI ĐỘ MẶN THẤP VÀ NHIỆT ĐỘ CAO. Khả năng thích ứng với yếu tố môi trường của một số loài thủy sản. Trong Đỗ Thị Thanh Hương và Nguyễn Thị Kim Hà. 70-95. (Đã xuất bản)
30.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Nguyễn Hoàng Nhật Uyên, Vũ Hùng Hải. 2020. BIẾN ĐỘNG MẬT ĐỘ BACILLUS, LACTOBACILLUS VÀ VIBRIO TRONG BÙN Ở TUYẾN SÔNG MỸ THANH, TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 1. 177-186. (Đã xuất bản)
31.  Đỗ Thị Thanh Hương, Tăng Minh Kỳ, , Nguyễn Tính Em, Takagi Yasuaki, Nguyễn Thanh Phương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN CHỈ TIÊU SINH LÝ, TĂNG TRƯỞNG VÀ HOẠT TÍNH MEN TIÊU HÓA CỦA CÁ LÓC (CHANNA STRIATA) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT LÊN CÁ HƯƠNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 11-19. (Đã xuất bản)
32.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Hoàng Nhật Uyên, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út. 2020. BIẾN ĐỘNG MẬT ĐỘ VI KHUẨN BACILLUS SPP. TRÊN TUYẾN SÔNG MỸ THANH, SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 64-70. (Đã xuất bản)
33.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Hà, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Tính Em, Toyoji Kaneko , Nguyễn Thanh Phương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN CHỈ TIÊU SINH LÝ, TĂNG TRƯỞNG VÀ HOẠT TÍNH ENZYME TIÊU HÓA CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT LÊN CÁ HƯƠNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 1-11. (Đã xuất bản)
34.  Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Văn Sánh. 2020. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC MÔ HÌNH LIÊN KẾT TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 204-212. (Đã xuất bản)
35.  Đặng Thụy Mai Thy, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thị Thu Hằng, Trần Thị Mỹ Duyên. 2020. THÀNH PHẦN VI NẤM NHIỄM TRÊN CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIAI ĐOẠN BỘT ĐẾN GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 6. 218-226. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Tuyết Hoa, Trần Thị Mỹ Duyên, Đặng Thụy Mai Thy. 2020. HIỆN TRẠNG NHIỄM KÝ SINH TRÙNG Ở CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIAI ĐOẠN ƯƠNG GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 5. 167-175. (Đã xuất bản)
37.  Le Thi Hong Gam, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA NITRIT VÀ NHIỆT ĐỘ LÊN CÁ. Sinh Lý Cá Nguyên lý và ứng dụng. Đỗ Thị Thanh Hương. 71-120. (Đã xuất bản)
38.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA NHỊP BỔ SUNG INULIN VÀO THỨC ĂN LÊN ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 2. 100-109. (Đã xuất bản)
39.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Nguyễn Hoàng Nhật Uyên. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIA TĂNG ĐỘ MẶN LÊN MẬT ĐỘ VI KHUẨN TRONG MÔ HÌNH MÔ PHỎNG XÂM NHẬP MẶN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 5. 184-192. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Thị Kim Liên, Âu Văn Hóa, Trang Nguyen Cong, Nguyễn Thị Khiếm, Huỳnh Trường Giang, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út. 2020. BIẾN ĐỘNG THÀNH PHẦN THỰC VẬT NỔI THEO MÙA Ở VÙNG CỬA SÔNG HẬU, TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 80-91. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Lê Anh Đào, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thị Bạch, Trần Minh Phú, Bùi Thị Bích Hằng, Trương Quỳnh Như, Joelle Leclercq, Patrick Kestemont, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo. 2020. SCREENING AND COMPARATIVE STUDY OF IN VITRO ANTIOXIDANT AND ANTIMICROBIAL ACTIVITIES OF ETHANOLIC EXTRACTS OF SELECTED VIETNAMESE PLANTS. International Journal of Food Properties. 23. 481-496. (Đã xuất bản)
42.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT CHIẾT TỪ LÁ CÂY HOÀN NGỌC (PSEUDERANTHEMUM PALATIFERUM (WALL.) RADLK) LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 101-111. (Đã xuất bản)
43.  Đỗ Thị Thanh Hương, Lê Thanh Đăng, Nguyễn Tính Em, , Nguyễn Thanh Phương. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN HOẠT TÍNH ENZYME TIÊU HÓA, TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG CỦA CUA BIỂN (SCYLLA PARAMAMOSAIN) GIAI ĐOẠN GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 1-10. (Đã xuất bản)
44.  Nguyễn Thị Kim Liên, Âu Văn Hóa, Trang Nguyen Cong, Nguyễn Thị Khiếm, Huỳnh Trường Giang, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THAY ĐỔI ĐỘ MẶN LÊN THÀNH PHẦN ĐỘNG VẬT NỔI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số CĐ Thủy sản. 92-101. (Đã xuất bản)
45.  Huỳnh Văn Hiền, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Văn Sánh. 2020. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CỦA CÁC CƠ SỞ NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨNG NHẬN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 3. 112-120. (Đã xuất bản)
46.  Phạm Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Thanh Phương, Vũ Ngọc Út, Nguyễn Hoàng Nhật Uyên. 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI KHUẨN VIBRIO SPP. TRONG ĐIỀU KIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 56, Số 2. 127-135. (Đã xuất bản)
47.  Phan Vĩnh Thịnh , Nguyễn Thanh Phương, . 2020. ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LÊN ĐIỀU HOÀ AXIT-BAZỜ CỦA CÁ. Sinh Lý Cá Nguyên lý và ứng dụng. Đỗ Thị Thanh Hương. 121-148. (Đã xuất bản)
48.  Đỗ Văn Bước, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Đỗ Thị Thanh Hương, Châu Tài Tảo, Atsushi Ishimatsu. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA CO2 LÊN TỈ LỆ SỐNG, TĂNG TRƯỞNG, ENZYME TIÊU HÓA VÀ GLUCOSE CỦA TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI BOONE, 1931) GIAI ĐOẠN TÔM BỘT ĐẾN TÔM GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 3. 58-077. (Đã xuất bản)
49.  Trương Quỳnh Như, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bửu Huê, Lê Thị Bạch, Joëlle Quetin-Leclercq, Patrick Kestemont, Marie-Louise Scippo. 2019. PLANT EXTRACT-BASED DIETS DIFFERENTLY MODULATE IMMUNE RESPONSES AND RESISTANCE TO BACTERIAL INFECTION IN STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Fish and Shellfish Immunology. 92. 913-924. (Đã xuất bản)
50.  Âu Văn Hóa, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Ngọc Út, Huỳnh Trường Giang. 2019. TƯƠNG QUAN GIỮA SỰ THAY ĐỔI ĐỘ MẶN VÀ THÀNH PHẦN LOÀI TẢO GIÁP (DINOPHYTA) Ở VÙNG CỬA SÔNG MỸ THANHSÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. 4. (Đã xuất bản)
51.  Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Đào Minh Hải, Nguyễn Thế Diễn, Vũ Văn Thùy, Đinh Xuân Lập, Nguyễn Đỗ Quỳnh. 2019. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRONG NUÔI TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) VÀ THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) THÂM CANH VÀ QUẢNG CANH CẢI TIẾN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 1. 69-79. (Đã xuất bản)
52.  Huỳnh Phước Vinh, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Thị Kim Liên, Vũ Ngọc Út, Nguyễn Trường Sinh. 2019. TƯƠNG QUAN GIỮA CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ SỰ PHÂN BỐ CỦA TRÙNG BÁNH XE (ROTIFERA) DỌC THEO TUYẾN SÔNG MỸ THANH, SÓC TRĂNG. Tạp chi Khoa học - Công nghệ Thủy sản. 4. (Đã xuất bản)
53.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương. 2019. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG FRUCTOOLIGOSACCHARIDES VÀ VI KHUẨN BACILLUS SUBTILIS VÀO THỨC ĂN LÊN HỆ MIỄN DỊCH VÀ KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH CỦA CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 55, Số 4. 53-63. (Đã xuất bản)
54.  Đỗ Văn Bước, Đỗ Thị Thanh Hương, Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Atsushi Ishimatsu. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO LÊN TĂNG TRƯỞNG, TỈ LỆ SỐNG, GLUCOSE VÀ ENZYME TIÊU HÓA CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON FABRICIUS, 1798) GIAI ĐOẠN POSTLARVAE 15 ĐẾN JUVENILE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 99-107. (Đã xuất bản)
55.  Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Tobias Wang, Mark Bayley. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ CO2 CAO TRONG NƯỚC LÊN CÂN BẰNG ACID VÀ BASE CỦA LƯƠN ĐỒNG, MONOPTERUS ALBUS (ZUIEW, 1973). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 3. 138-146. (Đã xuất bản)
56.  Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Bành Văn Nhẫn. 2018. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH CỦA MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN VÀ TÔM - LÚA TẠI HUYỆN THỚI BÌNH, TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 3. 164-176. (Đã xuất bản)
57.  Trương Quỳnh Như, Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA CHIẾT XUẤT ỔI (PSIDIUM GUAJAVA) VÀ DIỆP HẠ CHÂU (PHYLANTHUS AMARUS) LÊN ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH CỦA TẾ BÀO BẠCH CẦU CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số CĐ Thủy sản. 135-142. (Đã xuất bản)
58.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Le Van Teo, Trương Quỳnh Như. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA LEVAMISOLE LÊN MỘT SỐ CHỈ TIÊU MIỄN DỊCH VÀ KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH Ở CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 48. 1-9. (Đã xuất bản)
59.  Dương Thúy Yên, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Bùi Thị Liên Hà. 2017. NHỮNG THÀNH TỰU TRONG NGHIÊN CỨU CHUYỂN GIỚI TÍNH TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII DE MAN, 1879). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 64-71. (Đã xuất bản)
60.  , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Trần Phương Thảo, Trần Thị Phương Hằng, Mark Bayley. 2017. ẢNH HƯỞNG CỦA NITRITE LÊN MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ BA SA (PANGASIUS BOCOURTI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 52. 93-102. (Đã xuất bản)
61.  Trần Minh Phú, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Khánh Nam, Phùng Thị Trúc Hà, Nguyễn Tâm Em. 2017. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC, HÓA CHẤT VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.) NUÔI BÈ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 80-87. (Đã xuất bản)
62.  Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA BỔ SUNG CHẤT KHOÁNG LÊN TĂNG TRƯỞNG, TỶ LỆ SỐNG, CHẤT LƯỢNG CỦA ẤU TRÙNG VÀ HẬU ẤU TRÙNG TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 47. 38-44. (Đã xuất bản)
63.  Châu Tài Tảo, Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương. 2016. ƯƠNG ẤU TRÙNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) TỪ MYSIS 3 Ở CÁC MẬT ĐỘ KHÁC NHAU TRONG HỆ THỐNG CÓ VÀ KHÔNG CÓ BIOFLOC. Khoa học công nghệ nông nghiệp việt nam. 12 (73). 96-99. (Đã xuất bản)
64.  Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Minh Phú, Patrick Kestemont, Hồ Thị Bích Tuyền, Caroline Douny, Marie-Louise Scippo, Nguyễn Văn Quí. 2016. NỒNG ĐỘ QUINALPHOS TRONG NƯỚC, CÁ CHÉP (CYPRINUS CARPIO) VÀ CÁ MÈ VINH (BARBONYMUS GONIONOTUS) TRONG MÔ HÌNH LÚA CÁ KẾT HỢP. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 44. 58-65. (Đã xuất bản)
65.  Phạm Thị Thu Hồng, Dương Nhựt Long, Nguyễn Thanh Phương, Trương Hoàng Minh. 2015. PHÂN TÍCH KHÍA CẠNH KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THEO CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KHÁC NHAU. Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Kỳ 3+4, tháng 2/2015. 169-177. (Đã xuất bản)
66.  Lê Quốc Việt, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải. 2015. KHÍA CẠNH KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA MÔ HÌNH ƯƠNG CUA GIỐNG TRONG BỂ LÓT BẠT Ở HUYỆN NĂM CĂN TỈNH CÀ MAU. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển. số 3. 294-301. (Đã xuất bản)
67.  Trần Thị Tuyết Hoa, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Pham Thi Thanh Phuong. 2015. TÁC ĐỘNG CỦA CYPERMETHRIN VÀ NHIỆT ĐỘ LÊN BIẾN ĐỔI MÔ GAN TỤY TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 36. 107-115. (Đã xuất bản)
68.  Nguyễn Trọng Hồng Phúc, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Kiều Linh, Trần Thanh Trang, Thị Thế Phước, Nguyễn Minh Trí. 2015. ẢNH HƯỞNG TƯƠNG TÁC CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ MẶN LÊN SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ HORMONE TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 36. 88-97. (Đã xuất bản)
69.  Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Lý Văn Khánh, Phan Thanh Lâm, Nguyễn Dương Anh. 2015. KHẢO SÁT THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG VÀ LỢI ÍCH SỬ DỤNG BÙN ĐÁY AO NUÔI CÁ TRA TRONG NÔNG NGHIỆP TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 38. 116-123. (Đã xuất bản)
70.  Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Phạm Văn Thi, Nguyễn Minh Tân, Trương Quỷnh Như. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA VITAMIN C LÊN MỘT SỐ YẾU TỐ MIỄN DỊCH KHÔNG ĐẶC HIỆU VÀ KHẢ NĂNG KHÁNG VI KHUẨN GÂY BỆNH CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 39. 85-91. (Đã xuất bản)
71.  Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ KIỀM LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG CỦA ẤU TRÙNG VÀ HẬU ẤU TRÙNG TÔM CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI). Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 14. 110-115. (Đã xuất bản)
72.  Nguyễn Quốc Thịnh, Trần Minh Phú, Huỳnh Sô Ni, Sebastien Quennery, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, Patrick Kestemont, Marie Louise Scippo. 2014. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC HÓA CHẤT TRONG MÔ HÌNH LÚA - CÁ KẾT HỢP, CÁ TRA AO ĐẤT VÀ CÁ ĐIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 278-283. (Đã xuất bản)
73.  Phan Vĩnh Thịnh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Trọng Hồng Phúc. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ LÊN SINH LÝ VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA GIỐNG (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 292-301. (Đã xuất bản)
74.  Lý Văn Khánh, Phạm Thanh Liêm, Nguyễn Thanh Phương. 2014. SỰ LỰA CHỌN THỨC ĂN CỦA CÁ NÂU BỘT (SCATOPHAGUS ARGUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 145-157. (Đã xuất bản)
75.  Nguyễn Minh Tuấn , Huỳnh Thị Ngọc Lành, Nguyễn Thanh Phương, Trần Đắc Định. 2014. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ BỐNG CÁT (GLOSSOGOBIUS AUREUS AKIHITO & MEGURO, 1975) PHÂN BỐ Ở VÙNG VEN BIỂN TỈNH BẾN TRE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 169-176. (Đã xuất bản)
76.  Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương, , Bùi Văn Mướp. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA PH LÊN MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ VÀ TĂNG TRƯỞNG TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 273-281. (Đã xuất bản)
77.  Phạm Thị Thu Hồng, Nguyễn Thanh Phương. 2014. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĂN GIÁN ĐOẠN TRONG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) THƯƠNG PHẨM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 33. 139-147. (Đã xuất bản)
78.  Trương Hoàng Minh, Đào Minh Hải, Nguyễn Thanh Phương. 2014. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NGHỀ NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Trao đổi phương pháp và kinh nghiệm nghiên cứu đánh giá biến đổi khí hậu trong lĩnh vực thủy sản. 1. 86-99. (Đã xuất bản)
79.  Phùng Thị Hồng Gấm, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2014. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CÁC MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG VÀ TÔM SÚ THÂM CANH Ở TỈNH NINH THUẬN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 37-43. (Đã xuất bản)
80.  Võ Nam Sơn, Trương Tấn Nguyên , Nguyễn Thanh Phương. 2014. SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG GIỮA AO NUÔI TÔM SÚ VÀ TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH TẠI TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 70-78. (Đã xuất bản)
81.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Trương Quốc Phú, Nguyễn Thanh Phương. 2013. CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG BỆNH HỌC THỦY SẢN-TRIỂN VỌNG TRONG NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG VÀ ĐÀO TẠI NHÂN LỰC CHO VÙNG ĐBSCL. HT công nghệ sinh học vùng ĐBSCL. 1. 14. (Đã xuất bản)
82.  Trần Ngọc Hải, Lê Quốc Việt, Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Anh Tuấn. 2013. NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT GIỐNG CÁC LOÀI CÁ NƯỚC LỢ - MẶN BẢN ĐỊA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 12. 143-148. (Đã xuất bản)
83.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương, Lê Hữu Thôi. 2012. ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN CỦA TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) CẢM NHIỄM VI-RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 21b. 1-9. (Đã xuất bản)
84.  , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, , Lê Thị Trúc Mơ, Đoàn Minh Hiếu. 2012. ẢNH HƯỞNG CỦA OXY HÒA TAN LÊN TĂNG TRƯỞNG VÀ TIÊU HÓA CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22a. 154-164. (Đã xuất bản)
85.  Trần Thiện Anh, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, , Nguyễn Quang Trung. 2012. ẢNH HƯỞNG CỦA QUINALPHOS LÊN MEN CHOLINESTERASE VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ MÈ VINH (BARBODES GONIONOTUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22a. 269-279. (Đã xuất bản)
86.  Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Đỗ Thị Thanh Hương. 2012. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HẬU ẤU TRÙNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) QUA CÁC LẦN SINH SẢN CỦA TÔM MẸ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 23a. 20-30. (Đã xuất bản)
87.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương. 2012. THỬ NGHIỆM ĐIỀU TRỊ BỆNH DO VI KHUẨN EDWARDSIELLA ICTALURI TRÊN CÁ TRA (PANGASIUS HYPOPHTHALMUS) BẰNG THUỐC KHÁNG SINH ERYTHROMYCIN THIOCYANATE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22c. 146-154. (Đã xuất bản)
88.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương, Lê Hữu Thôi. 2012. TỐI ƯU HÓA VÀ ỨNG DỤNG QUI TRÌNH PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN Ở TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 21b. 10-18. (Đã xuất bản)
89.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương. 2012. PHÂN LẬP VÀ XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN STREPTOCOCCUS AGALACTIAE TỪ CÁ ĐIÊU HỒNG (OREOCHROMIS SP.) BỆNH PHÙ MẮT VÀ XUẤT HUYẾT. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22c. 203-212. (Đã xuất bản)
90.  Nguyễn Thúy Liễu, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, . 2012. ẢNH HƯỞNG CỦA OXY HÒA TAN LÊN TĂNG TRƯỞNG, TIÊU HAO OXY VÀ NGƯỠNG OXY CỦA CÁ CHÉP (CYPRINUS CARPIO). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 21b. 108-115. (Đã xuất bản)
91.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương. 2012. CÁC BỆNH NGUY HIỂM TRÊN TÔM NUÔI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22c. 106-118. (Đã xuất bản)
92.  Trương Hoàng Minh, Nguyễn Thanh Phương. 2011. NGHỀ NUÔI CÁ KÈO (PSEUDAPOCRYPTES ELONGATUS, CUVIER 1816) Ở TỈNH SÓC TRĂNG VÀ BẠC LIÊU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 18b. 219-227. (Đã xuất bản)
93.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương. 2011. ĐỘC LỰC CỦA VI KHUẨN EDWARDSIELLA ICTALURI PHÂN LẬP TỪ CÁ TRA BỊ BỆNH MỦ GAN. Nông nghiệp & PTNT. . (Đã xuất bản)
94.  Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải. 2011. ẢNH HƯỞNG CỦA A-XÍT ARACHIDONIC TRONG THỨC ĂN LÊN SỰ THÀNH THỤC VÀ SINH SẢN CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) BỐ MẸ NUÔI TRONG BỂ LỌC TUẦN HOÀN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 18b. 43-52. (Đã xuất bản)
95.  Nguyễn Chí Lâm, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Vũ Nam Sơn. 2011. NGHIÊN CỨU SINH SẢN VÀ ƯƠNG NUÔI CUA ĐỒNG (SOMANNIATHELPHUSA GERMAINI). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a. 70-76. (Đã xuất bản)
96.  Đặng Thị Hoàng Oanh, HOANG TUAN, LE HUU THOI, Nguyễn Thanh Phương. 2011. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TÁC NHÂN GÂY BỆNH ĐỤC CƠ TRÊN TÔM CÀNG XANH NUÔI Ở CẦN THƠ. Hội nghị CNSH Toàn quốc 2009. . (Đã xuất bản)
97.  Nguyễn Thị Quế Trân, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2011. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TRỪ SÂU KINALUX 25EC CHỨA HOẠT CHẤT QUINALPHOS LÊN HOẠT TÍNH MEN CHOLINESTERASE (CHE) CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 18a. 46-55. (Đã xuất bản)
98.  Nguyễn Thanh Phương, YANG YI, Trương Quốc Phú, DERUM YUAN, C. KWEI LIN, JAMES S. DIANA. 2011. CAGE CULTURE OF PANGASIUS CATFISH IN THE MEKONG DELTA OF VN: A CASE STUDY IN DONG THAP PROVINCE. Proceedings of the Second International Symposium on Cage Aquaculture in Asia. . (Đã xuất bản)
99.  Nguyễn Văn Công, Nguyễn Thanh Phương. 2011. TỔNG KẾT MỘT SỐ NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HOẠT CHẤT DIAZINON LÊN CÁ LÓC ĐỒNG (CHANNA STRIATA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a. 133-140. (Đã xuất bản)
100.  Nguyễn Chí Lâm, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Vũ Nam Sơn. 2011. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN THAY ĐỔI SINH LÝ VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 17a. 60-69. (Đã xuất bản)
101.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ TỶ LỆ SỐNG CỦA CÁ NÂU GIỐNG (SCATOPHAGUS ARGUS) GIAI ĐOẠN 2 ĐẾN 5 THÁNG TUỔI. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 177-185. (Đã xuất bản)
102.  Châu Tài Tảo, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Đỗ Thị Thanh Hương. 2010. BIẾN ĐỔI HÀM LƯỢNG PROTEIN TẠO NOÃN HOÀNG CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) TRONG QUÁ TRÌNH THÀNH THỤC VÀ SINH SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 213-221. (Đã xuất bản)
103.  Đoàn Xuân Diệp, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN SỬ DỤNG THỨC ĂN VÀ TIÊU HAO OXY CƠ SỞ CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 135-145. (Đã xuất bản)
104.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Đỗ Thị Thanh Hương. 2010. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ SINH SẢN CỦA CÁ NÂU (SCATOPHAGUS ARGUS) Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 186-194. (Đã xuất bản)
105.  Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Công, Phương Ngọc Tuyết. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TRỪ SÂU DECIS LÊN ĐIỀU HÒA ÁP SUẤT THẨM THẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 107-118. (Đã xuất bản)
106.  , Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, Quách Chí Tâm. 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC SỬ DỤNG DIPTEREX LÊN MỘT SỐ CHỈ TIÊU HUYẾT HỌC VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) GIỐNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16a. 141-150. (Đã xuất bản)
107.  Nguyễn Thanh Long, Nguyễn Thanh Phương. 2010. PHÂN TÍCH KHÍA CẠNH KINH TẾ VÀ KỸ THUẬT CỦA CÁC MÔ HÌNH NUÔI THỦY SẢN VEN BIỂN CHỦ YẾU Ở TỈNH SÓC TRĂNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 119-127. (Đã xuất bản)
108.  Nguyễn Trọng Hồng Phúc, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương, . 2010. ẢNH HƯỞNG CỦA BASSAN 50EC LÊN KHẢ NĂNG TĂNG TRƯỞNG VÀ HOẠT TÍNH MEN CHOLINESTERASE CỦA CÁ CHÉP (CYPRINUS CARPIO). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b. 221-229. (Đã xuất bản)
109.  Phạm Minh Đức, Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Tuấn. 2010. TỔNG QUAN BỆNH NẤM Ở ĐỘNG VẬT THỦY SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 16b. 88-97. (Đã xuất bản)
110.  Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Danh. 2010. MÔ HÌNH TRỒNG ĐẬU XANH XEN SẮN TRÊN ĐẤT ĐỒI GÒ CHO HIỆU QUẢ KINH TẾ CAO VÀ BỀN VỮNG VỀ MÔI TRƯỜNG TẠI VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 15b. 239-244. (Đã xuất bản)
111.  Đoàn Xuân Diệp, Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương. 2009. ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘ MẶN LÊN ĐIỀU HÒA ÁP SUẤT THẨM THẤU VÀ TĂNG TRƯỞNG CỦA TÔM SÚ (PENAEUS MONODON). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 11b. 206-216. (Đã xuất bản)
112.  Trần Ngọc Hải, Nguyễn Thanh Phương. 2009. HIỆN TRẠNG KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC TRẠI SẢN XUẤT GIỐNG CUA BIỂN Ở ĐỔNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 12. 279-288. (Đã xuất bản)
113.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương, . 2007. TỈ LỆ CẢM NHIỄM TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ VIRÚT GÂY BỆNH TRÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON) BỘT THẢ NUÔI Ở MỘT SỐ TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 07. 198-202. (Đã xuất bản)
114.  Đặng Thị Hoàng Oanh, Nguyễn Thanh Phương, Jean Swings and Alan Teale, Stefania Berton, Mauro Giacomini, Geert Huys, Kerry Bartie, Mohamed Shariff, Fatimah Yussoff, Supranee Chinabut, Temdoung Somsiri. 2005. XÁC ĐỊNH TÍNH KHÁNG THUỐC KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN PHÂN LẬP TỪ CÁC HỆ THỐNG NUÔI THỦY SẢN Ơ? ĐÔ?NG BĂ?NG SÔNG CƯ?U LONG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 04. 136-144. (Đã xuất bản)
115.  Lý Văn Khánh, Nguyễn Thanh Phương. 2005. SO SÁNH HIỆU QUẢ HAI MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH (MACROBRACHIUM ROSENBERGII) LUÂN CANH VÀ KẾT HỢP VỚI TRỒNG LÚA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 04. 109-118. (Đã xuất bản)
116.  Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Thanh Hiền, Lý Văn Khánh, Võ Thành Tiếm, . 2004. NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG VÀ SINH SẢN CÁ NÂU(SCATOPHAGUAARGUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 02. 51-59. (Đã xuất bản)
117.  Đoàn Xuân Diệp, Nguyễn Thanh Phương, Trần Thị Thanh Hiền, Trần Ngọc Hải. 2004. ẢNH HƯỞNG CỦA THỨC ĂN VÀ MẬT ĐỘ ƯƠNG LÊN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ TỶ LỆ SỐNG ẤU TRÙNG GHẸ XANH(PORTUNUSPELAGICUS). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 02. 41-50. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Sinh học biển và nước ngọt 
Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản 
Nuôi trồng thủy sản 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 27 tháng 07 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thanh Phương