BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: BÙI MINH TÂM Giới tính: Nam
Email: bmtam@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Phó giáo sư
Đơn vị công tác: Khoa Công nghệ nuôi trồng thủy sản
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 Nghiên cứu lai tạo, tuyển chọn đàn cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regam) bố mẹ có chất lượng cao 2018 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
2 Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sản xuất giống và dày (Channa lucius) ở Hậu Giang 2013 Đề tài hợp tác địa phương/ doanh nghiệp Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Sinh học sản xuất giống và nuôi cá lóc (Channa striata)
NXB Nông nghiệp 2020   X
2 Di truyền và chọn giống thủy sản
978-604-60-2035-6   X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Manish Devkota, Bùi Minh Tâm, Theingi Nan Soe. 2023. LARVAL REARING OF KNIFE FISH (NOTOPTERUS NOTOPTERUS) IN DIFFERENT FEEDING REGIMES. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 11. 106-109. (Đã xuất bản)
2.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. SELECTIVE BREEDING OF SALINE-TOLERANT STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) FOR SUSTAINABLE CATFISH FARMING IN CLIMATE VULNERABLE MEKONG DELTA, VIETNAM. Aquaculture Reports. 25. (Đã xuất bản)
3.  Đào Minh Hải, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đỗ Thị Thanh Hương, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Thanh Phương, Đặng Quang Hiếu, Garigliany Mutien-Marie, Wouter Coppieters, Kestemont Patrick , Frédéric Farnir. 2022. A HIGH-QUALITY GENOME ASSEMBLY OF STRIPED CATFISH (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BASED ON HIGHLY ACCURATE LONG-READ HIFI SEQUENCING DATA. Genes. 13. (Đã xuất bản)
4.  Dang Quang Hieu, Bùi Thị Bích Hằng, Jep Lokesh, Mutien‑Marie Garigliany, Đỗ Thị Thanh Hương, Dương Thúy Yên, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Đào Minh Hải, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương, Frédéric Farnir, Patrick Kestemont. 2022. SALINITY SIGNIFICANTLY AFFECTS INTESTINAL MICROBIOTA AND GENE EXPRESSION IN STRIPED CATFISH JUVENILES. Applied Microbiology and Biotechnology. 19-03-2022. (Đã xuất bản)
5.  Dương Thúy Yên, Nguyễn Thị Ngọc Trân, Nguyen Thanh Tuan, Huỳnh Thị Trúc Ly, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Rex Dunham. 2022. GROWTH AND SURVIVAL OF CROSSBREEDS BETWEEN WILD AND DOMESTIC STRAINS OF MEKONG DELTA BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GÜNTHER, 1864) CULTURED IN TANKS. Aquaculture. 547. 737507. (Đã xuất bản)
6.  Hemraj, Bùi Minh Tâm. 2021. EFFECTS OF OVAPRIME ON SPAWNING INDUCTION AND LARVAL REARING OF TIRE TRACK EEL (MASTACEMBELUSFAVUS). International Journal of Science and Research (IJSR). 10. 1094-1102. (Đã xuất bản)
7.  Puja Banmali, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2021. EFFECT OF DIFFERENT STOCKING DENSITIES ON GROWTH PERFORMANCE AND SURVIVAL OF TIRE TRACK EEL (MASTACEMBELUS FAVUS) IN RECIRCULATING AQUACULTURE SYSTEM (RAS). International Journal of Science and Research (IJSR). 10. 1135-1141. (Đã xuất bản)
8.  Jamsari Amirul Firdaus Jamaluddin, Bùi Minh Tâm, Nam So, Amirrudin Ahmad, Chaiwut Grudpan7, Amir Shah Ruddin Md Sah, Siti Azizah Mohd Nor. 2021. GENETIC DIVERSITY OF THE TIRE TRACK EEL MASTACEMBELUS FAVUS IN SOUTHEAST ASIA INFERRED FROM MICROSATELLITE MARKERS. Ichthyological Research. 68. 529–540. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Hoàng Sang, Bùi Minh Tâm. 2020. STUDY ON MORPHOLOGICAL CHANGES AND FIRST FEEDING OF PEACOCK EEL (MACROGNATHUS SIAMENSIS). International Journal of Science and Research (IJSR). 9. 812-818. (Đã xuất bản)
10.  Jamsari Amirul Firdaus Jamaluddin, Bùi Minh Tâm, Lawrence M. Page, Chaiwut Grudpan, Amirrudin Ahmad ., nam so, Md. Zain Khaironizam, Siti Azizah Mohd Nor. 2019. GENETIC VARIATION, DEMOGRAPHIC HISTORY AND PHYLOGEOGRAPHY OF TIRE TRACK EEL, MASTACEMBELUS FAVUS (SYNBRANCHIFORMES: MASTACEMBELIDAE) IN SOUTHEAST ASIA. Hydrobiologia -The International Journal of Aquatic Sciences. 10.1007. (Đã xuất bản)
11.  Phanna Nen, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền, Hillary Egna, Nam So, Phen Chheng, David A. Bengtson. 2018. PERFORMANCE OF DOMESTICATED (VIETNAMESE) VERSUS NONDOMESTICATED (CAMBODIAN) SNAKEHEAD, CHANNA STRIATA (BLOCH 1793) WITH REGARD TO WEANING ONTO PELLET FEED. Asian Fisheries Science. 31. 209-217. (Đã xuất bản)
12.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Lu Tuan, Trần Lê Cẩm Tú. 2018. DIETARY PROTEIN REQUIREMENT OF BIGHEAD CATFISH (CLARIAS MACROCEPHALUS GUNTHER, 1864) FINGERLING. International Journal of Scientific and Research Publications. 8. 200-205. (Đã xuất bản)
13.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, David A Bengtson. 2017. WEANING METHODS USING FORMULATED FEEDS FOR SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA AND CHANNA MICROPELTES) LARVAE. Aquaculture Research. 48. 4774-4782. (Đã xuất bản)
14.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, Bengtson. 2017. WEANING METHODS USING FORMULATED FEEDS FOR SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA AND CHANNA MICROPELTES) LARVAE. Aquaculture research. 48. 4774-4782. (Đã xuất bản)
15.  Dayan A Perera, Ronald P Phelps, Dang Diem Tuong, Miguel Zapata, Bùi Minh Tâm, William H Daniels. 2016. USE OF SHRIMP PENAEUS SPP. AND KRILL EUPHAUISA SPP. IN A FEED TRAINING DIET FOR STRIPED SNAKEHEAD CHANNA STRIATA. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies. 4 (3). 12-15. (Đã xuất bản)
16.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, David bengton, Nguyen hoang Huy, Võ Minh Quế Châu, Chong Lee, Nguyễn Hoàng Đức Trung. 2016. REPLACEMENT OF FRESHWATER SMALL-SIZE FISH BY FORMULATED FEED IN SNAKEHEAD (CHANNASTRIATA) AQUACULTURE: EXPERIMENTAL AND COMMERCIAL-SCALE POND TRIALS, WITH ECONOMIC ANALYSIS. aquaculture report. 4. 42-47. (Đã xuất bản)
17.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, nguyen hoang duc trung , vo minh que chau, nguyen hoang huy, Chong Lee, David bengtson. 2016. REPLACEMENT OF FRESHWATER SMALL-SIZE FISH BY FORMULATED FEED IN SNAKEHEAD (CHANNASTRIATA) AQUACULTURE: EXPERIMENTAL AND COMMERCIAL-SCALE POND TRIALS, WITH ECONOMIC ANALYSIS. aquaculture report. 4. 42-47. (Đã xuất bản)
18.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Phạm Minh Đức, Trần Minh Phú, Trần Lê Cẩm Tú, David Bengtson. 2015. IMPROVED SUSTAINABILITY OF SNAKEHEAD (CHANNA STRIATA) CULTURE IN VIETNAM THROUGH DIET IMPROVEMENTS. The 7th regional aquafeed forum, feed and feeding management for healthier aquaculture and profits, Can Tho University, 22-23 October 2015. . (Đã xuất bản)
19.  Noor Adelyna Mohammed Akib, Bùi Minh Tâm, Siti Azizah Mohd Nor, Peter B. Mather, Saied Tamadoni, Muchlisin Zainal Abidin, Preeda Phumee. 2015. HIGH CONNECTIVITY IN RASTRELLIGER KANAGURTA: INFLUENCE OF HISTORICAL SIGNATURES AND MIGRATORY BEHAVIOUR INFERRED FROM MTDNA CYTOCHROME B. Plos One. 10.1371/journal.pone.0119749. (Đã xuất bản)
20.  Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Le Thi Xuan Thanh. 2015. DIGESTIVE TRACT DEVELOPMENT AND CAPABILITY OF USING ARTIFICIAL DIET IN THE EARLY LIFE STAGE OF MASTACEMBELUS FAVUS. International Fisheries Symposium (IFS 2015); Penang, Malaysia; 1-4/12/2015. . 313. (Đã xuất bản)
21.  Bùi Minh Tâm, Dinh Hung Cuong. 2015. STUDY ON MORPHOLOGY, REPRODUCTION AND GROWTH OF SNAKESKIN GOURAMI (TRICHOPODUS PECTORALIS) STRAINS. IFS 2015. Penang, Malaysia from 1-4/12/2015. . 325. (Đã xuất bản)
22.  Trần Ngọc Hải, Bùi Minh Tâm, Lê Quốc Việt, Hứa Thái Nhân, Cao Mỹ Án, Tran Van Ghe, Will, Lynn, Rhee. 2015. TILAPIA CULTURE AT DIFFERENT SALINITIES APPLYING BIOFLOCS TECHNIQUES. Feed and feeding management for healthier aquaculture and profit. . 29. (Đã xuất bản)
23.  Bùi Minh Tâm, Pham Trong Nghia. 2015. EFFECTS OF CAROTENOIDS TO COLOR ENHANCEMENT OF CLOWNFISH AMPHIPRION OCELLARIS. Feed and feeding management for healthier aquaculture and profits. 22-23/10/2015. Can Tho, Viet Nam. . 28. (Đã xuất bản)
24.  Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Amirrudin Ahmad, Preeda Phumee, Siti Azizah. 2014. PHYLOGEOGRAPHY AND POPULATION HISTORY OF THE TIRE TRACK EEL (MASTACEMBELUS FAVUS) IN SOUTHEAST ASIA. Asian Fish Biodiversity Conference 2014. . 135. (Đã xuất bản)
25.  Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thúy Hà, Siti Azizah, Amirrudin Ahmad, Preeda Phumee. 2014. MASTACEMBELIDAE (SYNBRANCHIFORMES: TELEOSTEI): PHYLOGENETIC RELATIONSHIPS AND SPECIES DELIMITATION IN SOUTH AND SOUTHEAST ASIA. Asian Fish Biodiversity Conference 2014. . 134. (Đã xuất bản)
26.  Jamsari A. M., So Nam, Bùi Minh Tâm, Siti Azizah. 2014. ISOLATION AND CHARACTERISATION OF MICROSATELLITE LOCI IN THE TIRE TRACK EEL, MASTACEMBELUS FAVUS AND CROSS-SPECIES AMPLIFICATION. Conservation Genetics Resources. 6. 477-479. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Tran Đông Phương An, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Trần Ngọc Hoài Nhân, Nguyễn Văn Triều. 2023. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ SÁT SỌC (PANGASIUS MACRONEMA BLEEKER, 1851). Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ. 59. (Đã xuất bản)
2.  Dương Thúy Yên, Đào Minh Hải, Đặng Quang Hiếu, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Bùi Thị Bích Hằng, Đỗ Thị Thanh Hương, Patrick Kestemont, Frédéric Farnir, Nguyễn Thanh Phương. 2022. PHÁT TRIỂN DÒNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) CHỊU MẶN THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. 58. 79-90. (Đã xuất bản)
3.  Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Đào Minh Hải, Nguyễn Hồng Quyết Thắng. 2021. KỸ THUẬT NUÔI VỖ THÀNH THỤC CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BỐ MẸ CẢI TIẾN. Kỹ thuật sản xuất giống và ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng và Vùi Minh Tâm. 1-12. (Đã xuất bản)
4.  Lam Mỹ Lan, Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Vũ Ngọc Út, Bùi Thị Bích Hằng, Trần Thị Tuyết Hoa, Đỗ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thanh Phương. 2021. MÔ HÌNH KẾT HỢP ƯƠNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 65-83. (Đã xuất bản)
5.  Phạm Thanh Liêm, Lam Mỹ Lan, Dương Nhựt Long, Bùi Minh Tâm, Võ Nam Sơn, Nguyễn Thanh Phương. 2021. HIỆU QỦA CỦA SỤC KHÍ TRONG AO NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS). Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 55-64. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Thanh Phương, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm, Vũ Ngọc Út, Bùi Thị Bích Hằng, Trần Thị Tuyết Hoa, Lam Mỹ Lan, Đỗ Thị Thanh Hương. 2021. MÔ HÌNH ƯƠNG CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) TẠI TRẠI NUÔI THƯƠNG PHẨM. Kỹ thuật nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thương phẩm cải tiến và liên kết trong sản xuất. Chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương, PGS.TS. Lam Mỹ Lan, PGS.TS. Phạm Thanh Liêm. 49-54. (Đã xuất bản)
7.  Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm, Nguyễn Thanh Hiệu, Lam Mỹ Lan. 2021. CHƯƠNG 4. ƯƠNG NUÔI CÁ TRA (PANGASIANODON HYPOPHTHALMUS) BỘT LÊN HƯƠNG VÀ HƯƠNG LÊN GIỐNG TRONG HỆ THỐNG AO ĐẤT VÀ AO LÓT BẠT. Kỹ thuật sản xuất giống và ương nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) cải tiến. Nguyễn Thanh Phương, Bùi Thị Bích Hằng và Bùi Minh Tâm. 33-. (Đã xuất bản)
8.  Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2018. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ VÀ THỨC ĂN TRONG ƯƠNG CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 1. 69-74. (Đã xuất bản)
9.  Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm, Dương Thúy Yên. 2017. NGHIÊN CỨU KÍCH THÍCH CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA HAMILTON, 1822) SINH SẢN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 53. 18-23. (Đã xuất bản)
10.  Ngô Minh Dung , Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Long Châu , Phạm Thị Tú Nga. 2017. NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI HOẠT TÍNH MỘT SỐ ENZYME TIÊU HÓA CỦA CÁ LÓC ĐEN (CHANNA STRIATA) TỪ GIAI ĐOẠN BỘT ĐẾN 35 NGÀY TUỔI VỚI THỨC ĂN KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 49. 84-90. (Đã xuất bản)
11.  Tiền Hải Lý, Võ Minh Khôi, Bùi Minh Tâm, Trần Thị Thanh Hiền. 2016. ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG TIÊM HCG VÀ LHRHA ĐẾN SINH SẢN CÁ DÀY (CHANNA LUCIUS CUVIER, 1831). Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 280. 100-105. (Đã xuất bản)
12.  Phạm Thanh Liêm, Bùi Minh Tâm. 2015. SINH SẢN NHÂN TẠO CÁ TRÊ PHÚ QUỐC (CLARIAS GRACILENTUS NG, HONG & TU, 2011) BẰNG CÁC CHẤT KÍCH THÍCH KHÁC NHAU. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 37. 112-119. (Đã xuất bản)
13.  Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm. 2015. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI PHÂN LOẠI VÀ ĐỊNH DANH CÁ CHÀNH DỤC PHÂN BỐ Ở TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 38. 27-34. (Đã xuất bản)
14.  Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2015. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC LOẠI HOÓC MÔN STEROIT LÊN QUÁ TRÌNH CHÍN CỦA NOÃN BÀO CÁ RÔ BIỂN PRISTOLEPIS FASCIATA (BLEEKER, 1851). Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 20. 111-116. (Đã xuất bản)
15.  Tiền Hải Lý, Bùi Minh Tâm, Võ Minh Khôi. 2015. ƯƠNG GIỐNG CÁ DÀY (CHANNA LUCICUS CUVIER, 1831) VỚI THỨC ĂN KHÁC NHAU TRONG BỂ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 40. 98-103. (Đã xuất bản)
16.  Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2014. SỰ PHÁT TRIỂN ỐNG TIÊU HÓA CÁ RÔ BIỂN (PRISTOLEPIS FASCIATA) GIAI ĐOẠN CÁ BỘT ĐẾN CÁ HƯƠNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 32. 123-129. (Đã xuất bản)
17.  Phan Phương Loan, Bùi Minh Tâm, Phạm Thanh Liêm. 2014. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ RÔ BIỂN (PRISTOLEPIS FASCIATA). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 256-262. (Đã xuất bản)
18.  Hồ Mỹ Hạnh, Bùi Minh Tâm. 2014. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ CHÀNH DỤC (CHANNA GACHUA) PHÂN BỐ Ở TỈNH HẬU GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số Thủy sản 2014. 188-195. (Đã xuất bản)
19.  Trần Thị Thanh Hiền, Bùi Minh Tâm, Trần Lê Cẩm Tú, Nguyễn Hoàng Đức Trung, Bùi Vũ Hội, Trịnh Mỹ Yến. 2012. GIAI ĐOẠN CHO ĂN THÍCH HỢP CỦA PHƯƠNG THỨC THAY THẾ CÁ TẠP BẰNG THỨC ĂN CHẾ BIẾN TRONG ƯƠNG CÁ LÓC BÔNG (CHANNA MICROPELTES). Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 22a. 261-268. (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Sinh lý và dinh dưỡng thủy sản 
Di truyền học và nhân giống thủy sản 
Nuôi trồng thủy sản 
Sinh học sinh sản 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 26 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Bùi Minh Tâm