BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: NGUYỄN PHÚ LỘC Giới tính: Nam
Email: nploc@ctu.edu.vn Ngạch viên chức: Giảng viên cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Học hàm: Giáo sư
Đơn vị công tác: Bộ môn Sư phạm Toán học
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện.
STT Tên đề tài nghiên cứu/lĩnh vực áp dụng Năm
hoàn thành
Đề tài cấp (Tỉnh, bộ, ngành) Trách nhiệm tham gia trong đề tài
1 B2008-16-104; Tích cực hoạt động học tập của học sinh trong dạy học môn toán ở các trường THPT. 2009 Đề tài cấp bộ Chủ nhiệm
2. Sách và giáo trình xuất bản.
STT Tên sách Nhà xuất bản Năm
xuất bản
Số ISBN Tác giả Đồng
tác giả
1 Phương pháp nghiên cứu trong giáo dục
Đại học Cần Thơ 2014 978-604-919-220-3. X  
2 Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh trong dạy học môn toán: một chuyên khảo trên cơ sở lý thuyết hoạt động
DHCT 2016 978-604-919-782-6 X  
3 Các xu hướng dạy học toán
978-604-919-573-0 X  
4 Lịch sử toán học
978-604-919-415-3   X
5 Phương pháp dạy học toán 1 - GDTH
978-965-063-5   X
6 Đánh giá trong giáo dục toán học
  X
3. Các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố.
Xuất bản tiếng Anh
1.  Nguyễn Phú Lộc, Trang Văn Dể, Lê Viết Minh Triết, Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Phạm Phi Oanh. 2022. ACTIVITY THEORY AS A FRAMEWORK FOR TEACHING MATHEMATICS: AN EXPERIMENTAL STUDY. Heliyon. 8. 1-11. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Thị Hồng Duyên. 2022. DEVELOPING PRIMARY STUDENTS’ UNDERSTANDING OF MATHEMATICS THROUGH MATHEMATIZATION: A CASE OF TEACHING THE MULTIPLICATION OF TWO NATURAL NUMBERS. European Journal of Educational Research. 11. 1-16. (Đã xuất bản)
3.  Bùi Phương Uyên, Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Lê Nguyễn Phước Thành. 2021. THE EFFECTIVENESS OF APPLYING REALISTIC MATHEMATICS EDUCATION APPROACH IN TEACHING STATISTICS IN GRADE 7 TO STUDENTS' MATHEMATICAL SKILLS. Journal of Education and e-Learning Research. 8. 185-197. (Đã xuất bản)
4.  Ngo T. Hieu, Nguyễn Phú Lộc. 2021. SOLVING REAL-WORLD PROBLEMS IN MATH PROGRAM 10 WITH GEOGEBRA SOFTWARE SUPPORT: A CASE STUDY. 4th International European Conference On Interdisciplinary Scientific Research. AUGUST 8-9, 2021 / WARSAW, POLAND. 245-251. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Phú Lộc, Trang Văn Dể, L.V.M. Triet, Nguyen N.M.Thy. 2021. APPLICATION OF THE INTEGRATED APPROACH IN TEACHING GEOMETRIC SEQUENCE TOPIC IN VIETNAMESE SECONDARY SCHOOL: A PEDAGOGICAL EXPERIMENT. CUKUROVA 7 th INTERNATIONAL SCIENTIFIC RESEARCHES CONFERENCE. September 7-8, 2021 / Adana, TURKEY. 1-15. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Nguyen Thi Thu Hai, Huỳnh Minh Nhựt, Võ Hồng Kỳ, Nguyễn Thị Bích Trâm. 2020. STUDENTS’ OPINIONS ON VOCATIONAL GUIDANCE: A CASE STUDY. European Journal of Educational Studies. 6. 143-150. (Đã xuất bản)
7.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2020. SOLVING WORD PROBLEMS INVOLVING "RATIO" CONCEPT OF THE FIFTH - GRADE STUDENTS: A STUDY IN VIETNAM. Universal Journal of Educational Research. 8. 2937 - 2945. (Đã xuất bản)
8.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2020. USING THE "IDENTIFYING A PATTERN" STRATEGY TO SOLVE MATHEMATICAL WORD PROBLEMS OF PROPORTIONAL QUANTITIES AT GRADE 5 – VIETNAM. Universal Journal of Educational Research. 8. 105 - 111. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Phú Lộc, Mai Tấn Lộc. 2020. USING MIND MAP IN TEACHING MATHEMATICS: AN EXPERIMENTAL STUDY. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. 9. 1149-1155. (Đã xuất bản)
10.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Bùi Phương Uyên, Hà Thiện Ngợi. 2020. A TEACHING PROCESS OF FOSTERING STUDENTS' PROBLEM-SOLVING SKILLS: A CASE STUDY OF TEACHING THE EQUATION OF A LINE. Universal Journal of Educational Research. 8. 1741-1751. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Đ. T. Kim Ngân, N.T. Lan Hương, N. T. Nhân, Đ. Thanh Tuấn, Tống T. Thoảng. 2020. TEACHERS' OPINIONS ABOUT USING MULTIPLE-CHOICE QUESTIONS IN THE NATIONAL EXAMINATION OF MATHEMATICS: A SURVEY IN VIETNAM. Universal Journal of Educational Research. 8. 809-814. (Đã xuất bản)
12.  Lê Thái Bảo Thiên Trung, Nguyễn Phú Lộc, Lê Đỗ Huyền Trang, Vương Vĩnh Phát. 2020. ENHANCING MATHEMATICAL COMMUNICATION IN THE CLASSROOM: A CASE STUDY. Universal Journal of Educational Research. 8. 1387 - 1393. (Đã xuất bản)
13.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên, Cao Lê Trúc. 2020. A CASE STUDY OF DEVELOPING STUDENTS’ PROBLEM-SOLVING SKILLS THROUGH ADDRESSING REAL-WORLD PROBLEMS RELATED TO FRACTIONS IN PRIMARY SCHOOLS. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. 9. 2809-2818. (Đã xuất bản)
14.  Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Hiếu Tròn. 2020. DISCOVERY LEARNING BASED ON SIMULATION: A CASE OF SURFACES OF REVOLUTION. Universal Journal of Educational Research. 8. 3430 - 3438. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trần Thủy Tiên. 2020. APPROACH TO REALISTIC MATHEMATICS EDUCATION IN TEACHING MATHEMATICS: A CASE OF COSINE THEOREM – GEOMETRY 10. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. 9. 1173-1178. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2020. VIETNAMESE STUDENTS' PERCEPTIONS TOWARD THE USE OF GEOGEBRA IN THE LEARNING OF MATHEMATICS. IRA-International Journal of Education & Multidisciplinary Studies. 16. 181-188. (Đã xuất bản)
17.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2020. THE STUDENTS' LIMITATIONS IN SOLVING A PROBLEM WITH THE AID OF GEOGEBRA SOFTWARE: A CASE STUDY. Universal Journal of Educational Research. 8. 3842 - 3850. (Đã xuất bản)
18.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên, Thạch Hồng Sơn. 2020. ENHANCING CREATIVE AND CRITICAL THINKING SKILLS OF STUDENTS IN MATHEMATICS CLASSROOMS: AN EXPERIMENTAL STUDY OF TEACHING THE INEQUALITY IN HIGH SCHOOLS. Universal Journal of Educational Research. 8. 477-489. (Đã xuất bản)
19.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên, Pham Hung Cuong. 2020. APPLYING EXPERIENTIAL LEARNING TO TEACHING THE EQUATION OF A CIRCLE: A CASE STUDY. European Journal of Educational Research. 9. 239-255. (Đã xuất bản)
20.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, L. T. Dien, N.D. Toan, N.Ho, N.T.Binh. 2020. FACTORS AFFECTING THE ACADEMIC RESULTS OF MASTER STUDENTS IN MATHEMATICS EDUCATION AT CAN THO UNIVERSITY, VIETNAM: A SURVEY STUDY. European Journal of Educational Studies. 6. 84-91. (Đã xuất bản)
21.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2019. MATHEMATICAL REPRESENTATIONS: A STUDY IN SOLVING MATHEMATICAL WORD PROBLEMS AT GRADE 5 - VIETNAM. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. VOLUME 8, ISSUE 10, OCTOBER 2019. 1876-1881. (Đã xuất bản)
22.  Nguyễn Phú Lộc. 2019. APPLYING PIAGET’S ADAPTIVE IDEA IN TEACHING MATHEMATICS: A TEACHING MODEL. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. VOLUME 8, ISSUE 10, OCTOBER 2019. 719-728. (Đã xuất bản)
23.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Vỏ Khương Duy. 2019. USING THE INFORMATION PROCESSING THEORY INTO TEACHING MATHEMATICS: A CASE STUDY OF “VECTOR” CONCEPT. INTERNATIONAL JOURNAL OF SCIENTIFIC & TECHNOLOGY RESEARCH. VOLUME 8, ISSUE 09, SEPTEMBER 2019. 1612-1616. (Đã xuất bản)
24.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên, Trần Thị Ý. 2019. INTEGRATING THE HISTORY OF MATHEMATICS INTO MATHEMATICS EDUCATION: A CASE STUDY OF TEACHING THE QUADRATIC EQUATIONS. Universal Journal of Educational Research. 7(11). 2454-2464. (Đã xuất bản)
25.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên, Lê Thị Giang. 2019. DEVELOPING THE COMPETENCY OF MATHEMATICAL MODELLING: A CASE STUDY OF TEACHING THE COSINE AND SINE THEOREMS. International Journal of Learning, Teaching and Educational Research. 11. 18-37. (Đã xuất bản)
26.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc. 2017. STUDENTS’ ERRORS IN SOLVING MATHEMATICAL WORD PROBLEMS AND THEIR ABILITY IN IDENTIFYING ERRORS IN WRONG SOLUTIONS. European Journal of Education Studies. 3. 226-241. (Đã xuất bản)
27.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyen Hoai Phuc, Le Thai BaoThien Trung. 2017. ERRORS OF STUDENTS IN SOLVING PROBLEM “WRITE THE EQUATION OF A STRAIGHT LINE THROUGH A POINT AND PARALLEL TO A GIVEN STRAIGHT LINE”: A STUDY BASED ON THE CONCEPT “DIDACTICAL CONTRACT”. European Journal of Education Studies ISSN: 2501 - 1111, ISSN-L: 2501 - 1111. doi: 10.5281/zenodo.494999 Volume 3 │Issue 5│2017. 136-142. (Đã xuất bản)
28.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyen Huynh Thanh Tam. 2017. USING INDUCTIVE INSTRUCTION INTO TEACHING TOPIC “PRIMITIVE AND INTEGRAL” FOR HIGH SCHOOL STUDENTS: THE SURVEY OF MATHEMATICS TEACHERS IN VIETNAM. The International Journal Of Engineering And Science (IJES)ISSN (e): 2319 – 1813 ISSN (p): 2319 – 1805. || Volume || 6 || Issue || 1 || Pages || PP 32-35 || 2017 || DOI : 10.9790/1813-0601013235. 32-35. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Ngô Thị Bé Hai. 2017. THE INVESTIGATION OF PRIMARY SCHOOL STUDENTS’ ABILITY TO IDENTIFY QUADRILATERALS: A CASE OF RECTANGLE AND SQUARE. The International Journal Of Engineering And Science (IJES)ISSN (e): 2319 – 1813 ISSN (p): 2319 – 1805. | Volume || 6 || Issue || 3 || Pages || PP 93-99 || 2017 || DOI : 10.9790/1813-0603019399. 93-99. (Đã xuất bản)
30.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Phan Thai Chau. 2017. IDENTIFYING THE CONCEPT “FRACTION” OF PRIMARY SCHOOL STUDENTS: THE INVESTIGATION IN VIETNAM. Educational Research and Reviews ISSN 1990-3839. Vol. 12(8), pp. 531-539, 23 April, 2017 DOI: 10.5897/ERR2017.3220. 531-539. (Đã xuất bản)
31.  Dương Hữu Tòng, Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Hoàng Xinh, Huỳnh Ngọc Tới, Lê Thái Bảo Thiên Trung. 2017. A SURVEY OF STUDENTS’ ABILITY OF IDENTIFYING ERRORS IN WRONG SOLUTIONS FOR THE MATHEMATICAL PROBLEMS RELATED TO THE MONOTONICITY OF FUNCTIONS. European Journal of Education Studies. 3. 270-283. (Đã xuất bản)
32.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Thái Bảo Thiên Trung, Lê Viết Minh Triết. 2017. LIMITATIONS OF SECONDARY SCHOOL STUDENTS IN SOLVING A TYPE OF TASK RELATING TO THE EQUATION OF A CIRCLE: AN INVESTIGATION IN VIETNAM. European Journal of Education Studies. Special Issue -doi: 10.5281/zenodo.375965. 103-111. (Đã xuất bản)
33.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Thị Hồng Duyên. 2017. TEACHING THE ADDITION OF TWO NATURAL NUMBERS WITHIN 5: A STUDY BASED ON “MATHEMATIZATION”. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH. Vol. IV, Issue 10/ January 2017. 8449-8459. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Quốc Việt. 2017. JUNIOR SCHOOL TEACHERS’ OPINIONS ON TEACHING TOPIC ‚TRAPEZOID‛ BY DISCOVERY LEARNING: THE INVESTIGATION IN DONG THAP PROVINCE, VIETNAM. European Journal of Education Studies ISSN: 2501 - 1111, ISSN-L: 2501 - 1111. doi: 10.5281/zenodo.495003 Volume 3 │Issue 5 │2017. 143-149. (Đã xuất bản)
35.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2016. STUDENTS’ ERRORS IN SOLVING UNDEFINED PROBLEM IN ANALYTIC GEOMETRY IN SPACE: A CASE STUDY BASED ON ANALOGICAL REASONING. Asian Journal of Management Sciences & Education. Vol. 5(2) April 2016. 14-18. (Đã xuất bản)
36.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Huynfh Hữu Đào Vũ. 2016. DIFFERENT SOLUTIONS TO A MATHEMATICAL PROBLEM: A CASE STUDY OF CALCULUS 12. The International Journal Of Engineering And Science (IJES) |. Volume 5, Issue. 40-44. (Đã xuất bản)
37.  Nguyễn Phú Lộc, Mai Hoàn Hảo. 2016. TEACHING MATHEMATICS BASED ON “MATHEMATIZATION” OF THEORY OF REALISTIC MATHEMATICS EDUCATION: A STUDY OF THE LINEAR FUNCTION Y=AX+B. The International Journal Of Engineering And Science (IJES). Volume 5, Issue 6. 20-23. (Đã xuất bản)
38.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng, Nguyễn Thị Phương Chi. 2016. THE INVESTIGATION OF THE PROBLEM-SOLVING CAPACITY OF PRIMARY SCHOOL STUDENTS: A CASE STUDY. Scholars Bulletin. Vol-2, Iss-11 (Nov, 2016). 609-612. (Đã xuất bản)
39.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn_Văn Hưng. 2016. TEACHING “INTEGRATION BY PARTS” IN CALCULUS 12: A PEDAGOGICAL EXPERIMENT BASED ON THE INDUCTIVE INSTRUCTION. Scholars Bulletin. Vol 2, Issue 5. 276-281. (Đã xuất bản)
40.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2016. “DIDACTICAL CONTRACT” AS A TOOL FOR FINDING OUT STUDENTS’ ERRORS IN SOLVING PROBLEM: AN ILLUSTRATION IN ANALYTIC GEOMETRY. Scholars Bulletin. Vol 2, Issue 4. 182-184. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Phú Lộc, Dương Hữu Tòng. 2016. PROBLEM-SOLVING CAPACITY OF STUDENTS: A STUDY OF SOLVING PROBLEMS IN DIFFERENT WAYS. The International Journal Of Engineering And Science (IJES). Volume 5, Issue 9. 60-63. (Đã xuất bản)
42.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2016. STUDENTS’ ERRORS IN SOLVING PROBLEM: A CASE STUDY BASED ON THE CONCEPT “DIDACTICAL CONTRACT”. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH - ISSN 2286-4822. Vol IV, Issue 1. 64-69. (Đã xuất bản)
43.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Thiện Tuấn. 2015. “TSEWG” MODEL FOR TEACHING STUDENTS HOW TO SOLVE EXERCISES WITH GEOGEBRA SOFTWARE IN THE CLASSROOM. The International Journal Of Engineering And Science. Volume 4, Issue 5, May 2015. 83-87. (Đã xuất bản)
44.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2015. A STUDY OF MATHEMATICS EDUCATION STUDENTS’ DIFFICULTIES IN APPLYING ANALOGY TO TEACHING MATHEMATICS: A CASE OF THE “TWA” MODEL. American International Journal of Research in Humanities, Art and Social Sciences. 9(3), December 2014-February 2015, issue 9. 276-280. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2015. ANALOGIES IN GEOMETRY TEXTBOOKS FOR 12TH GRADE STUDENTS IN VIETNAM. American International Journal of Research in Science, Technology, Engineering & Mathematics. 10(1), March-May 2015. 73-78. (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2015. USING ANALOGICAL REASONING IN TEACHING MATHEMATICS: A SURVEY OF MATHEMATICS TEACHERS AT SECONDARY SCHOOLS IN THE MEKONG DELTA – VIETNAM. International Journal of Sciences: Basic and Applied Research. Volume 21, No 1, pp 90-100. 90-100. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Trương Kha. 2015. STUDENTS’ ERRORS IN SOLVING PROBLEMS ON COORDINATE METHODS IN SPACE: RESULTS FROM AN INVESTIGATION IN VIETNAM. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH. Vol. III, Issue 2 / May 2015. 1883-1888. (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2015. OPINIONS ON MATHEMATICS WORD PROBLEMS IN PRIMARY SCHOOLS: A SURVEY OF TEACHERS AND STUDENTS IN THE CITY “BAC LIEU” – VIETNAM. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH. Vol. II, Issue 11/ February 2015. 14561-14564. (Đã xuất bản)
49.  Nguyễn Phú Lộc. 2015. USE OF TEXTBOOKS IN TEACHING MATHEMATICS IN SECONDARY SCHOOLS: AN INVESTIGATION OF TEACHERS. American International Journal of Research in Science, Technology, Engineering & Mathematics. 11(2), June-August, 2015. 99-103. (Đã xuất bản)
50.  Nguyễn Phú Lộc, Tô Anh Hoàng Nam. 2015. TEACHING TOPIC “ELLIPSE” WITH THE HELP OF MATHEMATICS SOFTWARE “GEOGEBRA”: A TRY OUT. American International Journal of Research in Science, Technology, Engineering & Mathematics. 11(1), June-August, 2015. 47-51. (Đã xuất bản)
51.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Trọng Phương. 2015. TEACHING PARABOLA WITH DYNAMIC SOFTWARE “GEGEOBRA”: A PEDAGOGICAL EXPERIMENT IN VIETNAM. International Journal of Education and Research , ISSN: 2201-6333 (Print) ISSN: 2201-6740 (Online). Vol. 3 No. 4 April 2015. 427-436. (Đã xuất bản)
52.  Nguyễn Phú Lộc, Trần Thị Kiều Chi. 2015. TYPES OF TASK RELATED TO “TANGENT TO A CURVE” CONCEPT FOR 11TH GRADE STUDENTS IN VIETNAM: A STUDY BASED ON THE ANTHROPOLOGICAL THEORY OF THE DIDACTIC. American International Journal of Research in Science, Technology, Engineering & Mathematics. 10(1), March-May 2015. 1-6. (Đã xuất bản)
53.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2015. A STUDY OF TEACHING MATHEMATICS WORD PROBLEMS IN PRIMARY SCHOOLS OF VIETNAM. International Journal of Education and Research , ISSN: 2201-6333 (Print) ISSN: 2201-6740 (Online). Vol. 3 No. 1 January 2015. 463-474. (Đã xuất bản)
54.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2014. DYNAMIC SOFTWARE "GEOGEBRA" FOR TEACHING MATHEMATICS: EXPERIENCES FROM A TRAINING COURSE IN CAN THO UNIVERSITY. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH. Vol. II, Issue 6/ September. 7908-7920. (Đã xuất bản)
55.  Nguyễn Phú Lộc, Bùi Phương Uyên. 2014. USING ANALOGY IN TEACHING MATHEMATICS: AN INVESTIGATION OF MATHEMATICS EDUCATION STUDENTS IN SCHOOL OF EDUCATION - CAN THO UNIVERSITY. International Journal of Education and Research. 2. 91-98. (Đã xuất bản)
56.  Nguyễn Phú Lộc, Huỳnh Thanh Liêm. 2014. "INTEGRAL" CONCEPT: LIMITATIONS ON APPLICATION AND PERCEPTION OF SECONDARY SCHOOL STUDENTS-VIETNAM. International Journal of Scientific and Technology Research. VOLUME 3, ISSUE 9. 35-36. (Đã xuất bản)
57.  Nguyễn Phú Lộc, Trần Công Thái Học. 2014. A SURVEY OF 12TH GRADE STUDENTS' ERRORS IN SOLVING CALCULUS PROBLEMS. International Journal of Scientific and Technology Research. 3. 107-108. (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Phú Lộc. 2014. DYNAMIC SOFTWARE "GEOGEBRA" FOR SOLVING PROBLEM: A TRY - OUT OF MATHEMATICS TEACHERS. JOURNAL OF INTERNATIONAL ACADEMIC RESEARCH FOR MULTIDISCIPLINARY. Volume 2, Issue 9, October. 98-105. (Đã xuất bản)
59.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2014. GUIDING STUDENTS TO SOLVE PROBLEM WITH DYNAMIC SOFTWARE GEOGEBRA: A CASE OF HERON'S PROBLEM OF THE LIGHT RAY. EUROPEAN ACADEMIC RESEARCH. Vol. II, Issue 7. 9498-9508. (Đã xuất bản)
Xuất bản tiếng Việt
1.  Nguyễn Phú Lộc, Huỳnh Mỹ Phụng. 2023. KẾT HỢP MÔ HÌNH 5E VỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KHÁM PHÁ VÀO DẠY HỌC QUY TẮC CỘNG CHO HỌC SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. Tạp chí Giáo Chức Việt Nam. 195. 189-191. (Đã xuất bản)
2.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Van Hiệu. 2023. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC ĐỒ THỊ HÀM SỐ MÔN TOÁN LỚP 10 VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. 1. 1-3. (Đã xuất bản)
3.  Nguyễn Phú Lộc, Trần Minh KHang. 2023. VẬN DỤNG MÔ HÌNH HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CỦA KOLB TOÁN HỌC HÓA TÌNH HUỐNG THỰC TIỄN DẠY HỌC KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC HAI MÔN TOÁN LỚP 10. Thiết bị Giáo dục. 2. 25-27. (Đã xuất bản)
4.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Thị Thùy Hương. 2023. VẬN DỤNG MÔ HÌNH HỌC TẬP TRẢI NGHIỆM CỦA KOLB VÀO DẠY HỌC HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU. Thiết bị Giáo dục. 1 (11/2023). 7-9. (Đã xuất bản)
5.  Nguyễn Phú Lộc, Lưu Đức Hiếu. 2023. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN NHẰM BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC GIAO TIẾP TOÁN HỌC CHO HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. Thiết bị Giáo dục. 2. 49-51. (Đã xuất bản)
6.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Thị Ngọc Yến. 2023. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC KIẾN THỨC HÌNH HỌC LỚP 11 THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM BÀI HỌC STEM. Thiết bị Giáo dục. 1 (9/2023). 13-15. (Đã xuất bản)
7.  Phạm Ngọc Thùy, Nguyễn Phú Lộc. 2022. VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KHÁM PHÁ TRONG DẠY HỌC ĐỊNH LÍ CÔSIN – HÌNH HỌC LỚP 10 VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 170-172. (Đã xuất bản)
8.  Trần Thị Ngọc Tuyền, Nguyễn Phú Lộc. 2022. TỔ CHỨC DẠY HỌC DỰ ÁN CHỦ ĐỀ “CẤP SỐ CỘNG” GẮN VỚI TÌNH HUỐNG THỰC TIỄN CHO HỌC SINH LỚP 11 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 173-175. (Đã xuất bản)
9.  Nguyễn Phú Lộc, Trương Nguyễn Quốc Huy. 2022. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TƯ DUY VÀ LẬP LUẬN TOÁN HỌC CHO HỌC SINH KHÁ, GIỎI THÔNG QUA DẠY HỌC CHỦ ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ. Thiết bị Giáo dục. 11-2022. 99-101. (Đã xuất bản)
10.  Nguyễn Xuân Thu, Nguyễn Phú Lộc. 2022. TRANG BỊ CÁC CHIẾN LƯỢC GIẢI CÓ TÍNH NÂNG CAO ĐỐI VỚI BÀI TOÁN TỔ HỢP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TOÁN HỌC CHO HỌC SINH KHÁ GIỎI. Thiết bị Giáo dục. 1. 41-43. (Đã xuất bản)
11.  Nguyễn Phước Tín, Nguyễn Phú Lộc. 2022. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC KHÁM PHÁ KHÁI NIỆM GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. 2. 17-19. (Đã xuất bản)
12.  Nguyễn Thành Thái, Nguyễn Phú Lộc. 2022. RÈN LUYỆN NĂNG LỰC KHÁI QUÁT HÓA CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC GIẢI TOÁN HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. Thiết bị Giáo dục. 2. 53-55. (Đã xuất bản)
13.  Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Phú Lộc. 2022. SỬ DỤNG MÔ HÌNH 5E VÀO DẠY HỌC CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG – HÌNH HỌC LỚP 12. Thiết bị Giáo dục. 2. 13-15. (Đã xuất bản)
14.  Linh Việt Nhân, Nguyễn Phú Lộc. 2022. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC GIAO TIẾP TOÁN HỌC CHO HỌC SINH. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT 2. 97-99. (Đã xuất bản)
15.  Nguyễn Phú Lộc, Ông Á Phong. 2022. RÈN LUYỆN CHO HỌC SINH VẬN DỤNG PHÉP PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP ĐỂ TÌM LỜI GIẢI CHO BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN MÔN TOÁN LỚP 11. Thiết bị Giáo dục. 11-2022. 93-95. (Đã xuất bản)
16.  Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Phú Lộc. 2022. VẬN DỤNG MÔ HÌNH 5E ĐỂ DẠY NỘI DUNG ỨNG DỤNG CẤP SỐ NHÂN VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 109-111. (Đã xuất bản)
17.  Vũ Quốc Thịnh, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC GIẢI BÀI TẬP VỀ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN - LỚP 9 VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. 247. 34-36. (Đã xuất bản)
18.  Nguyễn Phú Lộc, Trương Hoàng Vinh, Nguyễn Văn Hồng. 2021. SỬ DỤNG CÁC BÀI TOÁN THỰC NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC MÔ HÌNH HÓA TOÁN HỌC CHO HỌC SINH: TRƯỜNG HỢP DẠY HỌC CHỦ ĐỀ NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG - GIẢI TÍCH 12. Giáo dục toán học trong một thế giới thay đổi. . 195-218. (Đã xuất bản)
19.  Châu Minh Ngẫu, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC CHỦ ĐỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT-GIẢI TÍCH 12 THEO ĐỊNH HƯỚNG DẠY HỌC TÍCH HỢP. Thiết bị Giáo dục. 251. 21-23. (Đã xuất bản)
20.  Huỳnh Nguyễn T. Hồng Lan, Nguyễn Phú Lộc. 2021. THIẾT KẾ TÌNH HUỐNG DẠY HỌC “TÍCH PHÂN” BẰNG CÁCH SỬ DỤNG KĨ THUẬT MẢNH GHÉP. Thiết bị Giáo dục. 7_2021. 345-347. (Đã xuất bản)
21.  Đào Duy Cang, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN THEO HƯỚNG TIẾP CẬN LÝ THUYẾT HOẠT ĐỘNG. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 119-121. (Đã xuất bản)
22.  Danh Huệ Minh, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC KHÁI NIỆM NGUYÊN HÀM THEO CÁCH TIẾP CẬN LÝ THUYẾT KIẾN TẠO XÃ HỘI. Thiết bị Giáo dục. 1-8-2021. 25-27. (Đã xuất bản)
23.  Đỗ Gia Hiền An, Nguyễn Phú Lộc. 2021. SỬ DỤNG MÔ HÌNH 5E TRONG DẠY HỌC KHÁM PHÁ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 45-47. (Đã xuất bản)
24.  Cao Thành Đạt, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC HÀM SỐ BẬC HAI – ĐẠI SỐ 10 THEO ĐỊNH HƯỚNG KẾT NỐI TOÁN HỌC VỚI THỰC TIỄN. Giáo dục và Xã hội. 8-2021. 196-200. (Đã xuất bản)
25.  Nguyễn Hoàng Ngọc, Nguyễn Phú Lộc. 2021. VẬN DỤNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG VÀO DẠY HỌC GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. Thiết bị Giáo dục. kỳ 2 -8/2021. 41-42,122. (Đã xuất bản)
26.  Nguyễn Thị Hồng Duyên, Nguyễn Phú Lộc. 2021. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ SỞ PHƢƠNG PHÁP LUẬN VỀ DẠY HỌC PHÉP NHÂN HAI SỐ TỰ NHIÊN CHO HỌC SINH TIỂU HỌC. Tạp chí Khoa học - ĐHSP Hà Nội-Khoa học Giáo dục. 66. 184-196. (Đã xuất bản)
27.  Ngo T. Hieu, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC GIẢI CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ TRONG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 10 VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. 246. 22-24. (Đã xuất bản)
28.  Vũ Quốc Thịnh, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC BÀI TOÁN TÌM GIAO TUYẾN TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 11 VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM GEOGEBRA. Thiết bị Giáo dục. SỐ ĐẶC BIỆT. 368-370. (Đã xuất bản)
29.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Tùng Hiếu. 2021. DẠY HỌC GIẢI CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ VỚI PHẦN MỀM TOÁN HỌC ĐỘNG: TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG PHẦN MỀM GEOGEBRA. Giáo dục toán học trong một thế giới thay đổi. . 176-194. (Đã xuất bản)
30.  Tran Hoai Bao, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG THEO CÁCH TIẾP CẬN LÝ THUYẾT KIẾN TẠO NHẬN THỨC. Thiết bị Giáo dục. 249. 22-25,87. (Đã xuất bản)
31.  Trần Huỳnh Mỹ Duyên, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT TRONG ĐẠI SỐ 10 THEO CÁCH TIẾP CẬN LÝ THUYẾT GIÁO DỤC TOÁN HỌC THỰC TIỄN. Thiết bị Giáo dục. 246. 28-30. (Đã xuất bản)
32.  Trịnh Tuấn Khoa, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC KHÁI NIỆM CẤP SỐ CỘNG LỚP 11 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN LÝ THUYẾT HOẠT ĐỘNG. Giáo dục và Xã hội. SỐ ĐẶC BIỆT. 338-342,358. (Đã xuất bản)
33.  Thạch Ngoc Mỹ Duy, Nguyễn Phú Lộc. 2021. VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC HỢP TÁC VÀO DẠY HỌC SỐ VÀ PHÉP TÍNH Ở TOÁN 1 SÁCH CÁNH DIỀU. Thiết bị Giáo dục. 8-2021. 81-83. (Đã xuất bản)
34.  Nguyễn Phạm Phi Oanh, Nguyễn Phú Lộc. 2021. DẠY HỌC CÔNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG HÌNH HỌC 10 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN LÝ THUYẾT HOẠT ĐỘNG. Thiết bị Giáo dục. 247. 49-51. (Đã xuất bản)
35.  Võ Thị Thu Thảo, Nguyễn Phú Lộc. 2020. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP JIGSAW ĐỂ DẠY HỌC KHÁI NIỆMHÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM. Thiết bị giáo dục. 224 kỳ 1. 8-11. (Đã xuất bản)
36.  Dương Hoàng Tứ, Nguyễn Phú Lộc. 2020. DẠY HỌC CHỦ ĐỀ KHOẢNG CÁCH - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN LỚP 11 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN QUAN ĐIỂM KIẾN TẠO XÃ HỘI. Thiết bị giáo dục. Đặc Biệt. 55-57. (Đã xuất bản)
37.  Lê Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Phú Lộc. 2020. SỬ DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY TRONG DẠY HỌC BÀI “PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN” - HÌNH HỌC LỚP 10. Thiết bị giáo dục. 229 kỳ 2. 18-20. (Đã xuất bản)
38.  Trần Huyền Trâm, Nguyễn Phú Lộc. 2020. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT KIẾN TẠO NHẬN THỨC VÀO DẠY HỌC PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN - HÌNH HỌC LỚP 10. Thiết bị giáo dục. Đặc biệt. 120-122. (Đã xuất bản)
39.  Nguyễn Quang Trí, Nguyễn Phú Lộc. 2020. VẬN DỤNG MÔ HÌNH 5E VÀO DẠY HỌC TOÁN. Thiết bị giáo dục. 214 kỳ 1. 15-17,26. (Đã xuất bản)
40.  Trương Thủy Triều, Nguyễn Phú Lộc. 2020. VẬN DỤNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG VÀO DẠY HỌC MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Thiết bị giáo dục. Đặc Biệt. 97-99. (Đã xuất bản)
41.  Nguyễn Thị Mai Nhung, Nguyễn Phú Lộc. 2020. DẠY HỌC CẤP SỐ CỘNG - ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11 THEO HƯỚNG TIẾP CẬN LÝ THUYẾT GIÁO DỤC TOÁN HỌC THỰC TIỄN. Thiết bị giáo dục. 226 kỳ 1. 37-39. (Đã xuất bản)
42.  Bùi Bich Hà, Nguyễn Phú Lộc. 2020. DẠY HỌC PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐẠI SỐ LỚP 10 BẰNG HÌNH THỨC DẠY HỌC DỰ ÁN. Thiết bị giáo dục. 229 kỳ 2. 6-8. (Đã xuất bản)
43.  Dương Thị Thoa, Nguyễn Phú Lộc. 2020. DẠY HỌC ĐỊNH LÝ KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG HÌNH HỌC LỚP 10 THEO CÁCH TIẾP CẬN KIẾN TẠO XÃ HỘI. Thiết bị giáo dục. Đặc Biệt. 135-137. (Đã xuất bản)
44.  Trương Thủy Triều, Nguyễn Phú Lộc. 2019. VẬN DỤNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG VÀO DẠY HỌC KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. TẠP CHÍ THIẾT BỊ GIÁO DỤC. SỐ 200 kỳ 1 - 9/2019. 42_44, 118. (Đã xuất bản)
45.  Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Phú Lộc. 2019. SỬ DỤNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TRONG DẠY HỌC VỀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC LỚP 12. TẠP CHÍ THIẾT BỊ GIÁO DỤC. SỐ 200 kỳ 1 - 9/2019. 39-41. (Đã xuất bản)
46.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2019. ENHANCING PROBLEM SOLVING COMPETENCY FOR GRADE 5 STUDENTS IN SOLVING MATHEMATICS WORD PROBLEMS: A CASE OF USING “IDENTIFYING A PATTERN” PROBLEMS. Hội Thảo quốc tế lần thứ nhất về đổi mới đào tạo giáo viên_ Đại học Giáo dục_ĐHQG Hà Nội-11_2019. 01. 220-229. (Đã xuất bản)
47.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2017. GIẢI BÀI TOÁN HERON VỀ TIA SÁNG VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA PHẦN MỀM ĐỌNG GEOGEBRA: CÁC KẾT QUẢ TỪ THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM. Nhà xuất bản Đại học sư phạm TP HCM. Kỷ yếu hội nghị quốc tế Didactic toán lần 6. 225-234. (Đã xuất bản)
48.  Nguyễn Phú Lộc, Lê Viết Minh Triết. 2015. SPWG: MỘT MÔ HÌNH GIẢI TOÁN VỚI PHẦN MỀM ĐỘNG GEOGEBRA. Tạp chí Giáo dục. 353 kỳ 1(3/2015). 45-47. (Đã xuất bản)
49.  Nguyễn Phú Lộc, Nguyễn Văn Nu. 2015. TỔ CHỨC TOÁN HỌC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM: MỘT NGHIÊN CỨU THEO CÁCH TIẾP CẬN DIDACTIC TOÁN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 36. 24-29. (Đã xuất bản)
50.  Nguyễn Phú Lộc, Huỳnh Thanh Liêm. 2015. TỔ CHỨC TOÁN HỌC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN: MỘT NGHIÊN CỨU THEO CÁCH TIẾP CẬN DIDACTIC TOÁN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 39. 32-37. (Đã xuất bản)
51.  Nguyễn Phú Lộc, Ngô Trúc Phương. 2015. DẠY VÀ HỌC GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở TIỂU HỌC. Giáo dục & Xã hội. 48(109) tháng 3-2015. 62-65. (Đã xuất bản)
52.  Nguyễn Phú Lộc, Diệp Văn Hoàng. 2014. TỔ CHỨC TOÁN HỌC ĐỐI VỚI ĐỊNH SIN: MỘT KHẢO SÁT THEO CÁCH TIẾP CẬN NHÂN CHỦNG HỌC TRONG DIDACTIC TOÁN. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 33. 90-97. (Đã xuất bản)
53.  Nguyễn Phú Lộc, Trần Công Thái Học. 2014. LỖI CỦA HỌC SINH TRONG GIẢI TOÁN GIẢI TÍCH: NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA HỌC SINH VÀ GIÁO VIÊN Ở THỊ XÃ TÂN CHÂU - TỈNH AN GIANG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 34. 27-33. (Đã xuất bản)
54.  Nguyễn Phú Lộc. 2011. CÁC MÔ HÌNH CƠ BẢN DÙNG VÀO VIỆC HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM TOÁN HỌC. Khoa học & Công nghệ. . (Đã xuất bản)
55.  Nguyễn Phú Lộc. 2010. DẠY HỌC KHÁM PHÁ KHÁI NIỆM TOÁN HỌC. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 14. 16-21. (Đã xuất bản)
56.  Nguyễn Phú Lộc. 2008. KHAI THÁC SÁCH GIÁO KHOA HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO ĐỂ GIÚP HỌC SINH HỌC TẬP TÍCH CỰC, CHỦ ĐỘNG VÀ SÁNG TẠO. Tạp chí giáo dục. . (Đã xuất bản)
57.  Nguyễn Phú Lộc. 2008. NHỮNG CHƯỚNG NGẠI VỀ NHẬN THỨC TRONG HỌC TẬP KHÁI NIỆM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC. Tạp chí giáo dục. . (Đã xuất bản)
58.  Nguyễn Phú Lộc. 2008. TÍNH LIÊN TỤC VÀ RỜI RẠC, CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỨNG YÊN TRONG LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN. Triết học. . (Đã xuất bản)
59.  Nguyễn Phú Lộc. 2008. PHÂN TÍCH ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC DẠNG – MẪU (PATTENS): MỘT BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ DẠY HỌC MÔN GIẢI TÍCH TRONG NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG. Tạp chí Khoa học. . (Đã xuất bản)
4. Lĩnh vực nghiên cứu khoa học chính.
STT Tên lĩnh vực nghiên cứu chính
Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,... 
Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...) 
Các vấn đề khoa học giáo dục khác 
Toán học cơ bản 
Xác nhận
của Trường Đại học Cần Thơ

Cần Thơ, ngày 19 tháng 04 năm 2024
(Người kê khai ký tên
và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Phú Lộc